Để chọn các đối tượng liên tục nhau ta thao tác như thế nào

Câu hỏi trắc nghiệm, đề thi tin học chứng chỉ A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.03 KB, 11 trang )

CÂU HỎI THI NGHỀ PT - TRÊN MÁY VI TÍNH
MÔN TIN HỌC - THCS
1) Thiết bị nhập chuẩn của máy tính là thiết bị nào?
a. Bàn phím.
b. Máy in và màn hình.
c. Màn hình.
d. Đĩa từ và màn hình.
2) Thiết bị xuất chuẩn của máy tính là thiết bị nào?
a. Màn hình.
b. Máy in và màn hình.
c. Bàn phím.
d. Đĩa từ và màn hình.
3) Một Kilo Byte (1 KB) bằng bao nhiêu Bytes?
a. 1024 bytes
b. 1000 bytes
c. 210 KB
d. 212 bytes
4) Cấu tạo của một hệ máy tính gồm có:
a. Phần cứng, phần mềm.
b. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột.
c. CPU, đĩa từ, bộ nhớ.
d. CPU, màn hình, máy in.
5) Để gõ các ký tự chữ in ta thực hiện:
a. Bật đèn CapsLock sáng sau đó gõ các ký tự.
b. Một tay giữ phím Shift, một tay gõ các ký tự (Khi đèn Caps Lock sáng).
c. Một tay giữ phím Ctrl, một tay gõ các ký tự.
d. Một tay giữ phím Alt, một tay gõ các ký tự.
6) Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn:
a. Chọn menu View\Arrange Icons by\Name
b. Chọn menu View\Arrange Icons by\Size
c. Chọn menu View\Arrange Icons by\Type


d. Chọn menu View\Arrange Icons by\Date
7) Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Printers, Control
Panel.
a. My Computer
b. Network Neighborhood
c. Recycle Bin
d. My Briefcase
8) Bộ nhớ RAM dùng để:
a. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng.
b. Điều khiển hoạt động của máy tính.
c. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính.
d. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất.
9) Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder Recycle Bin sau khi chọn mở Folder này
lên ta:
a. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File\Restore
b. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File\Delete
c. Chọn File\Empty Recycle Bin
d. Chọn File\Properties
10) Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder vừa bị xoá (chưa xóa
hẳn).
a. Recycle Bin
b. My Network Places
c. My Computer
d. My Documents
1


11) Muốn sắp xếp các cửa sổ của các chương trình đang chạy theo chiều dọc (theo cột), ta click
phải trên vùng trống của Taskbar, sau đó chọn:
a. Tile Windows Vertically

b. Cascade Windows
c. Tile Windows Horizontally
d. Show the desktop
12) Trong máy tính Microsoft Word được gọi là:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm quản lý
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
13) Trong Windows, thanh Taskbar dùng để:
a. Truy cập nhanh đến các trình ứng dụng đang sử dụng.
b. Tạo các Folders
c. Tạo các Shortcut
d. Tạo các cửa sổ
14) Trình ứng dụng Windows Explorer là:
a. Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Folder, File
b. Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
c. Là ứng dụng đồ họa trong Windows
d. Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
15) Recycle Bin trong Windows là:
a. Nơi lưu trữ tạm thời file hay folder bị xoá, có thể phục hồi lại.
b. Một chương trình tiện ích để quản lý file và folder
c. Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa
d. Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng.
16) Khi một đối tượng trong Windows (Folder, Shortcut, File) đang được chọn, gõ phím F2 cho
phép ta:
a. Đổi tên đối tượng.
b. Tạo mới đối tượng.
c. Xoá đối tượng.
d. Không có tác dụng gì cả.
17) Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?

a. Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c. Đóng các cửa sổ đang mở
d. Tất cả đều sai
18) Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn các file hoặc folder nằm không kề nhau trong
một danh sách?
a. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
b. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối.
c. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
d. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
19) Để hiển thị ngày theo mẫu sau 11/01/2012 ta phải dùng định dạng nào?
a. dd/mm/yyyy
b. dd/MM/yy
c. mm/dd/yyyy
d. mm/dd/yy
20) Để hiển thị giờ theo mẫu sau 13:15:20 ta phải dùng định dạng nào?
a. hh:mm:ss
b. h:mm:ss tt
c. hh:mm:ss tt
d. H:mm:ss tt
21) Trong Microsoft Word, muốn đóng tệp tin, nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrlt+W
b. Ctrl+O
2


c. Ctrl+Shif+W
d. Ctrl+S
22) Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp tin, nhấn tổ hợp phím:
a. Ctrl+S

b. Ctrl+O
c. Ctrl+R
d. Ctrl+P
23) Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp tin với tên khác chọn lệnh:
a. File\Save As
b. File\Save
a. File\Open
b. File\Close
24) Trong Microsoft Word, để sao chép đoạn văn bản, đánh dấu đoạn văn bản, sau đó:
a. Edit\Copy
b. Edit\Paste
c. Edit\Clear
d. Edit\Cut
25) Thanh công cụ trên màn hình Microsoft Word bị mất, làm thế nào để hiển thị lại?
a. View\Toolbars, chọn thanh công cụ cần hiển thị.
b. Cài đặt lại chương trình Microsoft Word.
c. File\Close
d. Thoát khỏi chương trình Microsoft Word khởi động lại.
26) Thước trên màn hình Microsoft Word bị mất, làm thế nào để hiển lại?
a. View, chọn Ruler
b. Cài đặt lại toàn bộ chương trình Microsoft Word
c. Click file, chọn Close
d. Thoát khỏi chương trình Microsoft Word khởi động lại.
27) Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft Word, muốn xuống dòng mà không muốn kết thúc
đoạn (Paragraph) ta:
a. Bấm tổ hợp phím Shift+Enter
b. Bấm phím Enter
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
d. Word tự động xuống dòng không cần bấm phím.
28) Trong Microsoft Word, muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt:

a. Ctrl+Shift+=
b. Ctrl+=
c. Ctrl+Alt+=
d. Shift+=
29) Trong Microsoft Word, muốn định dạng chỉ số dưới cho văn bản dùng tổ hợp phím tắt:
a. Ctrl+=
b. Ctrl+Shift+=
c. Ctrl+Alt+=
d. Shift+=
30) Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ có gạch ngang giữa từ sau khi chọn
Format\Font xuất hiện hộp thoại Font ta chọn mục nào trong các mục sau:
a. Strikethrough
b. Superscript
c. Subscript
d. Shadow
31) Trong Microsoft, để sắp xếp dữ liệu trong một Table tăng/giảm dần theo một tiêu chuẩn, ta
di chuyển con trỏ chuột đến vị trí bất kỳ trong Table và:
a. Table\Sort...
b. Data\Sort...
c. Window\Arrange All...
d. Word không hổ trợ tính năng sắp xếp dữ liệu trong Table.
32) Trong Microsoft Word, khi soạn thảo văn bản nếu bấm phím Enter là ta thực hiện thao tác:
3


a. Xuống dòng và kết thúc đoạn.
b. Xuống dòng.
c. Ngắt đoạn.
d. Không có tác dụng.
33) Trong Microsoft Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để căn đều đoạn văn bản?

a. Ctrl+J
b. Ctrl+L
c. Ctrl+E
d. Ctrl+R
34) Trong Microsoft Word, tổ hợp phím tắt nào dùng để căn đoạn văn bản vào giữa?
a. Ctrl+E
b. Ctrl+L
c. Ctrl+R
d. Ctrl+J
35) Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây là sai?
a. Căn giữa: Ctrl+C
b. Căn trái: Ctrl+L
c. Căn phải: Ctrl+R
d. Căn đều: Ctrl+J
36) Trong Microsoft Word, muốn thay đổi khoảng cách so với đoạn trước, sau khi chọn
Format\Paragraph... xuất hiện hộp thoại Paragraph ta thay đổi giá trị của mục nào trong
các mục sau:
a. Before
b. Left
c. Right
d. After
37) Trong Microsoft Word, muốn thay đổi lề cho trang văn bản sau khi chọn lệnh File\Page
Setup ta chọn thẻ trang:
a. Margins
b. Paper
c. Pages
d. Layout
38) Trong Microsoft Word, khi chọn lệnh File\Page Setup\Margins, chọn Top=2cm,
Left=3cm, nghĩa là:
a. Định dạng lề trên 2cm, lề trái 3cm.

