6 lần/cái/ngôi nhà / tháng: ろっかい/ ろっこ/ ろっけん/ ろっかげつ
8 lần/cái/ngôi nhà / tháng: はっかい/ はっこ/ はっけん/ はっかげつ
10 lần/cái/ngôi nhà / tháng: じゅっかい(じっかい)/ じゅっこ(じっこ)/ じゅっけん(じっけん)/ じゅっかげつ (じっかげつ)
Từ để hỏi:
Mấy lần: 何回(なんかい
Mấy cái, mấy quả: 何個 (なんこ)
Mấy căn nhà: 何件 (なんげん)
Mấy tháng: 何ヶ月(なんかげつ)
7. Đếm đôi giầy, đôitất
Cách đếm: Số đếm +そく/ぞく
Chú ý các trường hợp đặc biệt:
1 đôi: いっそく
8 đôi:はっそく
10 đôi:じゅそく/ じっそく
Từ để hỏi: 何足(なんぞく)
Trên đây là những cách đếm cơ bản dành cho các bạn học tiếng Nhật. Rất hay được sử dụng trong cuộc sống và hay gặp trong các đề thi N5. Các bạn cố gắng ghi nhớ nhé.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO VÀ CUNG ỨNG NHÂN LỰC QUỐC TẾ HAVICO Địa chỉ: Số 10 ngõ 106, TT Ngân Hàng, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024.3791.7828 Hotline: 098.933.7424 098.951.6699 Website: havico.edu.vn Email: Facebook: facebook.com/havico.edu.vn YouTube: youtube.com/c/havicogroup Twitter: twitter.com/duhochavico Instagram: instagram.com/duhochavico