5 từ chữ cái với a ở giữa và e năm 2022

Mọi ngôn ngữ đều bắt đầu với bảng chữ cái. Tiếng Anh cũng vậy! Bảng chữ cái tiếng Anh là nền tảng đầu tiên và quan trọng cho toàn bộ quá trình học sau này. Tuy nhiên, việc nắm không chắc bảng chữ cái, đặc biệt là không nắm chắc cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh lại là một điều khá phổ biến, đặc biệt là đối với những người mới bắt đầu và tự học tiếng Anh giao tiếp. Trong bài viết này, Step Up sẽ giới thiệu đến bạn bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm chuẩn nhất nhé.

Nội dung chính

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh
  • Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh
  • 3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh
  • Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh
  • Học phiên âm chữ cái tiếng Anh
  • Sử dụng các công cụ hỗ trợ
  • Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng
  • Một từ 5 chữ cái có r là gì?
  • 5 chữ cái nào có r ở giữa và e cuối cùng?
  • Từ 5 chữ cái hôm nay cho Wordle là gì?
  • 5 chữ cái nào có R và E?

Nội dung bài viết

  • 1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh
  • 2. Phân loại chữ cái tiếng Anh
  • 3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
  • 4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh
  • 5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ cái. Trong đó 5 chữ cái nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái phụ âm (consonant letter), bắt đầu với A và kết thúc bằng Z. Phần lớn có cách viết tương đương với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

5 từ chữ cái với a ở giữa và e năm 2022

2. Phân loại chữ cái tiếng Anh

Có 2 loại chữ cái trong tiếng Anh: nguyên âm và phụ âm.

Chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh

Gồm 5 chữ cái nguyên âm: A, E, I, O, U.

Chữ cái phụ âm trong tiếng Anh

Gồm 21 chữ cái phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để học bảng chữ cái tiếng Anh dễ dàng hơn, phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, người học có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, liên tưởng đến từ uể oải trong tiếng Việt. Các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Mỗi nguyên âm và phụ âm có thể có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành. Ví dụ: chữ cái nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy của từ bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm.

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

3. Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm hay cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Giống như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA gồm các nguyên âm và phụ âm. Trong đó có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Đây là các âm cơ bản bạn cần nắm được để tự học phát âm tiếng Anh tại nhà.

3.1. Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm (vowel sounds)

Nguyên âm thường được hiểu là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi ta phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng riêng biệt hoặc đứng trước hoặc sau các phụ âm.

Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đôi 8 nguyên âm đơn.

Nguyên âm đơn và nguyên âm đôi

Step Up lưu ý với bạn khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước sẽ được phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.
  • Với các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm không cần chú ý đến vị trí đặt răng.

Phụ âm (Consonant sound)

Phụ âm được hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi bị cản trở, bị tắc ví dụ như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Phụ âm bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…), 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…) và 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

Các phụ âm trong bảng phiên âm Quốc tế IPA

Cách đọc các phụ âm

Phụ âm và cách đọc

Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm

1. Khi phát âm với môi:

  • Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi mở vừa phải (các âm khó): /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

2. Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.
  • Nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

3/ Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (hữu thanh) đối với các phụ âm: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Như đã nói ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau trong các từ và các trường hợp khác nhau. tuy nhiên, chữ cái nguyên âm sẽ có những cách đọc nhất định dựa trên các nguyên âm IPA. Đa số phiên âm các chữ cái tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm, ở đây các bạn đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

Cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh

Lưu ý: Với chữ cái Z, đây là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh và cũng có cách phát âm khá đơn giản. Tuy nhiên sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, có thể phát âm là /zed/ như trong hình, hoặc phát âm là /zi:/.

3.2. Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh

Để giúp bạn hình dung dễ hơn, dưới đây là khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh.