b. Định dạng lề trái 3cm, lề phải 2cm.
c. Định dạng lề trên 3cm, lề dưới 2cm.
d. Định dạng lề trên 3cm, lề phải 2cm.
39) Trong chương trình Microsoft Word, ký tự đặc biệt được chèn như thế nào?
a. Insert\Symbol
b. Insert\Break
c. Insert\Page Numbers
d. Insert\Comment
40) Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang, ta chọn lệnh Header and footer trong bảng
chọn:
a. View
b. Insert
c. Tools
d. Format
41) Trong Microsoft Word, muốn điền tự động ký tự đầu đoạn chọn lệnh:
a. Format\Bullets and Numbering
b. Format\Drop Cap
c. Format\Tabs
d. Format\Borders and Shading
42) Trong Microsoft Word, muốn kẻ khung và tô nền, ta chọn lệnh:
a. Format\Borders and Shading
4


b. Format\Drop Cap
c. Format\Tabs
d. Format\Bullets and Numbering
43) Trong Microsoft Word, muốn chia cột báo chí, ta chọn lệnh:
a. Format\Columns
b. Format\Drop Cap

c. Format\Borders and Shading
d. Format\Bullets and Numbering
44) Trong Microsoft Word, khi thực hiện lệnh File\Save là:
a. Lưu tệp tin
b. Đóng tệp tin
c. Thoát Microsoft Word
d. Lưu tệp tin với tên khác
45) Trong Microsoft Word, khi thực hiện lệnh File\Save As là:
a. Lưu tệp tin với tên khác
b. Đóng tệp tin
c. Thoát Microsoft Word
d. Định dạng trang in
46) Trong Microsoft Word, muốn ngắt cột theo ý muốn ta nhấn tổ hợp phím tắt:
a. Ctrl+Shift+Enter
b. Shift+Enter
c. Ctrl+Enter
d. Alt+Shift+Enter
47) Trong Microsoft Word, muốn đóng tệp tin ta chọn lệnh:
a. File\Close
b. File\Save
c. File\Open
d. File\Save As
48) Muốn chèn hình trong Microsoft Word, ta chọn lệnh:
a. Insert\Picture
b. Insert\Text Box
c. Insert\Object
d. Insert\Diagram
49) Trong Microsoft Word, muốn chèn thêm cột vào bên trái cột được chọn của bảng, ta thực
hiện như thế nào?
a. Đánh dấu chọn cột, chọn Table\Insert\Columns to the Left

b. Đánh dấu chọn dòng, chọn Table\Insert\Rows Above
c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table\Insert\Rows Below
d. Đánh dấu chọn dòng, chọn Table\Insert\Columns to the Right
50) Trong Microsoft Word, muốn xoá cột của table ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau:
a. Đánh dấu chọn cột, chọn Table\ Delete\Columns
b. Đánh dấu chọn dòng, chọn Table\Delete\Rows Above
c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table\Insert\Columns to the Left
d. Đánh dấu chọn dòng, chọn Table\Insert\Columns to the Right
51) Trong Microsoft Word muốn chèn dòng phía trên trong Table ta chọn lệnh nào?
a. Đánh dấu chọn dòng, chọn Table\Insert\Rows Above
b. Đánh dấu chọn dòng, chọn Table\Insert\Columns to the Right
c. Đánh dấu chọn cột, chọn Table\Insert\Columns to the Left
d. Đánh dấu chọn cột, chọn Table\Insert\Rows Below
52) Trong Microsoft Word, muốn tách (chia) một ô thành nhiều ô ta chọn lệnh:
a. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Split Cells
b. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Merge Cells
c. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Merge Table
d. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Insert
53) Trong Microsoft Word, muốn gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh:
a. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Merge Cells
5


b. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Split Cells
c. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Delete Cells
d. Đánh dấu chọn ô, chọn Table\Insert Cells
54) Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Delete Cells, chọn mục nào để xoá cả dòng:
a. Delete Rows
b. Delete Table
c. Delete Cells

d. Delete Columns
55) Khi thoát Microsoft Word, ta thực hiện:
a. File\Exit
b. File\Save As...
c. Nhấn tổ hợp phím Alt+Q
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Q
56) Trong Microsoft Word, nhấn các tổ hợp phím nào sau đây để định dạng cụm từ đang chọn
có kiểu chữ nghiêng, đậm và gạch chân nét đôi?
a. Ctrl+Shift+I+B+D
b. Ctrl+I+U+B
c. Ctrl+Shift+I+U+B
d. Ctrl+I+B+D
57) Trong Microsoft Word, muốn in toàn bộ văn bản sau khi đã soạn thảo trong Microsoft
Word ta:
a. Nháy nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+P
c. Nháy nút lệnh Print Preview trên thanh công cụ chuẩn.
d. Edit\Find...
58) Trong Microsoft Word, để định dạng lề cho các trang trong tệp văn bản, ta chọn lệnh:
a. File\Page Setup...
b. Format\Paragraph...
c. Format\Page Setup...
d. File\Version...
59) Trong Microsoft Word, để chèn ngắt trang, ta chọn lệnh Insert, chọn lệnh Break, sau đó
chọn mục:
a. Page break\Ok
b. Column break\Ok
c. Text wrapping break\Ok
d. Next page\Ok
60) Trong Microsoft Word, muốn đánh số cho các trang văn bản ta chọn lệnh:

a. Insert\Page Numbers...
b. Insert\Object...
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P
d. View\Page Numbers...

6


Cách tô mã
đề

HỘI THI TIN HỌC TRẺ

ĐỀ THI LÝ THUYẾT

KIÊN GIANG 2013

BẢNG A
Ngày thi: 18/5/2013

(Đề thi có 011 trang)

Thời gian làm bài: 30 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.................................................Số báo danh:.....................

1

3


2

Mã đề thi
132

Câu 1: Để chọn các đối tượng liên tục nhau trong cửa sổ folder, ta phải dùng thao tác nào trong các thao
tác sau:
A. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuối
B. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuối
C. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối
D. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối
Câu 2: Để phục hồi các đối tượng đã bị xóa trong Folder Recycle Bin sau khi chọn mở Folder này lên ta:
A. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Restore
B. Chọn File/Properties
C. Chọn File/Empty Recycle Bin
D. Chọn các đối tượng cần phục hồi sau đó chọn: File/Delete
Câu 3: Bằng cách nào để chọn màu nền trong chương trình vẽ hình:
A. Nhấn chuột trái vào ô màu.
B. Màu nền tự động chọn.
C. Không có màu nền.
D. Nhấn chuột phải vào ô màu.
Câu 4: Thiết bị nhập của máy tính bao gồm:
A. Chuột, bàn phím, máy quét.
B. Bàn phím, chuột, máy quét, máy in, màn hình.
C. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.
D. Máy in, chuột, màn hình, đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang.
Câu 5: Em có thể sử dụng trình duyệt Firefox để xem truyền hình trực tuyến:
A. Không thể xem truyền hình trực tuyến
B. Xem truyền hình trực tuyến tốt
C. Firefox chỉ dùng để xem tin tức

