Cảnh sát California hôm 15/10 cho biết bắt được nghi phạm đằng sau các vụ giết người hàng loạt gây ám ảnh các khu vực Stockton và Oakland trong suốt 2 năm qua. Nghi phạm Wesley Brownlee (Ảnh: Daily Mail) Theo các nhà chức trách, nghi phạm được xác định là Wesley Brownlee, 43 tuổi, bị bắt khi anh ta đang lái xe bên ngoài vào sáng sớm. Tên này có thể đang rình mò để xuống tay với những nạn nhân
khác.
Cảnh sát trưởng Stockton Stanley McFadden cho biết: “Vào sáng sớm nay anh ta đang thực hiện một phi vụ giết người, anh ta đang đi săn”. Các nhà điều tra bắt đầu theo dõi nghi phạm sau khi nhận được thông tin trình báo. Nơi hắn bị bắt giữ là thành phố từng xảy ra 5 trong số 7 vụ giết người gây chấn động khu vực gần đây. Chỉ một nạn nhân trong các vụ việc sống sót. Lần theo kẻ tình nghi, đội giám sát thấy hắn đi đến các công viên và những nơi tối tăm,
dừng lại và nhìn xung quanh trước khi lái xe đi tiếp. Theo mô tả, nghi phạm mặc quần áo tối màu và đeo bịt mặt. Khi bị tạm giữ, hắn đang mang một khẩu súng. Cảnh sát chắc chắn họ vừa ngăn chặn thêm được một vụ giết người. Trong cuộc họp báo thông tin về vụ án, một phút mặc niệm dành để tưởng nhớ các nạn nhân. Hình ảnh trong một đoạn camera giám sát được cho là của nghi phạm (Ảnh: Daily Mail) PVụ giết người đầu tiên của nghi phạm được cho là xảy ra vào ngày 21/4/2021, trong khi vụ gần nhất diễn ra cách đây chưa đầy một tháng.
Nạn nhân đầu tiên là Miguel Vasquez Serrano, 39 tuổi, chết ở East Oakland. Nạn nhân tiếp theo bị giết vào đầu tháng 7 năm nay, là Paul Yaw, 35 tuổi. Sau đó, lần lượt Salvador Debudey Jr., 43 tuổi, chết ngày
11/8; Jonathan Hernandez Rodriguez, 21 tuổi, chết ngày 30/8; và Juan Cruz, 52 tuổi, qua đời vào ngày 21/9. Trong vụ giết người được cho là gần đây nhất của nghi phạm, nạn nhân là Lawrence Lopez Sr., chết ngày 27/9. Năm trong số bảy nạn nhân của kẻ giết người là người Tây Ban Nha, mặc dù vẫn chưa rõ liệu họ có bị nhắm đến vì chủng tộc hay không. Một số nạn nhân là người vô gia cư. Không ai trong số các nạn nhân bị cướp hoặc đánh đập trước khi bị giết, và không ai biết nhau. Hơn
nữa, theo cảnh sát, các vụ giết người dường như không liên quan đến tội phạm băng nhóm hay ma túy. Cảnh sát vẫn chưa xác định được động cơ của vụ án, nhưng tin rằng kẻ giết người đã "có định hướng" khi gây tội ác. Cơ quan thực thi pháp luật cũng chưa rõ tại sao kẻ giết người dường như đã "nghỉ" hơn 400 ngày giữa vụ đầu tiên và vụ thứ hai, sau đó bắt đầu giết người trở lại. Các nhà chức trách cho biết họ nhận được hàng trăm thông tin sau khi thông báo về cuộc truy lùng, nhờ vậy các
điều tra viên xác định được vị trí và theo dõi nơi Brownlee đang sống. Tổng cộng 6 cái chết vì súng ở các thành phố tại California, nay đã được kết nối với một kẻ giết người duy nhất. Thị trưởng Stockton Kevin Lincoln cho biết sau khi nghi phạm bị bắt giữ rằng cộng dồng đã có thể "nghỉ ngơi dễ dàng hơn một chút tối nay". Cảnh sát treo thưởng truy tìm hung thủ trong vụ án giết người hàng loạt đang gây xôn xao tại miền trung bang California (Mỹ).
| Cảnh sát cho biết tất cả các nạn nhân đều đi bộ hoặc ở trong xe một mình vào ban đêm tại khu vực thiếu ánh sáng afp
|
Hãng AP ngày 4.10 đưa tin cảnh sát thành phố Stockton (bang California, Mỹ) vừa treo thưởng 95.000 USD (2,2 tỉ đồng) cho những ai cung cấp thông tin giúp tìm ra nghi phạm trong một vụ
giết người hàng loạt. Một kẻ giết người hàng loạt dường như đã mai phục trong đêm và bắn chết 5 người đàn ông trong những vụ khác nhau tại miền trung California trong vài tháng qua. Không nạn nhân nào bị cướp hay đánh đập trước khi bị giết và các vụ án xảy ra trong bán kính chỉ vài km vuông.