Khẩu hình khi phát âm nguyên âm trong tiếng Anh

Bộ Âm Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). Môi hơi mở rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Môi mở rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Lưỡi hạ thấp hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. Tròn môi. Cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. Miệng mở rộng, môi dưới hạ thấp xuống. Lưỡi được hạ rất thấp. Dài
/ ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra. Miệng thu hẹp. Lưỡi hơi nâng lên cao. Ngắn
/ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Môi từ dẹt thành hình tròn dần. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. Môi mở rộng dần, nhưng không mở rộng. Lưỡi đẩy dần ra phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. Hơi thu hẹp môi. Lưỡi thụt dần về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi hướng dần lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên & đẩy dần ra phía trước. Dài
/aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra phía trước. Dài
/əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. Môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lưỡi lùi dần về phía sau. Dài
/aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Lưỡi hơi thụt dần về phía sau. Dài

Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh

STT Bộ âm Mô tả
1 /p/ Đọc gần giống với âm /p/ của  tiếng Việt. Hai mối chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật thật nhanh và mạnh luồng khí ra.
2 /b/ Giống âm /b/ trong tiếng Việt. Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó đẩy mạnh luồng khí đó ra. Nhưng sẽ nhẹ hơn âm /p/.
3 /t/ Gần giống âm /t/ trong tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.
4 /d/ Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn một chút. Đặt đầu lưỡi dưới nướu và đẩy khí thật mạnh ra ngoài. Nhưng vẫn nhẹ hơn âm /t/.
5 /tʃ/ Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng mỗi khi nói phải chu ra. Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thông và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
6 /dʒ/ Giống âm /t/ nhưng có rung dây thanh quản. Môi hơi tròn và cho về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.
7 /k/ Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí lạnh bật ra.
8 /g/ Giống âm /g/ tiếng Việt, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngọc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bột ra.
9 /f/ Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.
10 /v/ Giống âm /v/ trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưởi.
11 /ð/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung.
12 /θ/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.
13 /s/ Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa một lưỡi và lợi.
14 /ʃ/ Mỗi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lại hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
15 /z/ Đề lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quan.
16 /ʒ/ Môi cho ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.
17 /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt, hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.
18 /n/ Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.
19 /ŋ/ Khi bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, thanh quan rung, môi hé, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.
20 /l/ Từ từ cong lưỡi chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng.
21 /r/ Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi cho về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.
22 /w/ Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thò lòng, môi tròn mở rộng.
23 /h/ Như âm /h/ tiếng Việt, không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.
24 /j/ Nâng phần trước củaa lưỡi lên gần ngạc cứng, đầu luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần) làm rung dây thanh trong cổ họng.

4. Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh

Theo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:

A 8,17% N 6,75%
B 1,49% O 7,51%
C 2,78% P 1,93%
D 4,25% Q 0,10%
E 12,70% R 5,99%
F 2,23% S 6,33%
G 2,02% T 9,06%
H 6,09% U 2,76%
I 6,97% V 0,98%
J 0,15% W 2,36%
K 0,77% X 0,15%
L 4,03% Y 1,97%
M 2,41% Z 0,07%

5. Lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

Đối với người mới bắt đầu, việc học tiếng Anh có thể sẽ đem đến nhiều sự bỡ ngỡ và thử thách. Nếu bạn muốn nắm vững kiến thức nền tiếng Anh một cách đúng đắn, không chệch hướng, hãy lưu ý một số điều sau:

Học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức đầu tiên mà người mới bắt đầu cần học. Điều may mắn với người Việt đó là chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt. Điểm khác biệt đó là cách phát âm. Do đó, hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh sớm nhé! Bạn có thể xem các video thú vị về cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh trên Youtube.

Học phiên âm chữ cái tiếng Anh

Như đã nói đến ở trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học. Nếu chỉ học về từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp nhiều rào cản trong quá trình học tiếng Anh. Bạn hãy dựa vào bảng phiên âm IPA trong bài viết này để luyện tập nhé. Một khi đã nắm vững kiến thức này, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc nói tiếng Anh giống người bản xứ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ngày nay, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả. Bạn có thể tham khảo các cách sau:

  • Sử dụng sổ ghi chép
  • Flashcard
  • Ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại
  • Hình vẽ
  • Sách học thêm tiếng Anh

Trên đây là bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất dành cho người học tiếng Anh. Việc học bảng chữ cái tiếng Anh tốt sẽ là nền tảng vô cùng quan trọng cho cả quá trình học tập sau này. Hãy tạo cho mình một thói quen và lộ trình học tiếng Anh phù hợp.

