Bài tập khối hình trụ hình nón cầu

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,983,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,126,Đề thi THỬ Đại học,399,Đề thi thử môn Toán,64,Đề thi Tốt nghiệp,45,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,206,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,304,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,391,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Show

HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

HÌNH HỌC 12-CHƯƠNG II

HÌNH NÓN - KHỐI NÓN

1. Định lí 1

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l là

Sxq = pR l.

2. Định lí 2

Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là

1 .

3

V = pR h

HÌNH TRỤ - KHỐI TRỤ

1. Định lí 1

Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính R và chiều cao h là: Sxq = 2 p Rh.

Diện tích toàn phần của hình trụ là:

2 2 2

Stp = pRh + pR

2. Định lí 2

Thể tích của khối trụ có bán kính R và chiều cao h là: V = pR h 2.

Bài Tập

Câu 1. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4. Tính

thể tích V của khối nón đã cho.

A. 16 3

3

V

 B. V  4  C. V  16  3 D. V  12 

Câu 2. Hình nón có đường sinh l = 2 a và hợp với đáy góc a = 600. Diện tích toàn phần của hình nón

bằng:

A. 4 p a 2. B. 3 p a 2. C. 2 p a 2. D. pa 2.

Câu 3. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh

l  4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho.

A. Sxq  12 . B. Sxq  4 3 . C. Sxq  39 . D. Sxq  8 3 .

Câu 4. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R = a 2 , góc ở đỉnh bằng 600. Diện tích xung quanh

của hình nón bằng:

A. 4 p a 2. B. 3 p a 2. C. 2 p a 2. D. pa 2.

Câu 5. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại

A , AB = a và AC = a 3. Độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC

xung quanh trục AB bằng:

A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l=2. a

Câu 6. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích

toàn phần và thể tích hình nón có giá trị lần lượt là:

A.

( )

1 2 2

2

+ p a

2 3

.

12

p a

B.

2 2

2

p a

2 3

.

4

p a

C. ( )

1 2 2

2

+ p a

2 3

.

4

p a

D.

2 2

2

p a

2 3

.

12

p a

Câu 7. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có các cạnh đều bằng a 2.

Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.

A.

3

2
a
V

 B.
2 3
6
a
V

 C.

3

6
a
V

 D.
2 3
2
a
V

Câu 8. Cạnh bên của một hình nón bằng 2 a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở
đỉnh bằng 120°. Diện tích toàn phần của hình nón là:

A. ( )

####### p 2 3 + 3

. B. ( )

####### 2 p a 23 + 3

. C. 6 p a 2. D. ( )

####### pa 2 3 + 2 3

.
Câu 9. Cho mặt cầu tâm O , bán kính R = a. Một hình nón có đỉnh là S ở trên mặt cầu và đáy là
đường tròn tương giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vuông góc với đường thẳng SO tại H sao
cho

####### 3

####### 2

####### a

SH =. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:
A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l=2. a

Câu 10. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 a. Hình nón  N  có

đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq

của  N .

A.

2

Sxq  6  a B. S xq  3 3  a 2 C.

2

S xq  12  a D. Sxq  6 3  a 2

Câu 11. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O , bán kính R . Dựng hai đường sinh SA và
SB , biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 600 , khoảng cách từ tâm O đến
mặt phẳng ( SAB ) bằng

####### 2

####### R

.
Đường cao h của hình nón bằng:
A.

####### 6.

####### 4

####### R

h = B.

####### 3.

####### 2

####### R

h = C. h = a 3. D. h = a 2.
Câu 12. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Dựng hai đường sinh SA và SB , biết tam
giác SAB vuông và có diện tích bằng 4 a 2. Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng ( SAB ) bằng 300
. Đường cao h của hình nón bằng:
A.

####### 6.

####### 4

####### a

h = B.

####### 3.

####### 2

####### a

h = C. h = a 3. D. h = a 2.
Câu 13. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A , B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao
cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO · = 30 , 0 SAB · = 600. Độ dài đường sinh l của hình nón
bằng:
A. l = a. B. l = a 2. C. l = a 3. D. l=2. a
Câu 15. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và
 ACB  30 . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A.
3 3
3
a
V

 B.

3

V  3  a C.

3 3
9
a
V

 D. V   a 3
Câu 15. Một hình nón có bán kính đáy R , góc ở đỉnh là 60° . Một thiết diện qua đỉnh nón chắn trên
đáy một cung có số đo 90° . Diện tích của thiết diện là:
A.

####### 2

####### 2

####### R

. B.

####### 2

####### 2

####### R

. C.

####### 3 2

####### 2

####### R

. D.

####### 2

####### 2

####### R

.

Câu 16. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy góc 60  . Mặt

phẳng qua trục của  N  cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp

bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi  N .

