Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam tận tâm đào tạo để người học luôn luôn hài lòng; nhằm cung ứng cho xã hội nguồn lao động yêu ngành, yêu nghề, có chuyên môn gắn liền thực tế, đủ trình độ, năng lực hội nhập nước ngoài. Show THÔNG TIN TUYỂN SINH
THÔNG TIN LIÊN HỆ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Y - DƯỢC VIỆT NAM Nghề phun xăm thẩm mỹ hay còn gọi là phun xăm nghệ thuật tiếng Anh là Inkjet tattoo. Cùng ngoại ngữ SGV tìm hiểu chi tiết. Nghề phun xăm thẩm mỹ là hình thức sử dụng máy phun có đầu kim siêu nhỏ tạo áp lực đưa màu mực lên da phun màu lên da, thường áp dụng cho môi và lông mày. Phun xăm thẩm mỹ nhầm tạo màu sắc, cải thiện hình dạng những khuyết điểm như xỉn màu, thâm, mờ, không cân đối và tạo điểm nhấn trên khuôn mặt. Một số tự vựng ngành phun xăm thẩm mỹ: Plastic surgery: Phẩu thuật tạo hình. Inkjet tattoo lips: Xăm môi. Eyebrow tattoo: Phun xăm chân mày. Microblading: Điêu khắc chân mày. Tattoo removal: Xóa xăm. Lip liner: Viền môi. Eyebrow pencil: Chì vẽ mày. Eye liner pencil: Chì vẽ mí mắt. Những lý do nên chọn nghề phun xăm thẩm mỹ: Học phí phù hợp và thời gian học tập không quá dài, từ 3 tháng đến 6 tháng. Thu nhập ổn định và tăng đối với tay nghề cao. Thu nhập từ 8 đến 10 triệu đối với của một kỹ thuật viên phun xăm thẩm mỹ vừa ra nghề. Thu nhập từ 10 đến 15 triệu đối với một kỹ thuật viên phun xăm thẩm mỹ dày dặn kinh nghiệm. Số lượng có tay nghề cao khan hiếm và được ưu tiên tuyển dụng tại các trung tâm nổi tiếng. Yêu cầu của nghề phun xăm thẩm mỹ là niềm đam mê và tình yêu đối với nghề vì đây là công việc phải lập đi lập lại một động tác nhiều lần. Căng da mặt là 1 thuật ngữ không còn xa lạ gì trong ngành thẩm mỹ. Đây là 1 dịch vụ làm đẹp giúp trẻ hóa da, nâng cơ chảy xệ dành cho đối tượng cả nam và nữ . Chắc hẳn nhiều bạn sẽ thắc mắc không biết “căng da mặt” trong tiếng anh gọi là gì? Câu trả lời đó chính là “Facelift”. Còn từ “căng da” trong tiếng anh lại là “Stretch the skin” bạn nhé! Không chỉ giải đáp giúp bạn “căng da mặt tiếng anh là gì?”, bài viết này còn cung cấp thêm cho các bạn các từ vựng tiếng anh khác trong ngành thẩm mỹ để bạn tham khảo: Phẫu thuật thẩm mỹ => Cosmetic Surgery Phẫu thuật => Surgery Phẫu thuật chỉnh hình => Orthopedic surgery Phẫu thuật tạo hình => Plastic surgery Phẫu thuật phục hồi => Reconstructive surgery Phẫu thuật hàm mặt => Maxillo-facial surgery Phẫu thuật răng, khoa răng => Dental surgery Làm đẹp => Beautify, embellish, flatter Giảm cân => Diet / Weight loss Hút mỡ => Liposuction Giảm mỡ / Giảm béo => Fat reduction Cắt mắt => Cut eyes Gọt cằm => Trim the Chin Gọt hàm => Trim Maxillofacial Gọt mặt => Trim face Cấy mỡ => Fat Transplant Nâng mũi => Raising the nose Nâng ngực , Bơm ngực => Breast enhancement Hút mỡ mặt =>Facial liposuction Hút mỡ cánh tay => Arm liposuction Hút mỡ đùi => Thigh liposuction Hút mỡ mông => Buttocks liposuction Hút mỡ lưng => Back liposuction Hút mỡ bụng => Abdominal liposuction Hút mỡ toàn thân => Full body liposuction Hút mỡ bọng mắt => Liposuction eye puffiness Hút mỡ cằm => Chin liposuction Từ căng da mặt bằng chỉ, bằng chỉ vàng, căng da cổ, điều trị da,… trong tiếng anh là gì? Căng da cổ => Stretch the neck skin Căng da bụng => Strain the abdominal skin Căng da bằng chỉ => Stretch the skin by thread Căng da chỉ vàng => Stretch the skin by Gold thread Điều trị da => Skin treatment Nâng cung mày, Treo chân mày => Raising eyebrows Treo mí sụp => Hanging upper eyelid fall Làm hồng âm đạo / vùng kín => Do pink vagina Phun xăm => Inkjet tattoo Xóa xăm => Erase tattoos Hạ gò má => Lower cheek Nâng gò má => Higher cheek Chỉnh nụ cười hở lợi => Adjust the open smile benefits Độn cằm mặt V line => Chin face V line Nha khoa => Dental Cấy ghép Implant => Dental implants Phục hình răng sứ => Porcelain teeth-shaped recovery Tẩy trắng răng => Teeth bleaching Phẫu thuật mặt trái xoang => The left side sinus surgery Phẫu thuật hàm hô => Coral Jaw surgery Phẫu thuật hàm móm => Devil-may-care surgery Bơm mỡ (tiếng anh) => Grease Để hiểu rõ hơn về các dịch vụ căng da mặt kể trên, bạn có thể truy cập website của Viện thẩm mỹ quốc tế Dr.Hana: drhana.vn Phun xăm trong tiếng Anh là gì?The tattoo artist profession requires skill in drawing and a steady hand. 2. Nghề phun xăm thẩm mỹ là một nghề nghệ thuật. The tattoo artist profession is an artistic one.nullnghề phun xăm thẩm mỹ Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › nghe-phun-xam-tham-my-tieng-anh-la-ginull Gọt xương hàm tiếng Anh là gì?Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm. Trim face : Gọt mặt.22 thg 3, 2023nullTIẾNG ANH TRONG NGÀNH THẨM MỸ - Tuyển Dụng Linh Anhtuyendunglinhanh.com › Uncategorizednull Phẫu thuật vùng kín tiếng Anh là gì?Phẫu thuật thẩm mỹ vùng kín nữ (Female genital cosmetic surgery) là giải pháp can thiệp ngoại khoa, nhằm khôi phục lại hình dáng, kích thước và chức năng của âm đạo.nullPhẫu thuật thẩm mỹ vùng kín là gì - Bệnh viện Nguyễn Tri Phươngbvnguyentriphuong.com.vn › phau-thuat-tham-my-vung-kin-la-ginull Phun mày chấm hát tiếng Anh là gì?Phun mày chạm hạt light touch là một trong những công nghệ phun chân mày mới xuất hiện, tuy nhiên chúng dần chiếm ưu thế và hiện đang được các chị em vô cùng ưa chuộng.nullPhun mày chạm hạt light touch là gì? Bao nhiêu tiền?benhvienngocphu.com › tin-tuc-lam-dep › phun-may-cham-hat-light-touc...null |