Các nạn nhân cũng không biết nhau, theo sĩ quan Joseph Silva thuộc cảnh sát Stockton. Các vụ án xảy ra từ ngày 8.7 và dường như không liên quan các băng nhóm hay ma túy. Cơ quan chức năng đưa ra hình ảnh không rõ nét về “người liên quan”, mặc đồ đen và đội nón, xuất hiện trong những đoạn phim từ một số hiện trường vụ án. Vụ án mới nhất xảy ra vào trước 2 giờ ngày 27.9, khi một người đàn ông 54 tuổi bị bắn tại một khu dân cư ở phía bắc khu trung tâm thành phố. Nạn nhân nhỏ nhất 21
tuổi. \n Không có vụ nổ súng nào được camera ghi lại và cơ quan chức năng chưa phát hiện khẩu súng nào. “Chúng tôi không có đoạn phim về người nào cầm súng hay gây án”, ông Silva cho biết. Tuy nhiên, những hình ảnh có được và bằng chứng về đường đạn cho thấy 5 vụ
án có liên quan với nhau, dù chưa rõ có phải từ cùng 1 khẩu súng hay không. “Điều đó phù hợp với định nghĩa về một kẻ giết người hàng loạt. Điều khác biệt là tay súng chỉ tìm cơ hội và không may là các nạn nhân ở một mình tại khu vực tối”, theo ông Silva. Sĩ quan này cho biết có thể có nhiều người liên quan các vụ án: “Nói thật là chúng tôi không biết. Hung thủ hoặc các hung thủ làm điều này rõ ràng là rất liều lĩnh”. Cảnh sát cho biết các nạn nhân trong nghi án giết người
hàng loạt trên đều đang đi bộ một mình hoặc ở trong xe hơi đang đậu khi bị giết vào buổi tối hoặc rạng sáng ở thành phố với 320.000 người này, nằm cách Sacramento khoảng 80 km về phía nam. Tin liên quan- Những vụ giết người hàng loạt từng gây rúng động tại Canada
- Tấn công và giết người hàng loạt bằng cung ở Na Uy
- Bắt kẻ giết hàng loạt phụ nữ gây kinh hoàng ở Nga
Đọc thêm
Liên minh do Nga dẫn đầu tập trận chung Lực lượng phản ứng nhanh của Tổ chức Hiệp ước An ninh Tập thể (CSTO) ngày
17.10 đã bắt đầu cuộc tập trận chung kéo dài 5 ngày để tăng cường khả năng đối phó với các mối đe dọa từ Afghanistan. Iran dọa trả đũa EU Iran ngày 17.10 tuyên bố sẽ ngay lập tức đáp trả nếu Liên minh châu Âu áp đặt các biện pháp cấm vận
mới đối với nước này.
Nga tăng cường sản xuất tên lửa nhưng cung có đủ cầu? Các nhà máy sản xuất tên lửa Nga đã hoạt động không ngừng nghỉ kể từ tháng 5 nhưng vấn đề cung có đáp ứng được cầu hay không vẫn chưa rõ ràng.
Chiến sự Ukraine tối 17.10: Nga tấn công dồn dập quy mô lớn Bộ Quốc phòng Nga hôm nay 17.10 tuyên bố nước này đã tiến hành một cuộc tấn công quy mô lớn nhắm vào các mục tiêu quân sự và cơ sở hạ tầng năng lượng khắp Ukraine bằng vũ khí chính xác cao.
Ông Zelensky: Nga đang dùng tên lửa và UAV tấn công khắp lãnh thổ Ukraine Tổng thống Ukraine Volodymyr Zelensky và Đại sứ quán Mỹ đã lên tiếng sau khi lực lượng Nga bị cáo buộc tiến hành cuộc tấn công mới bằng máy bay không người lái (UAV) cảm tử và tên lửa nhắm vào nhiều khu vực ở Ukraine.
Manh nha cơ hội mới cho Palestine Thỏa thuận hòa giải vừa mới được ký kết giữa các phe nhóm Palestine bao hàm nội dung không mới. Nhưng thời điểm và bối cảnh hiện tại ở Trung Đông và
thế giới làm cho hòa ước này có ý nghĩa đặc biệt quan trọng với tương lai Nhà nước Palestine.
Nga sử dụng những loại tên lửa nào ở chiến trường Ukraine? Dù Nga chưa công bố số lượng, chủng loại chính thức, phía Ukraine và phương Tây cho rằng Nga đã phóng hàng ngàn tên lửa các loại như S-300, Kalibr, Kh-101, Tochka-U… vào lãnh
thổ Ukraine.
Nhật tính điều hàng trăm UAV cảm tử để bảo vệ các đảo hẻo lánh Bộ Quốc phòng Nhật Bản có kế hoạch triển khai máy bay không người lái (UAV) cảm tử nhằm tăng cường khả năng bảo vệ các đảo hẻo lánh của nước này.
Trung tâm Kyiv lại rung chuyển vì hỏa lực: Nga thay tên lửa bằng UAV? Quận trung tâm thủ đô Kyiv của Ukraine ghi nhận nhiều vụ nổ nghi do những máy bay không người lái (UAV) cảm tử của Nga.
Lũ lụt tàn phá Nigeria, hơn 600 người thiệt mạng Trận lũ
lụt tồi tệ nhất trong một thập niên ở Nigeria đã khiến hơn 600 người thiệt mạng và hơn 1,3 triệu người phải rời bỏ nhà cửa.
Văn phòng Tổng thống Hàn Quốc trực 24/7 đề phòng Triều Tiên thử hạt nhân Giới chức Hàn Quốc cho biết Văn phòng Tổng thống Yoon Seuk Yeol đang chuẩn
bị đối phó khả năng Triều Tiên tiến hành thử hạt nhân.