A. V  9 3  B. V  9  C. V  3 3  D. V  3 

A. 4 p R 2. B. 6 p R 2. C. 8 p R 2. D. 2 p R 2.
Câu 28. Một hình trụ có bán kính đáy R = 70cm, chiều cao hình trụ h = 20cm. Một hình vuông có
các đỉnh nằm trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không
vuông góc với trục hình trụ. Khi đó cạnh của hình vuông bằng bao nhiêu?
A. 80cm. B. 100cm. C. 100 2cm. D. 140cm.
Câu 29. Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm , chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện
qua trục bằng:
A. 10cm. B. 6cm. C. 5cm. D. 8cm.
Câu 30. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Hai điểm A , B lần
lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300. Khoảng
cách giữa AB và trục của hình trụ bằng:
A. R. B. R 3. C.

####### 3.

####### 2

####### R

D.

####### 3.

####### 4

####### R

Câu 31. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có
AD  8, CD 6, AC  12. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai
đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và A B C D ' ' ' '.

A. Stp  576  B. Stp 10(2 11 5) 

C. Stp  26  D. Stp 5(4 11 5) 

Câu 32. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O ', bán kính bằng chiều cao và bằng a .
Trên đường tròn tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O 'lấy điểm B sao cho AB = 2 a. Thể
tích của khối tứ diện OO AB ' bằng:
A.

####### 3 3

####### .

####### 12

####### a

B.

####### 3 3

####### .

####### 6

####### a

C.

####### 3 3

####### .

####### 4

####### a

D.

####### 3 3

####### .

####### 2

####### a

Câu 33. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O '), thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A , B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn ( O ) và ( O '). Biết AB = 2 a và
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO ' bằng

####### 3

####### 2

####### a

. Bán kính đáy bằng:
A.

####### 14.

####### 4

####### a

B.

####### 14.

####### 2

####### a

C.

####### 14.

####### 3

####### a

D.

####### 14.

####### 9

####### a

Câu 34. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có
AB = 1 và AD = 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung
quanh trục MN , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 2 p . B. 3 p . C. 4 p . D. 8 p .
Câu 35. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2 a ( a là độ dài có sẵn). Người ta
cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chu vi đáy bằng 2 a thì thể
tích của nó bằng:
A.

####### a 3

####### p

. B. p a 3. C.

3

####### 2

####### a

####### p

. D. 2 p a 3.
Câu 36. Một tấm nhôm hình chữ nhật có hai kích thước là a và 2 a ( a là độ dài có sẵn). Người ta
cuốn tấm nhôm đó thành một hình trụ. Nếu hình trụ được tạo thành có chiều dài đường sinh bằng
2 a thì bán kính đáy bằng:
A.

####### a

####### p

. B.

####### 2

####### a

. C.

####### 2

####### a

####### p

. D. 2 p a .
Câu 37. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước
50cm ́ 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách
sau (xem hình minh họa sau đây):
● Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
● Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm tôn bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu V 1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V 2 là thể tích của thùng gò được theo cách
2. Khi đó tỉ số

1 2

####### V

V bằng:
A.

####### 1

####### 2

. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 38. Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ
lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và
đường cao h bằng:
A. h = R. B. h = 2 R. C. h = 3 R. D. h = 2 R.
Câu 39. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O '), chiều cao 2 R và bán kính đáy R . Một
mặt phẳng ( a ) đi qua trung điểm của OO 'và tọa với OO 'một góc 30° . Hỏi ( a ) cắt đường tròn
đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.

####### 2

####### 3

####### R

. B.

####### 4

####### 3 3

####### R

. C.

####### 2 2

####### 3

####### R

. D.

####### 2

####### 3

####### R

.

Loại . MẶT CẦU - KHỐI CẦU

1. Định lí 1
Diện tích mặt cầu: S = 4 p R 2.
2. Định lí 2
Thể tích khối cầu:

####### 4 .

####### 3

####### V = pR

Câu 1. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  2 3 R B.
3
3
R
a  C. a  2 R D.
2 3
3
R
a 
Câu 2. Cho đường tròn ( C ) đường kính AB và đường thẳng D . Để hình tròn xoay sinh bởi ( C ) khi
quay quanh D là một mặt cầu thì cần có thêm điều kiện nào sau đây:
(I)Đường kính AB thuộc D .
(II) D cố định và đường kính AB thuộc D .
(III) D cố định và hai điểm A , B cố định trên D .
A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III). D. Không cần thêm điều kiện nào.
Câu 3. Cho mặt cầu ( S ) tâm O , bán kính R và mặt phẳng ( P ) có khoảng cách đến O bằng R . Một
điểm M tùy ý thuộc ( S ) . Đường thẳng OM cắt ( P ) tại N . Hình chiếu của O trên ( P ) là I . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. NI tiếp xúc với ( S ).

Trang 5

####### N I

####### M

####### O

Câu 12. (ĐỀ THI THPT QG 2017) Cho hình chóp S có đáy là hình chữ nhật với
AB  3 , a BC 4 , a SA  12 a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.
A. 5
2
a
R  B.
17
2
a
R  C.
13
2
a
R  D. R  6 a
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng a . Khi đó mặt cầu nội
tiếp hình chóp S ABCD. có bán kính bằng:
A.

