Cấm lửa tiếng anh là gì năm 2024

_ Biển báo pccc cấm lửa bằng nhựa mica thường được sử dụng tại những khu vực có nguy cơ cháy nổ cao như trạm xăng dầu, nhà xưởng, kho hàng hóa, nhà máy hóa chất,...Bảng báo pccc này được làm từ nhựa mica tấm trong suốt dán decal 2 lớp mặt sau nên đảm bảo không bị phai màu, chống thấm nước và độ bền cao. Do đó, có thể sử dụng ở cả trong nhà và ngoài trời mà không sợ bị gỉ sét.

(VTC News) -

Hoàng Tiến Dũng, làm việc tại Trung tâm tiếng Anh Dũng English Speaking sẽ giải đáp câu hỏi này.

Bình luận

Cấm lửa tiếng anh là gì năm 2024

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Cấm lửa tiếng anh là gì năm 2024

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

Cấm lửa tiếng anh là gì năm 2024

Cấm lửa tiếng anh là gì năm 2024

Trên đây là 39+ từ vựng tiếng anh trong lĩnh vực phòng cháy chữa cháy. Đó là những từ vựng quen thuộc mà bạn có thể nhìn thấy trên các thiết bị phòng cháy chữa cháy hay trong các hệ thống lớn của các nhà máy, xí nghiệp. Hy vọng bạn sẽ có thêm những kiến thức trong lĩnh vực này bằng các từ vựng mà chúng tôi đã chia sẻ.

Bộ bảng Cấm Lửa Cấm Hút Thuốc giá rẻ thường được dùng chung với các loại bảng hiệu khác như bảng nội quy pccc và bảng tiêu lệnh chữa cháy. Khi thấy những bảng hiệu này thì mọi người cần có ý thức thực hiện theo để không bị nhắc nhở, không ảnh hưởng đến người khác và đảm bảo tính an toàn trong việc phòng cháy chữa cháy.

50.000 ₫ – 100.000 ₫

  • Gồm 2 bảng: 1 cấm hút thuốc và 1 cấm lửa
  • Tên tiếng anh: no fire, no smoking
  • Chất liệu: Tôn , hoặc mica tùy khách chọn
  • Màu sắc: nền đỏ chữ vàng
  • Kích thước: 40 x 16 cm
  • Nhà cung cấp: Trường An Safety

Cho tôi hỏi chút "vùng cấm lửa" tiếng anh là từ gì? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

it is forbidden to use anything which may kindle a fire; beware of danger of fire; danger of fire

  • rấm lửa: to damp down a fire
  • sự mất lửa: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: ô tôengine misfire
  • mức cao nhất lịch sử: Từ điển kinh doanhall-time highđạt tới mức cao nhất lịch sửhit an all-time highđạt tới mức cao nhất lịch sửhit an all-time high (to...)

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • No sparks, no flames, not even a flashlight near this stuff. Cấm lửa, tàn thuốc, tia tửa gần mấy thứ này nhé.
  • Strictly comply with fire bans. Không tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về cấm lửa..
  • We are governed by the NSW Rural Fire Service announcement with regards to Total Fire Bans. NSW Rural Fire Service quyết lịnh ra lệnh cấm lửa toàn bang.
  • Three people were charged with breaching the fire ban over the weekend. Ba người đã bị buộc tội vi phạm lệnh cấm lửa vào cuối tuần.
  • Three people were indicted for violating the fire ban over the weekend. Ba người đã bị buộc tội vi phạm lệnh cấm lửa vào cuối tuần.

Những từ khác

  1. "cấm kỵ" Anh
  2. "cấm làm việc hai nơi" Anh
  3. "cấm lưu hành" Anh
  4. "cấm lưu hành một cuốn sách" Anh
  5. "cấm lịnh" Anh
  6. "cấm một tổ chức phát xít" Anh
  7. "cấm người dưới 18 tuổi" Anh
  8. "cấm người qua lại" Anh
  9. "cấm nhập" Anh
  10. "cấm lưu hành một cuốn sách" Anh
  11. "cấm lịnh" Anh
  12. "cấm một tổ chức phát xít" Anh
  13. "cấm người dưới 18 tuổi" Anh