Hàn Quốc tập trận phòng thủ sau khi Triều Tiên bắn 500 quả đạn pháo Quân đội Hàn Quốc hôm nay 17.10 đã bắt đầu cuộc tập trận phòng thủ thường niên Hoguk, sau khi CHDCND Triều Tiên phóng một tên
lửa và bắn hàng trăm đạn pháo gần ranh giới liên Triều. Bảng dưới đây của các thành phố Hoa Kỳ theo tỷ lệ tội phạm dựa trên thống kê báo cáo tội phạm thống nhất của Cục Điều tra Liên bang từ năm 2019 cho 100 thành phố đông dân nhất ở Mỹ đã báo cáo dữ liệu cho hệ thống FBI UCR. [1]United States cities by crime rate is based on Federal Bureau of Investigation Uniform Crime Reports statistics from 2019 for the top 100 most populous cities in America that
have reported data to the FBI UCR system.[1] Số lượng dân số dựa trên ước tính điều tra dân số Hoa Kỳ cho cuối năm. Số lượng vụ giết người bao gồm ngộ sát không phân biệt. Danh sách này dựa trên báo cáo. Trong hầu hết các trường hợp, thành phố và cơ quan báo cáo là giống hệt nhau. Tuy nhiên, trong một số trường hợp như Charlotte, Honolulu và Las Vegas, cơ quan báo cáo có nhiều hơn một đô thị. Giết người là thống kê duy nhất mà tất cả các cơ quan được yêu cầu báo cáo. Do đó, một số cơ quan không báo cáo tất cả các tội ác. Nếu các thành phần bị thiếu, tổng số được điều chỉnh thành 0. Lưu ý về dân số [chỉnh sửa][edit]Thông thường, người ta có được kết quả rất khác nhau tùy thuộc vào việc tỷ lệ tội phạm được đo lường đối với quyền tài phán của thành phố hay khu vực đô thị. [2] Thông tin được tự nguyện đệ trình bởi mỗi khu vực tài phán và một số khu vực pháp lý không xuất hiện trong bảng vì họ không gửi dữ liệu hoặc họ không đáp ứng thời hạn. Trang web FBI có từ chối trách nhiệm này về ước tính dân số: Đối với các ước tính dân số năm 2019 được sử dụng trong bảng này, FBI đã tính toán tỷ lệ tăng trưởng cá nhân từ năm này sang năm khác cho mỗi thành phố/thị trấn và quận sử dụng số lượng dân số thập niên năm 2010 và ước tính dân số 2011 đến 2018 từ Cục điều tra dân số Hoa Kỳ. Mỗi tốc độ tăng trưởng của cơ quan được tính trung bình; Trung bình đó sau đó đã được áp dụng và thêm vào ước tính dân số điều tra dân số năm 2018 để rút ra ước tính dân số của cơ quan 2019. [3]Tỷ lệ tội phạm [chỉnh sửa][edit]
Tiểu bang | Thành phố | Dân số | Tỷ lệ tội phạm hàng năm trên 100.000 người |
---|
Tổng cộng | Tội phạm bạo lực | Tội phạm tài sản | Arson2 |
---|
Giết người Andnonnegligentmanslause Nonnegligent manslaughter | Rape1 | Cướp | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn assault | Tổng cộng | Tội phạm bạo lực | Tội phạm tài sản theft |
Giết người Andnonnegligentmanslause vehicle theft | Tổng cộng |
---|
Tội phạm bạo lực | Tội phạm tài sản | 248,431 | 6217.02 | 20.13 | 58.16 | 177.11 | 485.85 | 740.25 | 1,216.84 | 3,730.21 | 506.78 | 5,453.83 | 22.94 | Giết người Andnonnegligentmanslause | Cướp | 296,188 | 6640.04 | 9.12 | 132.01 | 262.67 | 799.49 | 1,203.29 | 748.17 | 3,619.66 | 1,047.98 | 5,415.82 | 20.93 | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 249,355 | 2589.08 | 2.01 | 52.13 | 56.95 | 148.38 | 259.47 | 314.41 | 1,866.01 | 149.18 | 2,329.61 |
| Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 242,090 | 1483.75 | 2.07 | 16.11 | 21.07 | 46.26 | 85.51 | 192.49 | 1,137.59 | 55.76 | 1,385.85 | 12.39 | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 249,273 | 5037.85 | 4.81 | 38.91 | 192.96 | 251.53 | 488.22 | 637.45 | 3,426.36 | 466.56 | 4,530.37 | 19.26 | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 492,268 | 2592.49 | 4.67 | 51.19 | 92.23 | 267.74 | 415.83 | 381.50 | 1,610.91 | 179.58 | 2,171.99 | 4.67 | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 1,608,139 | 4443.2 | 9.55 | 