Discard Changes là gì

quân bài dập·quân chui bài·sự chui bài·sự dập bài·thải hồi·vứt bỏ·đuổi ra
The player must keep at least two of these destination cards and discard unwanted tickets to the bottom of the stack, if any.

Đang xem: Discard là gì

Ít nhất mỗi người chơi cần phải giữ hai thẻ đích đến và bỏ đi các đích đến không cần thiết vào cuối dãy, nếu có.
These wide swings of fortune are something to which the Pakistanis have become accustomed, and they recognise that, whatever the provocation, the relationship with the United States has too much potential benefit to be discarded lightly.
Những sự khác biệt to lớn trong quan hệ này là thứ mà người Pakistan đã quen thuộc, và họ công nhận rằng, dù có sự bất đồng nào chăng nữa, mối quan hệ với Hoa Kỳ có quá nhiều tiềm năng để có thể bị xem nhẹ.
There were two calendar changes in Great Britain and its colonies, which may sometimes complicate matters: the first was to change the start of the year from Lady Day (25 March) to 1 January; the second was to discard the Julian calendar in favour of the Gregorian calendar.
Có hai thay đổi lịch ở Vương quốc Anh và thuộc địa của nó, đôi khi có thể làm phức tạp vấn đề: thay đổi đầu tiên là thay đổi ngày bắt đầu của năm từ Ngày Phụ nữ (25 tháng 3) đến ngày 1 tháng 1; thứ hai là để loại bỏ các lịch Julian ủng hộ của lịch Gregorian.
Change associated with Anicca and associated attachments produces sorrow or Dukkha asserts Buddhism and therefore need to be discarded for liberation (nibbana), while Hinduism asserts that not all change and attachments lead to Dukkha and some change mental or physical or self-knowledge leads to happiness and therefore need to be sought for liberation (moksha).
Phật giáo khẳng định sự thay đổi liên quan đến Vô thường và các chấp trước liên quan tạo ra nỗi buồn hoặc khổ đế (Dukkha) và do đó cần phải bị loại bỏ để giải phóng (nibbana: niết bàn), trong khi Hindu giáo khẳng định rằng không phải tất cả sự thay đổi và chấp trước dẫn đến Dukkha và một số thay đổi tinh thần hoặc thể chất hoặc tự-tri kiến dẫn đến hạnh phúc và do đó cần phải được tìm kiếm để giải phóng (moksha) .
One brother recalls: A strong, unkempt, and rough-looking man carrying a big plastic sack full of discarded newspapers and magazines walked onto the grounds of our Assembly Hall.
Một anh nhớ lại: Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi.
Barney has a plethora of strategies and rules designed to meet women, sleep with them, and discard them.
Stinston có hẳn một bộ chiến lược và quy tắc được viết riêng để gặp gỡ phụ nữ, quan hệ với họ sau đó chia tay họ không thương tiếc.
If some of the information does not fit any of your main points, discard it even if it is very interesting or put it in a file for use on another occasion.
Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chínhcho dù nó rất lý thúhoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác.
Abderhaldens reputation continued to grow in Germany, however, where collaborators managed to replicate his results, usually by simply repeating experiments until they succeeded and discarding the negative results.
Danh tiếng của Abderhalden tiếp tục phát triển ở Đức, tuy nhiên,tại đây các cộng tác viên quản lý sẽ sao chép kết quả của ông và thường lặp lại các thí nghiệm cho đến khi họ thành công và loại bỏ được hết những kết quả tiêu cực.
(1) Organizationally; (2) sharing in the field ministry; (3) increasing light of truth; (4) discarding unclean practices. 6/15, pages 17-20.
New Yorks dumping ground halfway between West Egg and the city where the burnt-out coal that powered the booming golden city was discarded by men who moved dimly and already crumbling through the powdery air.
bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn.
Some of these have social, sexual, or cosmological connotations that might lead educated, culturally sensitive moderns to discard the traditions once they have understood their roots more clearly. Page 19.

Xem thêm: Cúng Rằm Mùng 1 Hàng Tháng Chuẩn Nhất, Văn Khấn Gia Tiên Mùng 1 Và Ngày Rằm Hàng Tháng

Một số các truyền thống này có hàm ý về mặt xã hội, tình dục hoặc vũ trụ học có thể khiến những người có học thức và bén nhạy về văn hóa thời nay, gạt bỏ các truyền thống qua một bên một khi họ đã hiểu rõ ràng hơn nguồn gốc của chúng.Trang 19.
Eric Nyberg, a professor at Carnegie Mellon University and a member of the development team, stated that the error occurred because Watson does not possess the comparative knowledge to discard that potential response as not viable.
Eric Nyberg, giáo sư tại Đại học Carnegie Mellon, người làm việc với đội ngũ phát triển của IBM đặt trách về Watson cho rằng lỗi lầm này xảy ra là vì Watson không có kiến thức so sánh để loại bỏ câu trả lời tiềm năng thành câu trả lời không đáng tin cậy.
In fact, none of these (and other) additional epithets and titles had ever been completely discarded.
Trong thực tế, chưa từ nào trong số này (và thêm epithets và các chức danh khác) hoàn toàn bị loại bỏ.
(Psalm 146:4; Ecclesiastes 9:5) Fidelia discarded all her religious images, left the church, and started studying the Bible.
(Thi-thiên 146:4; Truyền-đạo 9:5) Fidelia ném đi tất cả các hình tượng tôn giáo, từ bỏ nhà thờ và bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
In fact, the United Nations estimates that theres about 85 billion pounds a year of electronics waste that gets discarded around the world each and every year and thats one of the most rapidly growing parts of our waste stream.
Thực tế, Liên Hợp Quốc đã thống kê có khoảng 80 tỷ bảng một năm từ việc lãng phí nguồn điện thế giới đã thất thoát mỗi năm và đây cũng là một nguồn thất thoát nhiều nhất trong trong sự lãng phí đó.
41 Then he is to have the inside of the house thoroughly scraped, and the plaster and mortar that is removed should be discarded outside the city in an unclean place.
41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành.
Data that conflict with the experimenters expectations may be more readily discarded as unreliable, producing the so-called file drawer effect.
Những dữ liệu mâu thuẫn với kì vọng của nhà thực nghiệm sẽ dễ dàng bị xem là không đáng tin cậy, sinh ra cái gọi là hiệu ứng khay tài liệu (tiếng Anh: file drawer effect).
Collecting items is a major facet of Animal Crossing: the player can explore the village and gather objects, including fruit from trees, seashells, and discarded items.
Thu thập các vật phẩm là một khía cạnh quan trọng của Animal Crossing: người chơi có thể khám phá ngôi làng và thu thập các vật thể, bao gồm trái cây từ cây trồng, vỏ sò và các vật phẩm bị loại bỏ.
But a home that is dirty or that has discarded items lying around will likely detract from the Kingdom message.
Nhưng một căn nhà dơ bẩn hoặc đồ đạc vứt bỏ bừa bãi chắc sẽ làm giảm giá trị của thông điệp Nước Trời.
Caspar Olevianus (15361587) was formerly asserted as a co-author of the document, though this theory has been largely discarded by modern scholarship.

Xem thêm: Cách Làm Xôi Đỗ Xanh Nước Cốt Dừa Dẻo Thơm Cho Bữa Sáng Chắc Bụng

Caspar Olevianus (15361587) trước đây được coi là đồng tác giả của tài liệu này, mặc dù lý thuyết này hiện nay đã bị giới học giả hiện đại bác bỏ.