Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2021 tốt hay xấu rất quan trọng.
Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết về lịch âm ngày 12 tháng 11 năm 2021
Năm
1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038
-
-
- Lịch âm dương: Tháng mười một, Năm 2021
-
-
1410 1511 1612 1713 1814 1915 2016
2117 2218 2319 2420 2521 2622 2723
2824 2925 3026 127 228 329 41/11
Kết Quả:
Âm Lịch: Thứ sáu, Ngày 8/10/2021
Dương Lịch: Thứ sáu, Ngày 12/11/2021
(Xem ngày tốt xấu ngày 12 tháng 11 năm 2021) Ngày Âm Lịch Ngày 8/10/2021 Tức ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Hành Kim - Sao Quỷ - Trực Trừ - Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Tiết khí: Lập Đông Giờ hoàng đạo Tý (23h-01h) Sửu (01h-03h) Mão (05h-07h) Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h) Giờ Hắc Đạo: Dần (03h-05h) Thìn (07h-09h) Tỵ (09h-11h) Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h) Giờ mặt trời: | - Mặt trời mọc: 6:05
- Mặt trời lặn: 17:16
- Đứng bóng lúc: 11:40
- Độ dài ban ngày: 11 giờ 11 phút
| Giờ mặt trăng: | - Giờ mọc: 13:09
- Giờ lặn: -
- Độ tròn: 12:05
| Hướng xuất hành: | - Tài thần: Đông Nam
- Hỷ thần: Đông Bắc
- Hạc thần: Đông Nam
| Hợp - Xung: | - Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
- Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ
| Tuổi bị xung khắc: | - Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
|
| Sao tốt - Sao xấu: | - Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thiên xá, Tứ tương, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Bạch hổ
| Việc nên - Không nên làm: | - Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
- Không nên: Không có
| Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Quỷ kim dương Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương Làm nhà chẳng ở chủ nhân vong Cưới xin ngày ấy cần nên tránh Sao này chỉ lợi việc hiếu thôi Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Nguyệt Đức* - Thiên Xá * - Thiên Mã - U Vi Tinh - Yếu Yên * Bạch Hổ - Nguyệt Kiến Chuyển Sát Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xuất hành đi xa Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 01h-03h và 13h-15h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 03h-05h và 15h-17h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 05h-07h và 17h-19h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 07h-09h và 19h-21h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 09h-11h và 21h-23h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). Tham khảo thêm Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 6, ngày 12/11/2021 Ngày Âm Lịch 08/10/2021 - Ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim Tiết Lập đông - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Bạch hổ Ngày Hắc đạo Bạch hổ: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Hợp - Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Tân Tị
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu Xấu với các việc xuất vốn, hội họp.
Nhị thập bát tú: Sao Quỷ Việc nên làm: Tốt cho các việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, sắm áo. Việc không nên làm: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, dựng cửa, dựng cột, động thổ, đào ao giếng. Ngoại lệ: Sao Quỷ vào ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Sao Quỷ vào ngày Thân là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công,. Nhưng tốt cho xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, kết dứt điều hung hại. Sao Quỷ vào ngày 16 âm lịch là Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, đi thuyền.
Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ U vi tinh: Tốt mọi việc Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là giá thú Nguyệt đức*: Tốt mọi việc Thiên ân: Tốt mọi việc Thiên xá*: Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu: Bạch hổ: Kỵ mai táng Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Xuất hành: Ngày xuất hành: Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương
Với những thông tin về âm lịch ngày 12 tháng 11 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
|