69.46 | 200.28 | 481.64 | 760.93 | 778.57 | 2,426.69 | 465.46 | 3,670.71 | 11.56 | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 251,840 | 2338.38 | 1.99 | 40.90 | 39.71 | 74.65 | 157.24 | 348.63 | 1,725.70 | 97.68 | 2,172.01 | 9.13 | Vụ tấn công nghiêm trọng hơn | Vụ trộm | 532,323 | 6082.78 | 8.64 | 93.55 | 268.82 | 430.75 | 801.77 | 831.07 | 3,968.46 | 452.17 | 5,251.70 | 29.31 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 353,400 | 2997.74 | 2.83 | 32.54 | 135.82 | 183.36 | 354.56 | 382.29 | 1,809.00 | 439.16 | 2,630.45 | 12.73 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 381,154 | 4618.34 | 10.76 | 24.14 | 197.56 | 246.88 | 479.33 | 962.08 | 2,377.78 | 728.58 | 4,068.43 | 70.58 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 271,109 | 1738.79 | 0.74 | 22.87 | 112.13 | 162.30 | 298.04 | 236.07 | 915.50 | 280.70 | 1,432.27 | 8.48 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 236,368 | 2343.8 | 0.85 | 28.77 | 79.11 | 73.61 | 182.34 | 284.73 | 1,499.78 | 365.95 | 2,150.46 | 11.00 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 526,371 | 4447.63 | 10.64 | 33.06 | 182.00 | 339.30 | 565.00 | 693.24 | 2,618.31 | 529.85 | 3,841.40 | 41.23 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 276,115 | 1381.31 | 0.72 | 16.66 | 19.92 | 23.90 | 61.21 | 227.08 | 1,019.14 | 70.26 | 1,316.48 | 3.62 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 471,397 | 3357.25 | 4.67 | 43.06 | 262.41 | 347.69 | 657.83 | 586.55 | 1,507.01 | 578.92 | 2,672.48 | 26.94 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 3,898,747 | 3332.52 | 7.01 | 61.27 | 269.87 | 423.17 | 761.31 | 415.96 | 1,640.99 | 478.97 | 2,535.92 | 35.29 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 424,915 | 7328.29 | 16.24 | 94.14 | 629.77 | 559.17 | 1,299.32 | 617.06 | 4,072.58 | 1,293.20 | 5,982.84 | 46.13 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 328,023 | 3589.38 | 3.66 | 50.61 | 165.84 | 288.70 | 508.81 | 510.03 | 2,020.89 | 527.40 | 3,058.32 | 22.25 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 499,997 | 3654.02 | 7.80 | 19.80 | 220.00 | 428.00 | 675.60 | 577.60 | 1,815.41 | 543.60 | 2,936.62 | 41.80 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 217,259 | 5189.66 | 15.65 | 72.72 | 403.67 | 799.05 | 1,291.09 | 983.16 | 1,836.52 | 1,048.06 | 3,867.73 | 30.84 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 1,386,932 | 2220.67 | 2.46 | 39.25 | 99.01 | 225.89 | 366.61 | 268.03 | 1,214.37 | 360.57 | 1,842.97 | 11.09 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 881,255 | 6917.4 | 6.35 | 41.65 | 365.39 | 301.62 | 715.00 | 560.00 | 5,059.49 | 548.54 | 6,168.02 | 34.38 | Tội trộm cắp | Motorvehicletheft | 1,013,240 | 2861.02 | 3.08 | 55.03 | 132.62 | 212.91 | 403.65 | 378.40 | 1,284.69 | 777.62 | 2,440.70 | 16.67 | & nbsp; California | Santa Ana | 335,699 | 2596.67 | 6.26 | 56.00 | 180.22 | 246.05 | 488.53 | 276.74 | 1,223.72 | 589.81 | 2,090.27 | 17.87 | & nbsp; California | Santa Clara | 216,350 | 1592.79 | 1.85 | 18.49 | 56.39 | 85.97 | 162.70 | 311.53 | 923.04 | 189.51 | 1,424.08 | 6.01 | & nbsp; California | Stockton4 | 309,566 | 5109.09 | 17.77 | 49.75 | 390.22 | 956.82 | 1,414.56 | 691.29 | 2,274.15 | 661.89 | 3,627.34 | 67.19 | & nbsp; Colorado | rạng Đông | 368,018 | 3630.53 | 8.15 | 86.68 | 184.50 | 329.06 | 608.39 | 454.05 | 1,954.80 | 594.81 | 3,003.66 | 18.48 | & nbsp; Colorado | rạng Đông | 472,958 | 3765.25 | 6.13 | 103.39 | 101.91 | 312.71 | 524.15 | 530.28 | 2,235.08 | 451.41 | 3,216.78 | 24.32 | & nbsp; Colorado | rạng Đông | 706,616 | 4360.93 | 8.35 | 98.92 | 174.35 | 393.99 | 675.61 | 612.92 | 2,267.29 | 786.85 | 3,667.06 | 18.26 | Colorado Springs | Denver | 693,972 | 5104.96 | 16.72 | 63.84 | 338.77 | 529.42 | 948.74 | 260.53 | 3,528.96 | 366.73 | 4,156.22 |