( 1 3 .)

####### 2

####### a +

B. ( )

####### 6 2.

####### 4

####### a -

C. ( )

####### 6 2.

####### 4

####### a +

D.

( 3 1 .)

####### 2

####### a -

Câu 14. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA = BC = a. Cạnh bên
SA = 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. là:
A.

####### 2.

####### 2

####### a

B. 3. a C.

####### 6.

####### 2

####### a

D. a 6.
Câu 15. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 6 và vuông
góc với đáy ( ABCD ) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. ta được:
A. a 2 2. B. 8 p a 2. C. 2 a 2 . D. 2 p a 2.
Câu 16. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a. Cạnh bên
SA = a 2 , hình chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABC. là:
A.

####### 2.

####### 2

####### a

B.

####### 6.

####### 3

####### a

C.

####### 6.

####### 2

####### a

D.

####### 2.

####### 3

####### a

Câu 17. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng

####### a

và cạnh bên bằng

####### 21

####### 6

####### a

. Gọi h là chiều
cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số

####### R

####### h

bằng:
A.

####### 7

12 B.

####### 7.

24 C.

####### 7.

6 D.

####### 1.

####### 2

Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
600. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S ABCD. là:
A.

####### 4 3

####### .

####### 3

####### p a

B.

####### 2 3 6.

####### 9

####### p a

C.

####### 8 3 6.

####### 9

####### p a

D.

####### 8 3 6.

####### 27

####### p a

Câu 19. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD = 2 a , AB = BC = CD = a
. Cạnh bên SA = 2 a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S ABCD. . Tỉ số R

####### a

nhận giá trị nào sau đây?
A. a 2. B. a. C. 1 D. 2.
Câu 20. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2 a , AD = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và góc giữa SC với đáy bằng

####### 450

. Gọi N là trung điểm SA , h là chiều cao
của khối chóp S ABCD. và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N ABC. . Biểu thức liên hệ
giữa R và h là:
A. 4 R = 5. h B. 5 R = 4. h C.

####### 4

####### .

####### 5 5

####### R = h

D.

####### 5 5.

####### 4

####### R = h

Câu 21. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Đường thẳng SA = a 2
vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm SC , mặt phẳng ( a ) đi qua hai điểm A và M
đồng thời song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm
S , A , E , M , F nhận giá trị nào sau đây?
A. a 2. B.

####### a

. C.

####### 2.

####### 2

####### a

D. 2.

####### a

Câu 22. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc
đáy ( ABCD ) .Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện HBCD có giá trị nào sau đây?
A. a 2. B.

####### a

. C.

####### 2.

####### 2

####### a

D. 2.

####### a

Câu 23. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và
SC . Thể tích của khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A HKCB. là:
A.

####### 2 3

####### .

####### 3

####### p a

B.

####### 2 p a 3.

C.

3

####### .

####### 6

####### p a

D.

3

####### .

####### 2

####### p a

Câu 24. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD = a. Hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy ( ABCD ) là trung điểm OD . Đường thẳng SD tạo với mặt đáy
một góc bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABCD. nhận giá trị nào sau đây?
A..

####### 4

####### a

B..

####### 3

####### a

C..

####### 2

####### a

D. a.
Câu 25. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
( ABC ) bằng 600. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc
với mặt phẳng ( SAB ) . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. R = d G éë , ( SAB )ùû. B. 3 13 R = 2 SH.
C.

####### 2 4 3.

####### ABC 39

####### R

####### S D

\= D. 13.

####### R

####### a

####### =

Câu 26. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S ABCD. là:
A.

####### 2 3

####### .

####### 3

####### p a

B.

####### 11 11 3

####### .

####### 162

####### p a

C.

3

####### .

####### 6

####### p a

D.

3

####### .

####### 3

####### p a

Câu 27. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA = a 3 và
vuông góc với đáy ( ABC ). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ABC. là:
A..

####### 2

####### a

B.

####### 13.

####### 2

####### a

C.

####### 39.

####### 6

####### a

D.

####### 15.

####### 4

####### a

Câu 28. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA , OB OC , đôi một vuông góc và OA = a , OB = 2 a , OC = 3 a
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O ABC. là:
A. a 3 B.

####### 3.

####### 2

####### a

C.

####### 6.

####### 2

####### a

D.

####### 14.

####### 2

####### a

Câu 29. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = AC = a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy ( ABC ). Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với đáy ( ABC ) một góc 60. 0 Gọi
S , V lần lượt là diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . Tỉ số

####### V

####### S

bằng?
A. a 14 B.

####### 14.

####### 12

####### a

C.

####### 3 14.

####### 4

####### a

D.

####### 2.

####### 6

####### a

Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD · = 1200. Cạnh bên
SA = a 3 và vuông góc với đáy ( ABCD ) .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S ACD. nhận giá trị: