ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2022Ngày: 15/09/2022 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM (MÃ TRƯỜNG: QSB)
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2022 ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2022 Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau: Điểm xét
tuyển được tính theo công thức sau: Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)] Trong đó, - Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 /
990 - Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3 - Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12 Trường hợp đặc cách:
- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100% - Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100% - Quy đổi
khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%
STT
| Mã tuyển sinh
| Tên ngành
| Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)
|
|
| A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
| 1
| 106
| Khoa học Máy Tính
| 75.99
|
| 2
| 107
| Kỹ thuật Máy Tính
| 66.86
|
| 3
| 108
| Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)
| 60.00
|
| 4
| 109
| Kỹ Thuật Cơ Khí
| 60.29
|
| 5
| 110
| Kỹ Thuật Cơ Điện Tử
| 62.57
|
| 6
| 112
| Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)
| 58.08
|
| 7
| 114
| Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)
| 58.68
|
| 8
| 115
| Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)
| 56.10
|
| 9
| 117
| Kiến Trúc
| 57.74
|
| 10
| 120
| Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)
| 60.35
|
| 11
| 123
| Quản Lý Công Nghiệp
| 57.98
|
| 12
| 125
| Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)
| 60.26
|
| 13
| 128
| Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)
| 61.27
|
| 14
| 129
| Kỹ Thuật Vật Liệu
| 59.62
|
| 15
| 137
| Vật Lý Kỹ Thuật
| 62.01
|
| 16
| 138
| Cơ Kỹ Thuật
| 63.17
|
| 17
| 140
| Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)
| 57.79
|
| 18
| 141
| Bảo Dưỡng Công Nghiệp
| 59.51
|
| 19
| 142
| Kỹ thuật Ô tô
| 60.13
|
| 20
| 145
| Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)
| 54.60
|
| B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
|
|
| 1
| 206
| Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 67.24
|
| 2
| 207
| Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 65.00
|
| 3
| 208
| Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)
| 60.00
|
| 4
| 209
| Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.02
|
| 5
| 210
| Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 64.99
|
| 6
| 211
| Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 64.33
|
| 7
| 214
| Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.01
|
| 8
| 215
| Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.01
|
| 9
| 217
| Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.01
|
| 10
| 218
| Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 63.99
|
| 11
| 219
| Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 63.22
|
| 12
| 220
| Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.01
|
| 13
| 223
| Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.01
|
| 14
| 225
| Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.26
|
| 15
| 228
| Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 64.8
|
| 16
| 229
| Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.01
|
| 17
| 237
| Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 62.01
|
| 18
| 242
| Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 60.13
|
| 19
| 245
| Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)
| 67.14
|
| 20
| 266
| Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )
| 61.92
|
| 21
| 268
| Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )
| 62.37
|
|
Lưu ý: Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển chính thức ngày 16/09/2022 - Thí sinh xem điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) hoặc điều kiện trúng tuyển (nếu có) của các phương thức xét tuyển tại trang tuyensinh.hcmut.edu.vn >> ĐH chính quy >> KẾT QUẢ TUYỂN SINH.
- Tất cả thí sinh tra cứu kết quả tuyển sinh tại trang MyBK (mybk.hcmut.edu.vn >> Đăng ký xét tuyển CĐ-ĐH >> Tra cứu kết quả). Thí sinh xem hướng dẫn cách tra cứu tại trang này. - Nội dung công bố khi tra cứu cho từng thí sinh:
a. Kết quả: Trúng tuyển/Không trúng tuyển; b. Phương thức trúng tuyển, mã ngành trúng tuyển; c. Mã số nhập học, mã nhóm nhập học. Chi tiết hướng dẫn chi tiết các thủ tục và thời gian để làm thủ
tục nhập học được thông báo tại đây |