Điểm xuyết là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Định nghĩa - Khái niệm

điểm xuyết tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ điểm xuyết trong tiếng Trung và cách phát âm điểm xuyết tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điểm xuyết tiếng Trung nghĩa là gì.

Điểm xuyết là gì
điểm xuyết
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Điểm xuyết là gì
点缀 ; 点 《加以衬托或装饰, 使原有事物更加美好。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)

点缀 ; 点 《加以衬托或装饰, 使原有事物更加美好。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ điểm xuyết hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • Hô ni a ra tiếng Trung là gì?
  • cùng xét tiếng Trung là gì?
  • va nát tiếng Trung là gì?
  • đoan chắc tiếng Trung là gì?
  • táo hồng táo đỏ tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của điểm xuyết trong tiếng Trung

点缀 ; 点 《加以衬托或装饰, 使原有事物更加美好。》

Đây là cách dùng điểm xuyết tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điểm xuyết tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 点缀 ; 点 《加以衬托或装饰, 使原有事物更加美好。》