Nếu bạn là người mới bắt đầu, tham khảo thêm bộ sách Hack Não Từ Vựng của Step Up để có được hướng dẫn từ phương pháp, phát âm, ngữ pháp, giao tiếp. Hướng dẫn chi tiết cho bạn lộ trình từ khi là người mất gốc cho đến khi thành theo tiếng Anh. Ngoài ra, kết hợp thêm các cách học khác qua nhạc, phim, tranh ảnh,…để ghi nhớ lâu hơn và tạo niềm đam mê với ngôn ngữ.

Xem thêm Bảng chữ cái tiếng Anh và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Tham khảo ngay : Tự học phát âm tiếng Anh chuẩn không tì vết sau 2 tháng

Comments

aargh, abris, acred, acres, acrid, aerie, afrit, agree, agria, aired, airer, airns, airth, airts, aorta, apres, apron, arras, array, arris, arrow, atria, atrip, aurae, aural, aurar, auras, aurei, aures, auric, auris, aurum, barbe, barbs, barca, barde, bards, bared, barer, bares, barfs, barge, baric, barks, barky, barms, barmy, barns, barny, baron, barre, barye, beret, bergs, berks, berme, berms, berry, berth, beryl, birch, birds, birks, birle, birls, biros, birrs, birse, birth, boral, boras, borax, bored, borer, bores, boric, borks, borne, boron, borts, borty, bortz, buran, buras, burbs, burds, buret, burgh, burgs, burin, burka, burke, burls, burly, burns, burnt, burps, burqa, burro, burrs, burry, bursa, burse, burst, byres, byrls, carat, carbs, cards, cared, carer, cares, caret, carex, cargo, carks, carle, carls, carns, carny, carob, carol, carom, carpi, carps, carry, carse, carte, carts, carve, cerci, cered, ceres, ceria, ceric, ceros, circa, cires, cirri, coral, corby, cords, cored, corer, cores, corgi, coria, corks, corky, corms, corns, cornu, corny, corps, corse, curbs, curch, curds, curdy, cured, curer, cures, curet, curfs, curia, curie, curio, curls, curly, curns, currs, curry, curse, curst, curve, curvy, darbs, dared, darer, dares, daric, darks, darns, darts, derat, deray, derby, derma, derms, derry, diram, direr, dirge, dirks, dirls, dirts, dirty, dorks, dorky, dorms, dormy, dorps, dorrs, dorsa, dorty, dural, duras, dured, dures, durns, duroc, duros, durra, durrs, durst, durum, eared, earls, early, earns, earth, ecrus, eerie, egret, enrol, erred, error, euros, eyras, eyres, eyrie, eyrir, farad, farce, farci, farcy, fards, fared, farer, fares, farle, farls, farms, faros, feral, feres, feria, ferly, fermi, ferns, ferny, ferry, fired, firer, fires, firms, firns, firry, first, firth, foram, foray, forbs, forby, force, fordo, fords, fores, forge, forgo, forks, forky, forme, forms, forte, forth, forts, forty, forum, furan, furls, furor, furry, furze, furzy, garbs, garda, garni, garth, gerah, germs, germy, girds, girls, girly, girns, giron, giros, girsh, girth, girts, goral, gored, gores, gorge, gorms, gorps, gorse, gorsy, gurge, gurry, gursh, gurus, gyral, gyred, gyres, gyron, gyros, gyrus, hards, hardy, hared, harem, hares, harks, harls, harms, harps, harpy, harry, harsh, harts, herbs, herby, herds, heres, herls, herma, herms, herns, heron, heros, herry, hertz, hired, hiree, hirer, hires, horah, horal, horas, horde, horns, horny, horse, horst, horsy, hurds, hurls, hurly, hurry, hurst, hurts, hyrax, ihram, inrun, jarls, jerid, jerks, jerky, jerry, joram, jorum, jural, jurat, jurel, juror, karat, karma, karns, karoo, karst, karts, kerbs, kerfs, kerne, kerns, kerry, kirks, kirns, koras, korat, korma, korun, kurta, kurus, kyrie, larch, lards, lardy, laree, lares, large, largo, laris, larks, larky, larum, larva, liras, lirot, loral, loran, lords, lores, loris, lorry, lurch, lured, lurer, lures, lurex, lurid, lurks, lyres, lyric, maras, march, marcs, mares, marge, maria, marka, marks, marls, marly, marry, marse, marsh, marts, marvy, merch, mercs, mercy, merer, meres, merge, merit, merks, merle, merls, merry, mired, mires, mirex, mirin, mirks, mirky, mirth, mirza, morae, moral, moras, moray, morel, mores, morns, moron, morph, morro, morse, morts, mural, muras, mured, mures, murex, murid, murks, murky, murra, murre, murrs, murry, myrrh, narco, narcs, nards, nares, naric, naris, narks, narky, nerds, nerdy, nerol, nerts, nertz, nerve, nervy, noria, norms, north, nurds, nurls, nurse, oared, ocrea, ogres, okras, oorie, orris, ourie, parae, paras, parch, pardi, pards, pardy, pared, parer, pares, pareu, parge, pargo, paris, parka, parks, parle, parol, parrs, parry, parse, parts, party, parve, perch, perdu, perdy, perea, peres, peril, peris, perks, perky, perms, perps, perry, perse, pervs, pirns, pirog, porch, pored, pores, porgy, porks, porky, porno, porns, porny, ports, purda, puree, purer, purge, purin, puris, purls, purrs, purse, pursy, purty, pyran, pyres, pyrex, pyric, pyros, qursh, rared, rarer, rares, reran, rerun, rural, saran, sards, saree, sarge, sargo, sarin, saris, sarks, sarky, sarod, saros, scrag, scram, scrap, scree, screw, scrim, scrip, scrod, scrub, scrum, serac, serai, seral, sered, serer, seres, serfs, serge, serif, serin, serow, serry, serum, serve, servo, shred, shrew, shris, shrub, shrug, sired, siree, siren, sires, sirra, sirup, soras, sorbs, sords, sored, sorel, sorer, sores, sorgo, sorns, sorry, sorta, sorts, sorus, sprag, sprat, spray, spree, sprig, sprit, sprue, sprug, strap, straw, stray, strep, strew, stria, strid, strip, strop, strow, stroy, strum, strut, surah, sural, suras, surds, surer, surfs, surfy, surge, surgy, surly, surra, syren, syrup, tardo, tardy, tared, tares, targe, tarns, taroc, tarok, taros, tarot, tarps, tarre, tarry, tarsi, tarts, tarty, terai, terce, terga, terms, terne, terns, terra, terry, terse, thraw, three, threw, thrip, throb, throe, throw, thrum, tired, tires, tirls, tiros, torah, toras, torch, torcs, tores, toric, torii, toros, torot, torrs, torse, torsi, torsk, torso, torta, torte, torts, torus, turbo, turfs, turfy, turns, turps, tyred, tyres, tyros, unrig, unrip, varas, varia, varix, varna, varus, varve, verbs, verge, verse, verso, verst, verts, vertu, verve, viral, vireo, vires, virga, virid, virls, virtu, virus, wards, wared, wares, warks, warms, warns, warps, warts, warty, wired, wirer, wires, wirra, words, wordy, works, world, worms, wormy, worry, worse, worst, worth, worts, wurst, xeric, xerus, yards, yarer, yarns, yerba, yerks, yirds, yirrs, yirth, yores, yurta, yurts, zarfs, zeros, ziram, zoril, zoris

Một từ 5 chữ cái có r là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng R.

5 chữ cái nào có r ở giữa và e cuối cùng?

Tất cả 5 từ với r ở giữa và kết thúc ở E..

aerie..

agree..

aurae..

ayrie..

barbe..

barde..

barge..

barre..

Từ 5 chữ cái hôm nay cho Wordle là gì?

5 chữ cái nào có R và E?

Những từ năm chữ cái với tiếng E E và và Riêu để thử Wordle..

ABLER..

ACERB..

ACRED..

ACRES..

ADDER..

ADORE..

AERIE..

AFIRE..

Trò chơi chữ, chẳng hạn như Words với bạn bè, Scrabble, và bây giờ Wordle rất phổ biến. Trong các trò chơi này, bạn không phân chia các chữ cái để tạo từ cho điểm hoặc là người đầu tiên tìm thấy câu trả lời hàng ngày. Sử dụng các từ năm chữ cái cung cấp cho bạn tiềm năng kiếm được nhiều điểm hoặc chia sẻ kỹ năng của bạn trên Twitter.

Hướng dẫn WordFinderx cho các từ 5 chữ cái

Điều quan trọng là tìm thấy một danh sách công cụ tìm từ tốt của một số từ có điểm số cao hơn mà bạn có thể muốn biết để đưa các kỹ năng xây dựng từ của mình lên cấp độ mới cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè hoặc khi bạn cần câu trả lời cho 4 bức ảnh 1 từ 5 chữ cái hoặc từ wordle hàng ngày.

Từ ghi điểm hàng đầu với năm chữ cái

Để có được nhiều điểm nhất, bạn sẽ muốn thử tạo 5 từ chữ với các chữ cái này:

  • J
  • Q.
  • X
  • Z

Ngoài ra, bạn có thể muốn tìm 5 từ chữ cái với các chữ cái này do tiềm năng ghi điểm tầm trung của chúng:

  • F
  • H
  • K
  • V
  • W
  • Y

Mục tiêu của bạn có thể là sử dụng các chữ cái ghi điểm cao nhất trong giá của bạn trong mỗi từ bạn tạo.

Những từ năm chữ cái phổ biến nhất

Chỉ nghĩ về một số từ mà bạn đã sử dụng hàng ngày trong quá trình lý do - khi các cuộc nói chuyện có kích thước gần đúng, bạn có thể nói rằng những con cá mỏng đã biến mất khoảng hai feet. Belons, họ chắc chắn không thuộc về bạn. Bất cứ điều gì - giống như từ đó, mọi người đều bao gồm toàn bộ những gì bạn thảo luận. Phá vỡ tại nơi làm việc.maybe - có lẽ là một từ tuyệt vời để sử dụng bạn không muốn muốn có được bản thân bị mắc kẹt trong một cam kết.
Other - Other makes a distinction between objects or people.
About - When talking about approximate size, you might say that the fish that got away was about two feet long.
Which - Choices can be narrowed down depending on which option you choose.
Their - If those are their belongings, they certainly don't belong to you.
Every - Like the word all, every encompasses the totality of what you're discussing.
Faith - Faith means something different to everyone, but it's certainly meant to be a positive word.
Lunch - Whether you decide to eat or not, you're likely given a lunch break at work.
Maybe - Maybe is a great word to use when you don't want to get yourself stuck into a commitment.

Thí dụ

Ví dụ: nếu bạn có các chữ cái t w l hoặc o cuould tạo thành các từ như, colts, owlet, cau có hoặc khăn với điều kiện bạn có chữ cái khác để sử dụng.T W L or O C T W L in your rack, you could form words such as CLOWN, CLOTH, COLTS, OWLET, SCOWL, or TOWEL provided you have the other letters available for use.

Mẹo từ năm chữ cái cho Wordle

Biết những từ năm chữ cái phổ biến nhất có ích khi chơi Wordle, trò chơi chữ phá vỡ. Mẹo quan trọng nhất để tìm câu trả lời hàng ngày nhanh là chọn từ một cách thông minh từ đầu tiên. Bạn nên luôn luôn bắt đầu với một từ được tạo thành từ năm chữ cái khác nhau ba trong số chúng là nguyên âm. Một số ví dụ ở trên, như về và có thể, phù hợp với mô hình này. Nhưng sử dụng công cụ Wordle Solver của chúng tôi và các tùy chọn tìm kiếm nâng cao của nó để khám phá các từ được đề xuất khác để bắt đầu câu đố hàng ngày. Video và piano là những ví dụ như vậy.You should always start with a word made of five different letters three of them being vowels. Some examples above, like ABOUT and MAYBE, fit into this pattern. But using our Wordle solver tool and its advanced search options to uncover other recommended words to start the daily puzzle. VIDEO and PIANO are such examples.

Bỏ qua nội dung

5 từ chữ cái với a ở giữa và e năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Frank Greenberg

Ngày 15 tháng 5 năm 2022

Wordde

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái với E ở giữa mà bạn có thể sử dụng để giải quyết hàng ngày.

5 từ chữ cái với a ở giữa và e năm 2022

The Daily Wordle là một người mới đến trong danh mục trò chơi câu đố từ và người chơi nhận được sáu dự đoán để giải quyết từ hàng ngày. Bạn sẽ nhận được gợi ý trên đường đi, cho dù bạn đã đoán một chữ cái chính xác hoặc đoán vị trí chính xác, để giúp bạn giải quyết nó. Mỗi dự đoán thành công sẽ giúp bạn có một bước gần hơn với lời của ngày. Sử dụng danh sách dưới đây cho các manh mối wordle với E ở giữa.E in the middle.

Những từ có E ở giữa

Chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bên dưới với chữ E ở giữa. Bạn có thể sử dụng những thứ này để giúp bạn tìm thấy các từ nếu bạn bị mắc kẹt hàng ngày. Sử dụng một số trong số này nếu bạn có thể nghĩ ra bất kỳ từ nào nữa và kiểm tra lại các chữ cái để xem bạn có đoán tốt không.E in the middle. You can use these to help you find words if you’re stuck on the daily. Use some of these if you can’t think of any more words, and double-check the letters to see if you’re making a good guess.

