Cà phê nguyên chất trong tiếng anh gọi là gì? Nguyên chất, tinh khiết tiếng anh là Pure Cà phê, cafe tiếng anh là Coffee Do đó trong tiếng anh cà phê nguyên chất có nghĩa là: Pure Coffee. Cà phê nguyên chất tiếng anh là Pure CoffeeNhững từ vựng tiếng anh liên quan đến cà phê Ngoài từ tiếng anh Pure Coffee có nghĩa là cà phê nguyên chất thì bạn có thể tìm hiểu thêm nghĩa của một số từ vựng tiếng anh liên quan đến cafe sau đây:
Xem thêm:
Cà phê (coffee) là loạiđồ uống (beverage) phổ biến. Nếu thích uống cà phê, bạn cần nắm tên một số loại bằng tiếng Anh để dễ dàng gọi món ở quán.
Một số người thích cà phê đen đặc (strong black coffee). Họ thường chọn "anespresso", được pha chế bằng cách nén hơi nước dưới áp suất cao qua hạt cà phê (coffee beans). Đây cũng là nguyên liệu chính (main ingredient)của mọi loại cà phê. "Americano" là loại cà phê theo phong cách đổ nước nóng vào espresso, cũng rất đậm vị.
Ảnh: Off Magazine
Nhiều người khác lại thích cho thêm sữa vào cà phê, nên "cappuccino" là lựa chọn thích hợp. Món này bao gồmespresso, sữa nóng và sữa sủi bọt. "Cappuccino" tương tự "cafe latte" của Italy, gồm cà phê đặc hayespressohòa với sữa đun nóng.
Nếu không thích uống nóng, bạn có thể ghi nhớ cụm từ "iced coffee" khi gọi bất kỳ loại cà phê nào ở dạng lạnh.
Một số người có sở thích ít phổ biến hơn, đó là thêm rượu vào cà phê. Món đồ uống như vậy được gọi là "coffee liqueurs" (cà phê rượu). Một trong những loại phổ biến là "Irish coffee" (cà phê Irish), kết hợp espressco vớiwhiskey và lớp kem trên cùng.
Cà phê thường chứacaffeine nhưng nếu bạn muốn thưởng thức món đồ uống lành mạnh hơn, bạn có thể yêu cầu "decaf coffee" (viết tắt của "decaffeinated coffee" - cà phê không có caffeine). Thùy Linh
Coffee beans: hạt cà phê White coffee: cà phê với sữa. Người Việt mình, nhất là người Bắc, thường dùng màu “nâu” để chỉ cà phê sữa, trong khi đó người Anh lại dùng màu “trắng” để nói về loại cà phê này. Black coffee: cà phê đen (cà phê không có sữa) Filter coffee: cà phê phin Skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp Instant coffee: cà phê hòa tan Espresso: một lượng nhỏ cà phê rất đậm đặc. Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên. Latte: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng Caffeine: cafêin – một loại chất kích thích có trong hạt cà phê. Decaffeinated coffee / decaf coffee: loại cà phê đã được lọc chất cafein Strong / weak: đặc/loãng Brew: Pha một tách hoặc bình cà phê (hoặc trà) Grind: nghiền cà phê thành bột để pha
Coffee tree: Cây cà phê To roast/grind coffee: Rang/ xay cà phê To make coffee: Khuấy cà phê State coffee plantation: Nông trường cà phê To gather coffee-beans: Hái cà phê To drink strong/weak coffee: Uống cà phê đậm / loãng Coffee production: Sản xuất cà phê Một số mẫu câu giao tiếp trong quán cà phê
What can I get you? - Tôi có thể lấy gì cho quý khách? Would you like anything to eat? - Quý khách có ăn gì không? What flavour would you like? - Quý khách thích vị gì? Eat in or take – away? - Quý khách ăn ở đây hay mang đi? Is that all? - Còn gì nữa không ạ?
A milk coffee. Is whipped cream extra? - Một cà phê sữa, có kem đánh bông không bạn? Do you serve food? - Ở đây có phục vụ đồ ăn không? Do you have any sandwiches? - Ở đây có bánh mì kẹp không? This isn’t what i ordered - Đây không phải cái tôi đã gọi Do you take credit cards? - Nhà hàng có thanh toán bằng thẻ tín dụng không Can I get the bill please? - Tính tiền cho tôi nhé? Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Markeiting IES Education |