| & nbsp; Quận Columbia | Washington DC. | 238,260 | 2422.14 | 2.52 | 13.85 | 64.64 | 117.52 | 198.52 | 248.89 | 1,677.16 | 287.50 | 2,213.55 | 10.07 | & nbsp; Quận Columbia | Washington DC. | 894,638 | 4168.73 | 12.18 | 60.14 | 153.81 | 405.19 | 631.32 | 631.09 | 2,568.64 | 326.95 | 3,526.68 | 10.73 | & nbsp; Quận Columbia | Washington DC. | 463,009 | 4750.89 | 11.23 | 22.68 | 211.23 | 475.80 | 720.94 | 526.99 | 3,090.87 | 396.32 | 4,014.18 | 15.77 | & nbsp; Quận Columbia | Washington DC. | 283,982 | 6206.38 | 8.10 | 64.44 | 213.04 | 458.48 | 744.06 | 840.90 | 4,125.26 | 488.41 | 5,454.57 | 7.75 | & nbsp; Quận Columbia | Washington DC. | 263,712 | 5029.35 | 7.58 | 51.57 | 189.22 | 450.11 | 698.49 | 671.95 | 3,269.85 | 370.86 | 4,312.66 | 18.20 | & nbsp; Quận Columbia | Washington DC. | 384,360 | 2218.24 | 10.15 | 31.48 | 105.63 | 317.15 | 464.41 | 321.31 | 1,274.85 | 147.52 | 1,743.68 | 10.15 | & nbsp; Florida | Hialeah | 481,343 | 5727.52 | 16.41 | 58.59 | 293.55 | 567.16 | 935.72 | 704.28 | 3,387.19 | 684.96 | 4,776.43 | 15.37 | & nbsp; Florida | Hialeah | 242,941 | 3901.36 | 14.41 | 41.16 | 156.83 | 250.27 | 462.66 | 549.52 | 2,494.84 | 386.93 | 3,431.29 | 7.41 | Jacksonville | Miami | 990,384 | 3053.77 | 3.23 | 28.78 | 91.68 | 122.68 | 246.37 | 336.33 | 2,073.94 | 364.10 | 2,774.38 | 33.02 | Orlando | Thánh Petersburg | 225,677 | 2741.97 | 0.89 | 63.81 | 22.60 | 191.87 | 279.16 | 326.13 | 1,965.20 | 153.32 | 2,444.64 | 18.17 | Tampa | & nbsp; Georgia | 2,746,388 | 4381.65 | 18.26 | 65.11 | 439.26 | 570.36 | 1,098.86 | 477.13 | 2,358.83 | 427.84 | 3,263.80 | 18.99 | Atlanta | Savannah | 266,259 | 3572.46 | 13.90 | 51.08 | 112.30 | 180.28 | 357.55 | 491.25 | 2,488.55 | 199.81 | 3,179.61 | 35.30 | Atlanta | Savannah | 870,788 | 5775.23 | 17.91 | 76.71 | 400.21 | 839.13 | 1,333.96 | 1,027.23 | 2,821.47 | 563.17 | 4,411.87 | 29.40 | & nbsp; hawaii | Honolulu | 217,277 | 5102.7 | 12.89 | 33.60 | 167.53 | 456.10 | 670.11 | 1,099.06 | 2,734.30 | 579.90 | 4,413.26 | 19.33 | & nbsp; Idaho | Boise | 391,084 | 6583.5 | 8.95 | 97.68 | 153.16 | 762.50 | 1,022.29 | 838.95 | 4,063.07 | 633.62 | 5,535.64 | 25.57 | & nbsp; Illinois | Chicago | 322,332 | 4145.73 | 9.00 | 62.05 | 169.70 | 110.13 | 350.88 | 647.47 | 2,739.72 | 394.93 | 3,782.13 | 12.72 | & nbsp; Illinois | Chicago | 684,362 | 4769.99 | 15.93 | 25.57 | 193.76 | 411.77 | 647.03 | 821.64 | 2,735.98 | 564.61 | 4,122.23 | 0.73 | & nbsp; Indiana | Fort Wayne | 227,403 | 6693.84 | 38.26 | 43.97 | 381.70 | 562.88 | 1,026.81 | 1,418.63 | 3,739.62 | 435.79 | 5,594.03 | 73.00 | & nbsp; Indiana | Fort Wayne | 397,447 | 5375.57 | 39.50 | 144.67 | 329.10 | 608.13 | 1,121.41 | 560.83 | 3,046.19 | 636.81 | 4,243.84 | 10.32 | Indianapolis | & nbsp; Iowa | 613,217 | 6997.68 | 55.77 | 62.29 | 958.71 | 950.23 | 2,027.01 | 1,311.28 | 2,773.57 | 843.26 | 4,928.11 | 42.56 | Des Moines | & nbsp; Kansas | 682,903 | 2758.22 | 8.35 | 42.47 | 205.59 | 412.80 | 669.20 | 308.83 | 1,603.74 | 176.45 | 2,089.02 |
| Wichita | & nbsp; Kentucky | 670,792 | 6726.82 | 39.80 | 103.91 | 393.42 | 1,519.55 | 2,056.67 | 1,231.08 | 2,093.79 | 1,215.73 | 4,540.60 | 129.55 | Lexington | Louisville Metro6 | 418,971 | 5768.18 | 10.02 | 122.68 | 434.16 | 534.40 | 1,101.27 | 897.91 | 3,173.49 | 569.97 | 4,641.37 | 25.54 | Lexington | Louisville Metro6 | 306,696 | 4262.86 | 7.17 | 70.75 | 227.26 | 345.62 | 650.81 | 741.45 | 2,144.47 | 679.50 | 3,565.42 | 46.63 | & nbsp; Louisiana | Baton Rouge | 484,948 | 6309.55 | 30.93 | 91.76 | 383.13 | 1,218.48 | 1,724.31 | 960.52 | 2,670.39 | 912.88 | 4,543.79 | 41.45 | & nbsp; Louisiana | Baton Rouge | 310,284 | 8188.31 | 66.07 | 93.14 | 626.52 | 1,296.55 | 2,082.29 | 1,011.33 | 4,155.55 | 874.36 | 6,041.24 | 64.78 | New Orleans | & nbsp; Maryland | 449,388 | 4527.49 | 6.90 | 91.24 | 139.08 | 410.11 | 647.32 | 464.63 | 2,636.70 | 778.84 | 3,880.17 |