5 từ chữ với e ở giữa

  • Deere
  • củ cải
  • trơn
  • Sậy
  • Stear
  • doeks
  • CLEAT
  • Breme
  • Baels
  • Cheth
  • Hóa trị
  • arete
  • tốc độ, vận tốc
  • Avels
  • Cleik
  • Linh cẩu
  • đoán
  • Riems
  • nhân viên bán hàng
  • Ý tưởng
  • Neese
  • Riels
  • Pyets
  • giả
  • Jely
  • Breds
  • Cleve
  • thế chấp
  • kinh sợ
  • Brers
  • vận dụng
  • Clepe
  • tham lam
  • nieve
  • Jeers
  • OBELI
  • nhiên liệu
  • crems
  • mặc quần áo
  • Dreer
  • lúa mì
  • Queme
  • preif
  • Paeon
  • reek
  • peeoy
  • PEENS
  • tuyệt đối
  • lý tưởng
  • Paean
  • plews
  • tàn phá
  • ICERS
  • Dreks
  • dreed
  • dieve
  • mặt hàng
  • piert
  • Shewn
  • Ciels
  • Voema
  • FREEBS
  • Lieus
  • Drest
  • Egest
  • faena
  • người đánh vồng
  • tin tức
  • Urent
  • Reest
  • Oxeye
  • Diene
  • gặp gỡ
  • Syens
  • trộn
  • bao vây
  • Steil
  • Chế độ ăn kiêng
  • keek
  • cháu gái
  • chuẩn bị
  • Exeme
  • con cừu
  • mới
  • Breer
  • bôi nhọ
  • Plena
  • Béo phì
  • arere
  • khu vực
  • APEEK
  • Leear
  • STEND
  • blets
  • EGERS
  • Perdy
  • phun ra
  • những lời cầu xin
  • lòng đạo đức
  • DWEEB
  • xa lạ
  • Queyn
  • truy vấn
  • niefs
  • hạt giống
  • Tweep
  • bích hình
  • lên cao
  • Gleba
  • Paedo
  • này
  • kẻ phiên phưc
  • Sweir
  • Các bạn
  • ctene
  • Sheaf
  • Lạch nhỏ
  • suets
  • bọ chét
  • neeps
  • OGEED
  • Leers
  • hoàng thổ
  • Bleep
  • APEAK
  • OGEES
  • Agene
  • Peepe
  • Treen
  • Sheal
  • sâu
  • sườn tàu
  • Kreep
  • Thesp
  • Aceta
  • nhào
  • bia
  • Blent
  • FRENA
  • Suent
  • tiếng bíp
  • STEDS
  • Breys
  • của chúng
  • Klett
  • SMELT
  • breve
  • loại bỏ
  • tìm kiếm
  • trơ
  • AREDD
  • Đua
  • phát triển
  • Grege
  • Queys
  • người thực hiện
  • hạt giống
  • mơ ước
  • vận động viên trượt tuyết
  • Chela
  • Chere
  • Clews
  • OKEHS
  • đánh hơi
  • ABELE
  • chiến mã
  • Keet
  • Keech
  • Skegg
  • thề
  • chào
  • trúng tuyển
  • Ameer
  • Moers
  • tầng
  • Crena
  • DEEVS
  • đuôi tàu
  • OMERS
  • miếng bò hầm
  • Smeke
  • niệu quản
  • Trest
  • Fient
  • ALEYE
  • Sneed
  • sửa đổi
  • Caeca
  • Sneds
  • Spean
  • DEENS
  • Cleck
  • Grebo
  • Weems
  • Treks
  • treck
  • Fuero
  • màu xám
  • Teene
  • giày cao gót
  • biện hộ
  • Deeve
  • đầm
  • bỏ trốn
  • Reech
  • tử cung
  • Speks
  • Piets
  • mảnh
  • cư ngụ
  • Crewe
  • Bài thơ
  • ureic
  • shere
  • Poesy
  • tờ giấy
  • FEESE
  • Gleds
  • Speir
  • Grese
  • Glees
  • Goest
  • creme
  • fiefs
  • fjeld
  • GEEPS
  • GLEDE
  • Prems
  • Huers
  • Uredo
  • tầm nhìn
  • Tweel
  • Gyeld
  • mọi
  • bay
  • leese
  • bị lừa đảo
  • Seels
  • cắt
  • OPEPE
  • Urena
  • Bhels
  • Smees
  • Alecs
  • Prees
  • em yêu
  • thema
  • xu hướng
  • Alefs
  • Trâm
  • Omega
  • làm nhất
  • Lượm lặt
  • CLEGS
  • Veena
  • uVeal
  • làm
  • làm việc
  • Liefs
  • giữ
  • Swerf
  • nếp nhăn
  • Noels
  • OUENS
  • Wheys
  • cờ vua
  • Sceat
  • bánh xe
  • arets
  • Anele
  • neemb
  • giống
  • Krewe
  • đều đặn
  • rón rén
  • Flexi
  • mới nổi
  • SEERS
  • phù
  • ánh sáng
  • Phi hành đoàn
  • veery
  • tuân theo
  • Keefs
  • Speer
  • Spets
  • rùng mình
  • Skene
  • Theta
  • xếp hàng
  • HAITS
