Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70



  • Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi)

Quảng cáo

a. Is your T-shirt new?

b. Can I have a look at the jumper?

c. How much is the/that cap?

d. How much are the/ these jeans?

Hướng dẫn dịch:

a. Chiếc áo phông của bạn là mới hả?

b. Cháu có thể xem cái áo chui đầu kia không ạ? 

c. Cai mũ kia bao nhiêu ạ?

d. Chiếc quần jean này giá bao nhiêu ạ?

2.Ask and answer the questions above. (Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

Quảng cáo

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 (SBT Tiếng Anh 4) khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 | Giải sbt Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-17-how-much-is-the-t-shirt.jsp

Chỉ và nói. a) How much is the scarf? Cái khăn quàng bao nhiêu tiền? It's 10.000 dong. Nó 10,000 đồng.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70
Chia sẻ

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70
Bình luận

Bài tiếp theo

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Bài 3. Let’s talk

(Chúng ta cùng nói).

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes trucks.

(Cậu ấy thích những chiếc xe tải.)

What toys does she like?

(Cô ấy thích đồ chơi gì?)

She likes dolls.

(Cô ấy thích những con búp bê.)

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes ships. 

(Cậu ấy thích những chiếc thuyền.)

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes planes.

(Cậu ấy thích những chiếc máy bay.)

What toys does she like?

(Cô ấy thích đồ chơi gì?)

She likes kites.

(Cô ấy thích những con diều.)

What toys does he like?

(Cậu ấy thích đồ chơi gì?)

He likes cars.

(Cậu ấy thích những chiếc xe hơi.)

Giải bài tập Unit 17. What toys do you likes? (Đồ chơi bạn thích là gì?) trang 68 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

1. ship

2. kite

Tạm dịch:

1. con tàu

2. cánh diều

2. Write the word under each picture. (Viết từ dưới mỗi bức tranh.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

1. Robot

2. ship

3. truck

4. plane

5. parrot

6. cat

7. dog

8. goldfish

Tạm dịch:

1. người máy

2. con tàu

3. xe tải

4. máy bay

5. con vẹt

6. con mèo

7. con chó

8. con cá vàng

3. Look and write. (Nhìn và viết.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

1. This is my dog.

2. That is my cat.

3. These are my planes.

4. Those are my robots.

5. I like cats and dogs.

Tạm dịch:

1. Đây là con chó của tôi.

2. Đó là con mèo của tôi.

3. Những cái này là máy bay của tôi.

4. Những cái đó là người máy của tôi.

5. Tôi thích những con mèo và những con chó.

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Match the sentences. (Nối các câu sau)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

1. d

2. c

3. a

4. b

Tạm dịch:

1. Bạn có thích đồ chơi không? - Có, tôi có thích.

2. Bạn thích đồ chơi gì? - Tôi thích yo-yo.

3. Bạn có nuôi thú cưng nào không? - Có, tôi có nuôi. Tôi có một vài con chó.

4. Bạn có bao nhiêu con chó? - Tôi có 3 con.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thàn.)

six / trucks / toys / pets / goldfish

A: What(1) __________ do you like?

B: I like(2) __________  .

A: What (3)  __________ do you like?

B: I like trucks.

A: How many (4) __________   do you have?

B: I have(5) __________  .

Hướng dẫn giải:

1. pets

2. goldfish

3. toys

4. trucks

5. six

Tạm dịch:

A: Bạn thích thú nuôi gì?

B: Tôi thích cá vàng.

A: Bạn thích đồ chơi gì?

B: Tôi thích xe tải.

A: Bạn có bao nhiêu xe tải?

B: Tôi có 6 cái.

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

1. Do you like pets?

2. Do you have any parrots?

3. What toys do you like?

4. How many kites do you have?

Tạm dịch:

1. Bạn có thích thú cưng không?

2. Bạn có con vẹt nào không?

3. Bạn thích đồ chơi gì?

4. Bạn có bao nhiêu cái diều?

C. SPEAKING (Nói)

Read and ask the questions (Đọc và đặt câu hỏi)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

a. What toys do you like?

b. How many cats do you have?

c. How many trucks do you have?

d. Do you like pets / goldfish?

Tạm dịch:

a. Bạn thích đồ chơi gì? - Tớ thích người máy.

b. Bạn có bao nhiêu con mèo? - Tớ có 3 con mèo.

c. Bạn có bao nhiêu xe ô tô tải? - Tớ có 3 xe ô tô tải.

d. Bạn có thích thú nuôi/ cá vàng không? - Có. Tớ thích cá vàng.

D. READING  (Đọc)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

ships / dog / has / have  / parrots / toys

Tom, Linda and Quan like pets and (1) ________. They (2)  ________ different pets and toys. Tom has a (3) ________  and two yo-yos. Linda (4) ________  two cats and three dolls. Quan has four (5) ________  and three ships.

Hướng dẫn giải:

1. toys

2. have

3. dog

4. has

5. parrots

Tạm dịch:

Tom, Linda và Quân thích thú nuôi và đồ chơi. Họ có những thú nuôi và đồ chơi khác nhau. Tom có 1 con chó và 2 cái yo-yo. Linda có 2 con mèo và 3 búp bê. Quân có 4 con vẹt và 3 cái tàu.

2. Read and tick.  (Đọc và đánh dấu)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Tạm dịch:

1. Tom, Linda và Quân thích thú nuôi và đồ chơi.

2. Họ có nhiều động vật và đồ chơi giống nhau.

3. Tom có 2 con chó và 2 yo-yo.

4. Linda có 2 con mèo và 3 con búp bê.

5. Quân có 5 con vẹt và 3 cái tàu.

E. WRITING  (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Hướng dẫn giải:

1. parrots

2. dog

3. two

4. doll

Tạm dịch:

1. Tôi thích vẹt.

2. Tôi không thích chó.

3. Tôi có 2 cái xe tải.

4. Mai có 3 con búp bê.

2. Read and write the questions. (Đọc và viết câu hỏi).

1. ________ ?

I like toys.

2. ________?

I have four tortoises.

3. ________?

Yes, I do. I have two parrots.

4. ________?

No, I don't. But I like toys.

Hướng dẫn giải:

1. Do you like toys or pets?

2. How many tortoises do you have?

3. Do you have any pets?

4. Do you like pets?

Tạm dịch:

1. Bạn thích đồ chơi hay thú nuôi?

Tôi thích đồ chơi.

2. Bạn có bao nhiêu con rùa cạn?

Tôi có 4 con rùa cạn.

3. Bạn có con thú nuôi nào không?

Có. Tôi có 2 con vẹt.

4. Bạn có  thích thú nuôi không?

Không, tôi không thích. Nhưng tôi thích đồ chơi.

3. Write about your pets and toys. (Viết về thú nuôi và đồ chơi của bạn.)

I have a ______ (pet). It is ______ (colour).

I have a ______ (toy). It is ______ (colour).

Tạm dịch:

Tôi có 1 ______ (thú nuôi). Nó ______ (màu sắc).

Tôi có 1 ______ (đồ chơi). Nó ______ (màu sắc).

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 trang 70

Xem thêm tại đây: Unit 17. What toys do you like? - Bạn thích đồ chơi nào?