| Baltimore | & nbsp; Massachusetts | 299,285 | 2025.17 | 3.34 | 28.74 | 80.19 | 72.84 | 185.11 | 363.87 | 1,254.99 | 214.18 | 1,833.04 | 7.02 | Baltimore | & nbsp; Massachusetts | 627,244 | 3567.87 | 12.60 | 79.64 | 211.15 | 315.50 | 618.90 | 805.17 | 1,635.16 | 503.06 | 2,943.38 | 5.59 | Baltimore | & nbsp; Massachusetts | 242,537 | 3405.26 | 9.07 | 47.83 | 232.95 | 724.84 | 1,014.69 | 804.00 | 1,037.37 | 544.66 | 2,386.03 | 4.54 | Baltimore | & nbsp; Massachusetts | 248,531 | 3766.53 | 7.64 | 57.14 | 153.70 | 455.07 | 673.56 | 541.98 | 1,967.56 | 576.19 | 3,085.73 | 7.24 | Boston | & nbsp; Michigan | 267,906 | 2330.67 | 7.84 | 45.91 | 199.32 | 256.43 | 509.51 | 417.68 | 1,206.02 | 183.27 | 1,806.98 | 14.18 | Boston | & nbsp; Michigan | 283,673 | 3316.84 | 27.14 | 40.89 | 377.19 | 451.22 | 896.45 | 423.73 | 1,128.06 | 843.22 | 2,395.01 | 25.38 | & nbsp; New Mexico | Albuquerque | 561,375 | 8734.98 | 12.47 | 84.26 | 521.93 | 750.48 | 1,369.14 | 1,246.23 | 4,750.84 | 1,368.78 | 7,365.84 |
| & nbsp; New York | Trâu | 256,169 | 4930.34 | 15.61 | 55.43 | 334.54 | 613.66 | 1,019.25 | 919.71 | 2,591.26 | 325.18 | 3,836.14 | 74.95 | & nbsp; New York | Trâu | 8,804,190 | 1987.49 | 3.39 | 27.56 | 162.42 | 345.52 | 538.90 | 128.87 | 1,253.15 | 66.56 | 1,448.59 |
| Newyork | & nbsp; Bắc Carolina8 | 914,609 | 3836.39 | 9.40 |
| 220.53 | 433.52 |
| 701.50 | 2,827.00 | 286.68 | 3,815.18 | 21.21 | Newyork | & nbsp; Bắc Carolina8 | 269,088 | 3837.78 | 8.55 |
| 316.63 | 467.13 |
| 867.37 | 2,675.70 | 283.18 | 3,826.26 | 11.52 | Newyork | & nbsp; Bắc Carolina8 | 290,051 | 3601.78 | 15.86 |
| 228.93 | 480.61 |
| 710.91 | 2,559.55 | 291.67 | 3,562.13 | 39.65 | Charlotte-Mecklenburg | Durham | 309,317 | 5997 | 23.40 | 97.62 | 399.84 | 426.26 | 947.12 | 1,152.73 | 3,400.69 | 496.46 | 5,049.88 |
| Charlotte-Mecklenburg | Durham | 372,624 | 6538.45 | 27.77 | 128.97 | 699.88 | 700.14 | 1,556.76 | 1,518.87 | 2,516.15 | 881.01 | 4,916.04 | 65.65 | Charlotte-Mecklenburg | Durham | 905,748 | 4501.8 | 16.28 | 105.37 | 225.06 | 166.70 | 513.41 | 815.29 | 2,650.87 | 478.79 | 3,944.94 | 43.45 | Charlotte-Mecklenburg | Durham | 270,871 | 4003.74 | 12.63 |
| 281.47 | 661.82 |
| 1,119.75 | 2,615.15 | 268.84 | 4,003.74 |
| Greensboro | & nbsp; Ohio | 648,260 | 4552.5 | 12.49 | 73.12 | 172.77 | 528.95 | 787.34 | 941.75 | 2,378.83 | 431.93 | 3,752.51 | 12.65 | Greensboro | & nbsp; Ohio | 404,868 | 6532.01 | 17.29 | 104.48 | 238.10 | 680.96 | 1,040.83 | 1,376.75 | 3,224.26 | 854.60 | 5,455.61 | 35.57 | Cincinnati | Cleveland | 649,408 | 6239.99 | 3.70 | 67.45 | 160.92 | 283.64 | 515.70 | 729.13 | 3,824.56 | 1,123.33 | 5,677.02 | 47.27 | Columbus | Toledo4,5,7 | 1,603,797 | 4037.27 | 20.06 | 75.02 | 382.46 | 470.04 | 947.58 | 418.25 | 2,297.23 | 348.00 | 3,063.48 | 26.21 | Columbus | Toledo4,5,7 | 305,932 | 3815.23 | 17.98 | 29.42 | 262.15 | 346.81 | 656.36 | 526.26 | 2,365.89 | 222.27 | 3,114.42 | 44.45 | & nbsp; Oklahoma | thành phố Oklahoma | 652,765 | 8357.07 | 27.73 | 90.38 | 529.59 | 1,355.62 | 2,003.32 | 1,460.25 | 4,224.49 | 613.08 | 6,297.83 | 55.92 | & nbsp; Oklahoma | thành phố Oklahoma | 674,942 | 4966.5 | 16.30 | 72.90 | 303.14 | 745.84 | 1,138.17 | 631.31 | 2,806.61 | 380.03 | 3,817.96 | 10.37 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 397,377 | 3721.91 | 4.78 | 63.92 | 144.95 | 303.24 | 516.89 | 453.22 | 2,402.25 | 342.24 | 3,197.72 | 7.30 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 971,949 | 3612.23 | 2.57 | 85.81 | 101.55 | 224.91 | 414.84 | 450.64 | 2,525.03 | 213.90 | 3,189.57 | 7.82 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 329,256 | 4285.11 | 6.38 | 70.46 | 142.75 | 482.91 | 702.49 | 677.89 | 2,665.40 | 222.02 | 3,565.31 | 17.31 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 1,304,379 | 3985.95 | 12.48 | 62.08 | 327.00 | 373.09 | 774.64 | 737.66 | 1,856.26 | 591.16 | 3,185.09 | 26.22 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 688,667 | 2203.25 | 2.76 | 53.87 | 58.08 | 264.13 | 378.85 | 188.33 | 1,514.37 | 116.17 | 1,818.88 | 5.52 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 873,069 | 3792.83 | 8.02 | 65.17 | 147.30 | 339.72 | 560.21 | 585.98 | 2,319.40 | 309.94 | 3,215.32 | 17.30 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 236,243 | 3355.44 | 3.39 | 54.60 | 135.03 | 123.60 | 316.62 | 513.88 | 2,175.73 | 342.87 | 3,032.47 | 6.35 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 2,304,580 | 5252.08 | 11.50 | 58.42 | 417.96 | 607.34 | 1,095.23 | 731.66 | 2,900.82 | 495.93 | 4,128.41 | 28.44 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 242,062 | 2775.73 | 3.30 | 22.31 | 94.19 | 107.00 | 226.80 | 400.31 | 1,845.39 | 293.73 | 2,539.43 | 9.50 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 260,669 | 2832.71 | 3.84 | 43.73 | 59.08 | 215.22 | 321.86 | 335.29 | 2,083.10 | 65.22 | 2,483.61 | 27.24 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 290,413 | 1892.14 | 5.17 | 27.89 | 40.98 | 75.75 | 149.79 | 250.68 | 1,366.33 | 116.73 | 1,733.74 | 8.61 | Tulsa | & nbsp; Oregon | 1,434,625 | 5565.95 | 8.15 | 83.51 | 151.11 | 464.72 | 707.50 | 770.82 | 3,622.65 | 451.37 | 4,844.84 | 13.61 | Portland | & nbsp; Pennsylvania | 240,119 | 2699.5 | 4.58 | 36.23 | 82.46 | 295.69 | 418.96 | 276.11 | 1,891.98 | 104.12 | 2,272.21 | 8.33 | Portland | & nbsp; Pennsylvania | 245,190 | 4308.09 | 14.68 | 55.06 | 151.31 | 334.84 | 555.90 | 471.47 | 2,984.62 | 292.83 | 3,748.93 | 3.26 | Portland | & nbsp; Pennsylvania | 454,353 | 2083.4 | 3.08 | 22.45 | 59.87 | 52.16 | 137.56 | 165.95 | 1,667.65 | 101.02 | 1,934.62 | 11.22 | Philadelphia | Pittsburgh | 721,365 | 5911.99 | 3.74 | 36.87 | 210.02 | 382.05 | 632.69 | 1,081.98 | 3,673.45 | 503.21 | 5,258.64 | 20.66 | Philadelphia | Pittsburgh | 217,066 | 7881.01 | 2.76 | 109.64 | 105.50 | 408.63 | 626.54 | 1,023.19 | 5,408.03 | 800.22 | 7,231.44 | 23.03 | & nbsp; Tennessee | Memphis | 255,850 | 3040.46 | 4.30 | 37.13 | 82.86 | 250.15 | 374.44 | 362.32 | 2,130.94 | 168.85 | 2,662.11 | 3.91 | & nbsp; Tennessee | Memphis | 595,168 | 5441.99 | 19.83 | 72.92 | 490.45 | 1,014.17 | 1,597.36 | 927.13 | 1,940.29 | 924.61 | 3,792.04 | 52.59 |
Nashville & nbsp; Texas 2 The FBI does not publish arson data unless it receives data from either the agency or the state for all 12 months of the calendar year. 3 The population for the city of Mobile, Alabama, includes 55,819
inhabitants from the jurisdiction of the Mobile County Sheriff's Department. 4 Because of changes in the state/local agency's reporting practices, figures are not comparable to previous years' data. 5 The FBI determined that the agency's data were underreported. Consequently, those data are not included in this table. 6 Arson offenses are also reported by the Louisville Fire Department. Those figures are not included in this table.