D. Không có trình duyệt Firefox
Câu 6: Em hãy cho biết ứng dụng nào dùng để chỉnh sửa hình ảnh:
A. Microsoft Word
B. Paint
C. Windows Explorer
D. Internet Explorer
Câu 7: Thao tác nào để tạo một folder mới:
A. Nhắp chuột phải, chọn New, chọn Folder
B. Gõ folder mới
C. Chọn New, chọn Folder.
D. Nhắp chuột phải, chọn New folder
Câu 8: Em có thể chụp màn hình (Desktop) trên máy tính bằng cách nào?
A. Không thể chụp màn hình
B. Nhấn phím Print Screen trên bàn phím
C. Nhấn phím Chụp màn hình trên bàn phím
D. Nhấn phím F12 trên bàn phím
Câu 9: Trong Word, khi thanh công cụ bị mất để hiển thị lại chúng ta thực hiện:
A. Vào menu View, chọn Toolbars, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị
B. Cài đặt lại toàn bộ chương trình MS-WORD
C. Click chuột phải tại vị trí bất kỳ trong màn hình làm việc của Word, sau đó chọn thanh công cụ cần hiển thị
D. Thoát khỏi chương trình Word và sau đó khởi động lại
Câu 10: Trong Word lệnh File\Open có công dụng:
A. Tương đương với tổ hợp phím Ctrl + O
B. Chứa các lệnh thường dùng nhất của Word.
C. Chứa các lệnh định dạng Văn bản
D. Câu A và B đúng.
Câu 11: Làm thế nào để in tài liệu từ chương trình soạn thảo văn bản Word:
A. Nhấn nút in trên bàn phím
B. Nhấn chuột vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
C. Không thể in tài liệu từ chương trình soạn thảo văn bản Word

D. Đem tài liệu đến máy khác để in
Câu 12: Trong hệ điều hành Windows XP ta muốn khởi động Paint ta chọn:
A. Start/Programs/Paint
B. Start/Programs/Accessories/Paint
C. Start/Accessories/Paint
D. Programs/Accessories/Paint
Câu 13: Trong máy tính Microsoft Word và Microsoft Excel được gọi là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
C. Phần mềm quản lý
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 14: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa:
A. Recycle Bin
B. Internet Explorer
C. My Network Places
D. My Computer
Câu 15: Muốn thay đổi màn hình nền cho Desktop ta chọn menu Start Settings Control Panel
Display, sau đó thay đổi các thông số của trang:
7


A. Appearance
B. Desktop
C. Screen Saver
D. Settings
Câu 16: Trên màn hình Desktop em không thể làm gì?
A. Tạo Folder mới
B. Chạy chương trình
C. Xóa My Computer
D. Sắp xếp các biểu tượng

Câu 17: Muốn ghi đổi tên một tập tin văn bản của Word đã có trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn:
A. File Close
B. File Save
C. File Save as
D. File Open
Câu 18: Trong Word, khi con trỏ soạn thảo nằm ở giữa dòng, muốn đưa về cuối dòng ta nhấn phím:
A. Home
B. Page Down
C. End
D. Page Up
Câu 19: Tổ hợp phím Alt và F4 dùng để:
A. Chạy một chương trình
B. Thoát chương trình
C. Lưu chương trình
D. Không có tác dụng
Câu 20: Trong Windows Explorer, để tạo mới thư mục con ta chọn lệnh:
A. File New Shortcut
B. File Create Directory
C. File New Folder
D. File Make Folder
Câu 21: Các thao tác nào để sao chép đối tượng:
A. Chọn các đối tượng nguồn, giữ phím Shift, kéo sang folder chứa các đối tượng muốn chép đến
B. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+X, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
C. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X
D. Chọn các đối tượng nguồn, nhấn Ctrl+C, mở folder chứa các đối tượng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V
Câu 22: Trong Word, font chữ mặc định là Arial, em dùng bảng mã nào để gõ chữ việt:
A. Bảng mã Unicode dựng sẵn
B. Bảng mã VNI Windows
C. Bảng mã TCVN3 (ABC)
D. Bảng mã khác

