Vân vân trong tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònvən˧˧ vən˧˧jəŋ˧˥ jəŋ˧˥jəŋ˧˧ jəŋ˧˧Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhvən˧˥ vən˧˥vən˧˥˧ vən˧˥˧

Phó từ[sửa]

vân vân

  1. Tỏ ý còn nhiều thứ tương tự như thế. Các dụng cụ nhà bếp như xong, nồi, bát, đĩa, thìa, vân vân.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Thường chỉ viết tắt là “v.v.” hoặc “v.v...”.

Đồng nghĩa[sửa]

  • v.v.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Anh: et cetera, etc., &c., and the rest, and so on, and so forth
  • Tiếng Hà Lan: enzovoort, enz.
  • Tiếng Latinh: et cetera
  • Tiếng Séc: atd., a tak dále
  • Tiếng Tây Ban Nha: etcétera, y más, al fin
  • Tiếng Trung Quốc: 等等 (dĕng dĕng, đẳng đẳng)
  • Tiếng Thái: ฯลฯ (และอื่นๆ)

Từ liên hệ[sửa]

  • vân

Danh từ[sửa]

vân vân

  1. (Cũ) Như vân viKể hết vân vân sự tình.

Tham khảo[sửa]

  • "vân vân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Phép dịch "vân vân" thành Tiếng Anh

et cetera, etcetera, and so forth là các bản dịch hàng đầu của "vân vân" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Ngài hoan ngênh cuộc điều tra, đó là một bước đi đúng đắn, vân vân. ↔ You welcome the investigation, it's the right step, et cetera.

  • Ngài hoan ngênh cuộc điều tra, đó là một bước đi đúng đắn, vân vân. You welcome the investigation, it's the right step, et cetera.
  • Không hóa đơn thẻ tín dụng, vân vân. No credit card receipts, etcetera.
  • indicating a list continues similarly [..] Tôi muốn nói đến các hóa thạch, tranh vẽ hang động và vân vân I mean fossils, cave paintings and so forth.
  • * and so on
    • etc.
    • so on
    • and the rest
    • ect
    • so
    • &c
    • &c.
    • and c
    • and c.
    • et caetera
    • et cætera
    • etc
    • what have you
  • fingerprint
  • vermicular · vermiculate · vermiculated
  • vein
  • Yunfu
  • Yunnan
  • Hai Van Tunnel
  • variable nebula
  • Fung Wan

Và vân vân...

And so on and so forth.

Vân vân và vân vân.

On and on and on.

Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân.

Traditional Japanese. " And so on.

Tôi cũng nói với ông ta về cậu, vân vân.

Yeah, I told him the same about you, etcetera.

Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân.

Like books, clothes, toothbrush, etc.

Tôi đang nghĩ đến trí tuệ nhân tạo, robot tự động, vân vân.

I'm thinking about artificial intelligence, autonomous robots and so on.

Cùng với nó là tắt nghẽn giao thông và tính linh động biến mất vân vân.

And with it, comes congestion, and we lose mobility, and so on and so forth.

Vỗ tay, gật đầu, và vân vân.

Clap your hands, nod your head, and so on.

Gia cầm thì được vận chuyển từ East Anglia, vân vân, tới vùng đông bắc.

Poultry was coming in from East Anglia and so on, to the northeast.

Bohm: Tìm kiếm sự an toàn và vui thú và vân vân.

Bohm: Seeking security and pleasure and so on.

(Cười) Nhân tiện, đây là các con tôi, tất nhiên, rất tuyệt vời và vân vân.

By the way, these are my kids, which, of course, are wonderful and so on.

Vậy London là bản phóng to của Birmingham, Birmingham là bản phóng to của Brighton. vân vân...?

So is London a scaled up Birmingham, which is a scaled up Brighton, etc., etc.?

Lúc giao mùa, dời đàn, vân vân?

The change of seasons, migration instincts.

23 Để hiểu rõ hơn vấn đề này, chúng ta hãy lấy chữ “vân vân” làm thí dụ.

23 To help us to understand the problem, consider the word “building.”

Các mục tiêu kinh tế vân vân đều được thiết lập bởi chính phủ.

Targets for the economy and so on are set by the state.

Và vân vân.

And so forth.

Nó chịu tác động bởi trọng lực, có các khớp cơ, vân vân.

So, it's subject to gravity, has joints, etc.

Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.

And that's actually rather useful for forensics and so on.

Tương tự như thế với những ý tưởng, với những niềm tin và vân vân.

Similarly with ideas, beliefs and so on.

Anh luôn nghĩ em đã có gia đình và những đứa con, và vân vân.

I always thought you'd be married with kids and all.

Có uy quyền của luật pháp, của người cảnh sát, luật pháp của văn minh và vân vân.

There is the authority of the law, the policeman, the civilized law and so on.

Muốn học bất kỳ công nghệ nào bạn phải có thời gian và vân vân và vân vân.

To learn any technology I must have time and so on and so on.

Chúng ta sẽ đưa chúng 1 bài kiểm tra-- không máy tính, không nói chuyện, vân vân."

We'll give them a paper test -- no computers, no talking to each other, etc."

Bohm: Không liên quan, vô nghĩa và vân vân.

Bohm: Irrelevant, meaningless and so on.

Các kỷ niệm của bạn và các tổ chức và vân vân.

Your memories and associations and so on.

Vâng vâng trong tiếng Anh đọc như thế nào?

Để nói vân vân, chúng ta có thể dùng:.

Et cetera. – Et cetera viết tắt là “Etc.” và có phiên âm là /ɛt ˈsɛt(ə)rə/ theo từ điển Oxford. ... .

So on hoặc so forth. Khác với “etc.”, 2 từ này đi với “and” ở đằng trước..

Vâng vâng viết tắt là gì?

vg: vâng. v: vậy. m: mày. t: tao, tôi.

Etc phát âm như thế nào?

Ghi chú sử dụng. "Etc." thường được đọc bằng cụm từ Latinh đầy đủ et cetera hơn là đọc từng chữ cái (như là "i.e."). Một số người dùng âm /k/ thay cho âm /t/ trong từ đầu tiên.

Vấn vấn trong tiếng Anh ghi như thế nào?

“Et cetera” và “So on/ so forth” Tương tự với “et cetera” 2 cụm từ “so on” và “so forth” đều mang nghĩa là “vân vân” đều được dùng với mục đích ám chỉ rằng vẫn còn nhiều từ, cụm từ khác nằm chung nhóm với các sự vật, sự việc vừa được liệt kê trong câu.