De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

  • De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh 6, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 8: Sports and games được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

Từ mới Từ loại Phiên âm Nghĩa

Athletics

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Điền kinh

Boxing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đấm bốc

Canoeing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Chèo thuyền ca-nô

Mountain climbing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Leo núi

Cycling

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đua xe đạp

Fishing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Câu cá

Golf

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đánh gôn

Hockey

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Khúc côn cầu

Horse racing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đua ngựa

Ice hockey

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Khúc côn cầu

Ice skating

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Trượt băng

Jogging

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Chạy bộ

Judo

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Võ judo

Karate

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Võ karate

Motor racing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đua mô tô

Rugby

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Bóng bầu dục

Sailing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Chèo thuyền

Scuba diving

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Lặn có bình khí

Skateboarding

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Trượt ván

Weightlifting

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Cử tạ

Windsurfing

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Lướt ván buồm

Wrestling

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Môn đấu vật

Badminton racquet

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Vợt cầu lông

Baseball bat

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Gập bóng chày

Boxing gloves

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Găng tay đấm bôc

Fishing rod

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Cần câu cá

Football boots

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Giày đá bóng

Golf club

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Gậy đánh gôn

Hockey stick

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Gậy chơi khúc côn cầu

Score

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Tỉ số

Winner

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Người thắng cuôc

Loser

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Người thua cuộc

Opponent

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đối thủ

Umpire

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Trọng tài

Spectator

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Khán giả

Victory

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Chiến thắng

To win

v

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Thắng

To lose

v

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

thua

To draw

v

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Hòa

match

n

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Trận đấu

I. Thời quá khứ đơn

Quảng cáo

1. Structure

* Với động từ thường

Khẳng định: S – V-ed – O

I / you / we/ they/ she / he / it + V-ed.

Phủ định: S - didn’t – V - O

I / you / we / they/ she / he / it + didn’t V.

Nghi vấn: Did – S – V – O?

Did I / you/ we/ they/ she/ he/ it/ N + V?

* Với động từ TOBE (was/ were)

Khẳng định: S – be – N/ adj

I/ She/ he/ it/ N + was + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + were + N(s)/ adj

Phủ định: S – Be not – N/ adj

I/ she/ he/ it/ N + wasn’t + N/ adj

You/ we/ they/ Ns + weren’t + N(s)/ adj

Nghi vấn: Be – S – N/ adj?

Were + you/ they/ Ns + N(s)/ adj?

Was + I/ she/ he/ it/ N + N/ adj?

NOTE 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI –ED

2. Usage

Quảng cáo

- Thì QKĐG diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian.

eg: I went to the cinema last night.

- Khi đổi sang dạng phủ định và nghi vấn nhớ đưa động từ chính về nguyên mẫu.

eg:

I didn’t go to the cinema last night.

Did you go to the cinema last night?

3. Adverbs

- Yesterday: hôm qua

- Last week/ month/ year/…: tuần / tháng trước, năm ngoái

- A week/ month/ year/… ago: một tuần/ tháng/ năm trước đây

- When QKĐ, QKĐ

- Once: đã từng

II. Đặt và trả lời những câu hỏi thông dụng

Sau đây là cách đặt câu hỏi cho từ gạch chân:

Trước hết ta phải xác định được từ để hỏi. Chú ý là từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi.

Nếu trong câu dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi.

eg: They play football every day. ↠ What do they play every day?

Nếu trong câu dùng động từ tobe, động từ khuyết thiếu ta chỉ cần đảo các động từ này lên trước chủ ngữ và sau từ để hỏi:

eg: She is planting trees now. ↠ What is she playing now?

Nếu trong câu có từ bị gạch chân dùng những từ sau thì khi chuyển sang câu hỏi ta phải đổi tương ứng như sau:

1. I, We ↠ You

2. me, us ↠ you

3. mine, ours ↠ yours

4. my, our ↠ your

5. some ↠ any

Question 1: A. prepare     B. care      C. pear      D. peer

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 2: A. ear      B. bear      C. near     D. hear

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 3: A. badminton     B. volleyball      C. basketball      D. gymnastics

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 4: A. judo      B. marathon     C. pole     D. most

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 5: regard      B. jacket      C. athletics      D. racket

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 6: A. javelin     B. water     C. archery      D. record

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 7: A. skiing      B. ring      C. tennis      D. fighting

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 8: A. rate      B. marathon     C. skate     D. congratulate

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 9: A. fond      B. goggles      C. congratulations      D. competition

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Đáp án C

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 10: A. ice      B. swim      C. javelin      D. cycling

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 11: A. baseball      B. fantastic      C. race      D. skate

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 12: A. tennis     B. regatta      C. basket      D. elect

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 13: A. athlete      B. think     C. birth     D. these

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: Đáp án D

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 14: A. these     B. house     C. horse     D. increase

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Đáp án A

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 15: A. goggles      B. gym      C. regard      D. congrats

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.

A. watch      B. watching      C. watched      D. watches

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.

Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.

A. fantastic      B. favorite      C. exhausted      D. sporty

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.

Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.

A. pedal      B. table      C. racket      D. shoe

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông

Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.

A. marathon      B. weightlifting      C. boxing      D. athletics

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.

Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry      B. happy      C. funny      D. sporty

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.

Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.