Câu 23: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là:
A. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
Câu 24: Đang xem tin tức trên trình duyệt web (Internet Explorer, Chrome,) em có thể phóng to trang
đang xem thế nào:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và số 1
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và số 0
C. Nhấn tổ hợp phím Alt và dấu +
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl và dấu =
Câu 25: Trong Word, muốn canh thẳng lề trái văn bản, ta dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Phím F1 trên bàn phím dùng để làm gì?
A. Gọi một chương trình
B. Gọi giúp đỡ từ hệ thống (ngôn ngữ tiếng Anh)
C. Phím F1 không có tác dụng gì
D. Thoát chương trình
Câu 27: Bộ nhớ RAM dùng để:
A. Lưu trữ và xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy tính
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Điều khiển hoạt động của máy tính
Câu 28: Trong chương trình vẽ hình, để đưa hình vẽ làm hình nền trên Desktop:
A. Chọn Set As Background
B. Tinh chỉnh trong Display
C. Chọn File, chọn Set As Background

D. Không thể làm hình nền
Câu 29: Những tỉ lệ qui đổi sau đây tỉ lệ nào là đúng:
A. 1KB= 1024 GB
B. 1KB= 1024 KB
C. 1KB= 1024 MB
D. 1KB= 1024 Bit
Câu 30: Để xem toàn màn hình của trang web trên trình duyệt web (Internet Explorer, Chrome,) em nhấn
phím:
A. Nhấn phím F9
B. Nhấn phím F10
C. Nhấn phím F11
D. Nhấn phím F12
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

8


Cách tô mã
đề

HỘI THI TIN HỌC TRẺ

ĐỀ THI LÝ THUYẾT

KIÊN GIANG 2014

BẢNG A
Ngày thi: 12/4/2014


(Đề thi có 011 trang)

Thời gian làm bài: 30 phút; (30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:.................................................Số báo danh:.....................

1

3

4

Mã đề thi
134

Thí sinh chọn ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu và tô vào PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
(Ví dụ: câu 1 đúng ý A thì tô như hình

)

Câu 1: Trong các phần mềm sau phần mềm nào hỗ trợ gõ dấu tiếng Việt:
A. WinRar
B. Word
C. Paint
D. Unikey
Câu 2: Cách phòng tránh Virus trên máy tính có hiệu quả là:
A. Thường xuyên download những phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu.
B. Download game thường xuyên.
C. Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh và thường xuyên quét virust định kì.

D. Thường xuyên kết nối với các thiết bị nhớ di động.
Câu 3: Bộ nhớ nào là vùng nhớ tạm thời cho các lệnh và dữ liệu?
A. Rom
B. Registers
C. Modem
D. Ram
Câu 4: Trong các câu dưới đây câu nào không phải là phần cứng máy tính:
A. Chuột
B. Kasperky Anti-Virus
C. Màn hình
D. Bàn phím
Câu 5: Thiết bị nào trong các thiết bị sau dùng để kết nối Internet:
A. Modem
B. Printer
C. Keyboar
D. Mouse
Câu 6: Bill Gates, là Chủ tịch của công ty:
A. FPT
B. Yahoo
C. IBM
D. Microsoft
Câu 7: Để vẽ hình trong Word ta dùng thanh công cụ nào?
A. Standar
B. WordArt
C. Formatting
D. Drawing
9


Câu 8: Vệ tinh VINASAT-2 được phóng vào quỹ đạo vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 16 tháng 5 năm 2010.
B. Ngày 16 tháng 5 năm 2011.
C. Ngày 16 tháng 5 năm 2012.
D. Ngày 16 tháng 5 năm 2013.
Câu 9: Muốn lưu tập tin trong Word đã có trên đĩa với tên mới, sau khi mở tập tin ta chọn:
A. File/Save as
B. File/Save
C. File/ Close
D. Edit/Save
Câu 10: Khi xoá tập tin hoặc thư mục trong windows (không giữ phím shift) thì mọi tư liệu sẽ được gởi
vào:
A. Recybin
B. Document
C. Explorer
D. Computer
Câu 11: Trong Word, font chữ mặc định là Times New Roman, em dùng bảng mã nào để gõ tiếng Việt:
A. Bảng mã TCVN3 (ABC)
B. Bảng mã khác
C. Bảng mã VNI Windows
D. Bảng mã Unicode dựng sẵn
Câu 12: Trong máy tính MS.Word và Paint được gọi là:
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm quản lý.
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng.
Câu 13: Trong các folder được liệt kê dưới đây, folder nào chứa các folder ổ đĩa, Control Panel, Shared
Documents:
A. Recycle Bin
B. Internet Explorer
C. My Computer