7 Arson offenses are reported by the Toledo Fire Department; therefore, those figures are not included in this report. 8 This agency/state submits rape data classified according to the legacy UCR definition; therefore the rape offense and violent crime total, which rape is a part of, is not included in this table. See the data declaration for further explanation. Phê bình xếp hạng dữ liệu tội phạm [chỉnh sửa][edit]Trang web FBI khuyến nghị không sử dụng dữ liệu của mình để xếp hạng vì các bảng xếp hạng này dẫn đến các phân tích đơn giản và/hoặc không đầy đủ thường tạo ra nhận thức sai lệch ảnh hưởng xấu đến các thành phố và các quận, cùng với cư dân của họ. [4] Trang web của FBI cũng khuyến nghị không sử dụng dữ liệu của mình để đánh giá các cơ quan thực thi pháp luật hiệu quả như thế nào, vì có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ tội phạm ngoài việc thực thi pháp luật. [5] Vào tháng 11 năm 2007, ban điều hành của Hiệp hội tội phạm học Hoa Kỳ (ASC) đã đi xa hơn chính FBI và phê chuẩn một nghị quyết không chỉ sử dụng xếp hạng để đánh giá các sở cảnh sát, mà còn phản đối bất kỳ sự phát triển nào của xếp hạng tội phạm thành phố từ Báo cáo tội phạm thống nhất FBI (UCRS). Nghị quyết phản đối các bảng xếp hạng này với lý do họ "không tính đến nhiều điều kiện ảnh hưởng đến tỷ lệ tội phạm" và "chuyển hướng sự chú ý từ các đặc điểm cá nhân và cộng đồng làm tăng tội phạm ở tất cả các thành phố", mặc dù nó không cung cấp nguồn những tuyên bố này. Nghị quyết nêu rõ bảng xếp hạng "đại diện cho việc lạm dụng dữ liệu vô trách nhiệm và gây hại cho nhiều cộng đồng" và "làm việc chống lại mục tiêu chính của xã hội chúng ta, đó là sự hiểu biết tốt hơn về các vấn đề liên quan đến tội phạm của cả các nhà khoa học và công chúng". [6] Hội nghị Thị trưởng Hoa Kỳ đã thông qua một tuyên bố tương tự, cũng đã cam kết hội nghị làm việc với FBI và Bộ Tư pháp Hoa Kỳ "để giáo dục các phóng viên, các quan chức được bầu và công dân về dữ liệu (UCR) có nghĩa là gì và không có nghĩa là gì. "[6] Những lời chỉ trích so sánh tỷ lệ tội phạm [chỉnh sửa][edit]Tỷ lệ tội phạm bình quân đầu người cũng có thể bị sai lệch bởi quy mô dân số tùy thuộc vào loại tội phạm. [7] Sự trình bày sai này xảy ra vì tỷ lệ bình quân đầu người cho rằng tội phạm tăng theo cùng tốc độ với số người trong một khu vực. [8] Khi giả định tuyến tính này không giữ được, tỷ lệ bình quân đầu người vẫn có ảnh hưởng dân số. Trong các trường hợp phi tuyến này, tỷ lệ bình quân đầu người có thể thổi phồng hoặc làm giảm sự đại diện của tội phạm ở các thành phố, đưa ra sự thiên vị nhân tạo vào bảng xếp hạng. Do đó, cần phải kiểm tra tính tuyến tính trước khi so sánh tỷ lệ tội phạm của các thành phố có quy mô khác nhau. [7] Xem thêm [sửa][edit]- Tội phạm ở Hoa Kỳ
- Nhân khẩu học của Hoa Kỳ
- Danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo tỷ lệ giết người
- Danh sách các thành phố theo tỷ lệ giết người
- Giết người ở các thành phố thế giới
References[edit][edit]- ^"Các tội danh được thực thi pháp luật theo thành phố, 2017". FBI. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2019.
"Offenses Known to Law Enforcement by State by City, 2017". FBI. Retrieved February 16,
2019.
- ^"Xếp hạng tội phạm 2011-2012". Báo chí CQ. "Crime Rankings 2011-2012". CQ
Press.
- ^"Bảng 08, Tuyên bố dữ liệu - Tội phạm ở Hoa Kỳ 2019". Fbi.gov. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
"Table 08, Data Declaration - Crime in the United States 2019". Fbi.gov. Retrieved April 18,
2022.
- ^"THẬN TRỌNG chống lại xếp hạng". FBI. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2012. "Caution Against Ranking". FBI. Retrieved August 8,
2012.
- ^"Một từ về dữ liệu UCR". FBI. Được lưu trữ từ bản gốc vào ngày 23 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2010. "A Word About UCR Data". FBI. Archived from the original on September 23, 2010.
Retrieved October 12, 2010.
- ^ ABCRIMINITALS TÀI LIỆU THAM GIA CITY TIÊU CHUẨN (ngày 16 tháng 11 năm 2008) .Prnewswire. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2008.a b Criminologists Condemn City crime rankings
(November 16, 2008).PRNewswire. Retrieved January 13, 2008.
- ^ Aboliveira, M. "Nhiều tội phạm ở các thành phố? Về quy luật quy mô của tội phạm và sự bất cập của bảng xếp hạng bình quân đầu người, một nghiên cứu xuyên quốc gia". Khoa học tội phạm. 10: 27. doi: 10.1186/s40163-021-00155-8.a b Oliveira, M. "More crime
in cities? On the scaling laws of crime and the inadequacy of per capita rankings—a cross-country study". Crime Science. 10: 27.
doi:10.1186/s40163-021-00155-8.
- ^Boivin, R. "Về việc sử dụng tỷ lệ tội phạm". Tạp chí Tội phạm học và Tư pháp hình sự Canada. 55 (2): 263 bóng277. doi: 10.3138/cjccj.2012-e-06. Boivin, R. "On the use of crime rates". Canadian Journal of Criminology and Criminal Justice. 55(2): 263–277.
doi:10.3138/cjccj.2012-E-06.
Liên kết bên ngoài [Chỉnh sửa][edit]- Tỷ lệ giết người của tiểu bang Hoa Kỳ, cao nhất đến thấp nhất
|