A. have      B. make      C. get      D. do

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt

Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

A. compete      B. competition     C. competing      D. competitive

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.

Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

A. equipment      B. skateboard      C. baseball      D. regatta

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.

Question 9: They ____________ the fencing competition last year.

A. win      B. won      C. wins      D. will win

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.

Question 10: He adores __________ football with his friends.

A. doing      B. making      C. playing      D. getting

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: play football: chơi bóng đá

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.

Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too      B. so      C. enough      D. such

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.

Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.

A. indoor      B. outdoor      C. healthy      D. easy

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.

Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

A. went      B. did      C. got      D. played

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.

Question 14: Please stop ___________ noise.

A. make      B. made      C. making      D. to make

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: stop Ving: dừng việc đang làm

Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.

Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a      B. an      C. the      D. x

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng

Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.

Question 1: Sports and games play an important role in our life.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.

Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.

Question 2: Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy.”.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên giúp cơ thể chúng ta mạnh mẽ và khoẻ mạnh.

Question 3: Baseball is one of the indoor sports.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc.”.

Dịch: Có nhiều môn thể thao ngoài thời như bóng đá, bóng chày, bóng chuyền.

Question 4: Many think that watching sports is more exciting.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “Some people think playing sports is more fun than watching them on TV.”.

Dịch: Một vài người nghĩ chơi thể thao vui hơn xem chúng trên ti vi.

Question 5: Last night, there was a small marathon race in New York.

A. True      B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “Last night, there was a small marathon race in New York. ”.

Dịch: Hôm qua có 1 cuộc đua marathon nhỏ ở New York.

Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.

Question 6: A. the most      B. most      C. more      D. the more

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Bóng đá có lẽ là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Question 7: A. last      B. lasts      C. lasted      D. will last

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

Question 8: A. scoring      B. scored      C. to score      D. score

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm

Question 9: A. by      B. in      C. to      D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: by hand: bằng tay

Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.

Question 10: A. interesting      B. clumsy      C. musical      D. exhausted

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: interesting: thú vị

Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá

This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?

Question 11: How old is Alex?

A. 12      B. 20      C. 22      D. 21

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.

Dịch: Anh ấy 20 tuổi.

Question 12: What is his job?

A. boxer      B. footballer      C. weight-lifter      D. student

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.

Question 13: How often does he practice weight-lifting?

A. 2 days a week      B. 2 hours a day      C. 2 minutes      D. 2 months

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.

Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.

Question 14: Are family members proud of him?

A. Yes, they is      B. No, they aren’t      C. Yes, they are      D. No, they isn’t

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.

Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.

Question 15: When will he take part in a sport competition?

A. next week      B. next month      C. next year      D. next day

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.

Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.

Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.

B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.

C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.

D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.

Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.

A. Playing volleyball are interesting.

B. Playing the volleyball is interesting.

C. Playing volleyball is interesting.

D. Playing the volleyball are interesting.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.

Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

A. In the first half of the match, our team score a goal.

B. In the first half of the match, our team scored a goal.

C. In the first half on the match, our team scored a goal.

D. In the first half on the match, our team score a goal.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.

Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.

A. Students do a lot of outdoor activities.

B. Students does a lot of outdoor activities.

C. Students doing a lot of outdoor activities.

D. Students did a lot of outdoor activities.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.

Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

A. I more interested at going swimming than my sister.

B. I’m more interested at going swimming than my sister.

C. I more interested in going swimming than my sister.

D. I’m more interested in going swimming than my sister.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.

Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

A. We racket to need a play badminton.

B. We racket to play need a badminton.

C. We need a racket to play badminton.

D. We to need a racket play badminton.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: need: cần

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.

Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

A. Go and play out with your friend.

B. Go out and play with your friend.

C. Go play with out and your friend.

D. Go with your friend and play out.

Hiển thị đáp án

Đáp án B

Giải thích: cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.

Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

A. Who the marathon won at school?

B. Who won at the marathon school?

C. Who won at the school marathon?

D. Who won the marathon at school?

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: câu hỏi “who + Vqk”

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.

Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?

A. What sports do you like?

B. What do you like sport?

C. What like do sport you?

D. What do like you sport?

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”

Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?

Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

A. I exercise do twice a week.

B. I twice a do exercise week.

C. I do twice exercise a week.

D. I do exercise twice a week.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: do exercise: tập thể thao

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.

Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.

A. Helen hates playing table tennis.

B. Helen hates playing sports table tennis.

C. Helen enjoys playing table tennis.

D. Helen enjoys playing sports table tennis.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.

Question 12: I like watching sports more than playing sports.

A. I prefer watching sports to playing sports.

B. I enjoy playing sports.

C. My favorite sports is tennis.

D. The most interesting sports is tennis.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.

Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.

A. I do judo three times a week.

B. I do judo once a week.

C. I do judo twice a week.

D. I do judo four times a week.

Hiển thị đáp án

Đáp án C

Giải thích: twice: 2 lần

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.

Question 14: He is a good football player.

A. He can’t play football

B. He isn’t good at football.

C. He love playing football.

D. He plays football well.

Hiển thị đáp án

Đáp án D

Giải thích: chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.

Question 15: My brother is a fast runner.

A. My brother runs fast.

B. My brother runs fastly.

C. My brother ran fast.

D. My brother ran fastly.

Hiển thị đáp án

Đáp án A

Giải thích: fast (adv): nhanh

Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

De kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Unit 8

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.