D. My Network Places
Câu 14: Trong Word thanh công cụ định dạng là:
A. Dawing
B. Border and shading
C. Formatting
D. Standar
Câu 15: Muốn xóa một file hoặc folder trong windows, click phải chuột vào file hoặc folder cần xóa ta
chọn:
A. Preview
B. Delete
C. Rename
D. Edit
Câu 16: Đơn vị đo thông tin của máy tính từ nhỏ tới lớn là:
A. Bit Byte Kb Mb Gb
B. Bit Byte Mb Kb Gb
C. Bit Kb Mb Byte Gb
D. Byte Bit Kb Mb Gb
Câu 17: Muốn đổi tên File hoặc folder, click phải chuột vào File hoặc folder cần đổi tên ta chọn:
A. Edit
B. Preview
C. Rename
D. Delete
Câu 18: Muốn sao chép file hoặc folder trong windows, click chọn file hoặc folder cần sao chép ta chọn
lệnh:
A. Edit/Copy
B. Edit/Cut
C. File/Copy
D. View/Copy
Câu 19: Để phục hồi lại đoạn văn bản xóa nhầm em nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Y

B. Ctrl+Z
C. Ctr + A
D. Ctrl + S
Câu 20: Trong các phần mềm dưới đây phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Word
B. Paint
C. Window7
D. Caculator
Câu 21: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn.
A. Có thể đặt bất cứ chổ nào bạn muốn.
B. Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
C. Không có ánh sáng chiếu vào.
D. Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
Câu 22: Thiết bị xuất của máy tính bao gồm:
A. Máy in, màn hình, loa.
B. Bàn phím, máy in, màn hình.
C. Màn hình, máy in, máy quét, chuột.
D. Chuột, bàn phím, máy quét.
Câu 23: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A. Tab
B. Ctrl
C. Shift
D. Alt
Câu 24: Ổ cứng là:
A. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
B. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
C. Là thiết bị lưu trữ tạm thời
D. Thiết bị lưu trữ ngoài
Câu 25: Muốn xem được trang web, máy tính của bạn cần phải cài đặt:
A. Word

B. Một trình duyệt Web
C. Winrar
D. Access
Câu 26: Trong các folder dưới đây đâu là các folder hệ thống máy tính:
A. Document, Computer, Control panel, Winword
B. Computer, Document, Recybin, Network
C. Computer, Documet, Winword, Recybin
D. Computer, Recybin, Network, Google Chrome
Câu 27: Cách bố trí nào sau đây là đúng khi gõ văn bản?
A. Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày mới lại bắt đầu!
B. Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày mới lại bắt đầu!
C. Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày mới lại bắt đầu !
D. Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày mới lại bắt đầu!
Câu 28: 1 Terabyte(TB)=?
A. Bằng 1024 chiếc USB 1 GB
B. Bằng 10 nghìn chiếc USB 1 GB
C. Bằng 1 triệu chiếc USB 1 GB
D. Bằng 100 chiếc USB 1 GB
Câu 29: CPU viết tắt của 3 từ tiếng Anh nào:
10


A. Control Panel Unit
B. Control Proccesing Unit
C. Central Processing Unit
D. Center Proccesing Unit
Câu 30: Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính?
A. Monitor
B. Floppy disk
C. Hard disk

D. USB disk
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

11