  • bánh mì
  • Nhai
  • Speld
  • Reens
  • sự xáo trộn
  • dốc
  • Snell
  • Obeah
  • khe hở
  • thấm
  • Sheva
  • lưu toan
  • Treed
  • kiểm tra
  • SKEE
  • Người yêu
  • AKEES
  • Keeno
  • plebe
  • Tyees
  • ở đâu
  • Grego
  • Grees
  • Snead
  • Seely
  • Brede
  • rẻ
  • Weels
  • Steen
  • Có vẻ như
  • breem
  • đã ngủ
  • thợ nhuộm
  • khóc
  • khu vực
  • arede
  • tín dụng
  • apert
  • Gleet
  • Mzees
  • Opera
  • Acers
  • báo
  • chảy máu
  • đi
  • plesh
  • Chewy
  • xoay
  • Foehn
  • Rive
  • cây
  • sàng
  • Whear
  • BLEBS
  • Kvell
  • Rueda
  • tuần
  • đánh vần
  • Chelp
  • quỳ xuống
  • crepy
  • tự do
  • ALEFT
  • Emeer
  • đỉa
  • Agers
  • đi tiểu
  • Chủ đề
  • SPECT
  • Kievs
  • Thanh thiếu niên
  • Speos
  • Các bước
  • Miens
  • xe trượt tuyết
  • khủng khiếp
  • Aleph
  • tweer
  • trộm cắp
  • cho là
  • vỏ
  • Thein
  • Mở ra
  • nhà kho
  • treys
  • phím đàn
  • Joeys
  • teems
  • Ghest
  • kheth
  • abers
  • Slebs
  • BLEYS
  • FEENS
  • Brent
  • Uveas
  • whews
  • Trets
  • gleed
  • plebs
  • tuổi
  • Hươu
  • đứng đầu
  • CAESE
  • bước đi
  • Pheon
  • Siens
  • dùng
  • yfere
  • Tyers
  • Abets
  • Apery
  • ăn cắp
  • SMEIK
  • Reeve
  • tình cờ
  • Cleek
  • Jeeze
  • Coeds
  • Pieta
  • Steem
  • Deets
  • Sield
  • Spear
  • bỏ ra
  • Khets
  • Speel
  • quét
  • quỳ gối
  • Clefs
  • quaena
  • cuộn
  • Thens
  • Flexo
  • THETE
  • dập tắt
  • Oxers
  • Stede
  • Frere
  • lực lưỡng
  • Cheka
  • sống
  • Preed
  • piezo
  • điều chỉnh
  • Ileus
  • xiên
  • Pheer
  • ngủ
  • Theek
  • Đánh vần
  • Speug
  • Người dùng
  • Lớp ngủ
  • preen
  • Dreys
  • Drent
  • Emery
  • đồng ruộng
  • heeze
  • thuốc xổ
  • Trews
  • điều trị
  • RHEAS
  • Seeld
  • Haems
  • leo
  • Xác tàu
  • món hầm
  • Theed
  • Kwela
  • tín điều
  • WEEKE
  • FREZE
  • Chevy
  • ngọt
  • SUETY
  • nói
  • Sheik
  • Smeek
  • Hạm đội
  • mneme
  • Tweed
  • Skelf
  • Ozeki
  • kẻ thù
  • bream
  • người Hy Lạp
  • Zoeas
  • Skeet
  • Laevo
  • Stens
  • Steek
  • Perst
  • Whelp
  • Gleby
  • Kheda
  • Speil
  • Chert
  • Yeesh
  • lượt xem
  • LEETS
  • Presa
  • Skees
  • tuôn ra
  • puers
  • FAERY
  • Shent
  • neeze
  • Bield
  • Quean
  • PEERY
  • báo động
  • Beech
  • Kịch bản
  • Scend
  • Naevi
  • Snees
  • một chú gấu
  • chems
  • Steeys
  • Ameba
  • fremd
  • mắt
  • FLEYS
  • Maerl
  • Lén lút
  • Apers
  • rạn san hô
  • ylems
  • ODEON
  • AMENT
  • Đi ngủ
  • nhu cầu
  • Trefa
  • Acerb
  • trên
  • Ngỗng
  • GEEST
  • Piers
  • Breid
  • chú ý
  • Prent
  • THECA
  • phát triển
  • POEPS
  • thịt
  • Whelk
  • TheBe
  • Teels
  • blear
  • Teers
  • Fleur
  • Ewers
  • anear
  • Amene
  • Avers
  • lừa đảo
  • Khoảng trống
  • geeky
  • quá khổ
  • không đúng
  • Shero
  • tress
  • Keema
  • Skelp
  • Trema
  • Grens
  • buồn tẻ
  • hắt hơi
  • một đống
  • drere
  • Stept
  • STEAN
  • EREVS
  • Beedi
  • Arepa
  • WEENS
  • hơi nước
  • đốm
  • Sheol
  • Ileal
  • ARENE
  • Phese
  • tấm bia
  • Fiere
  • Thân cây
  • kem
  • Amens
  • Sậy
  • preve
  • Treif
  • Sient
  • thanh lịch
  • Whets
  • Gley
  • keeve
  • Goels
  • Aweel
  • diels
  • lòng tự trọng
  • sơn tinh
  • Whelm
  • nhiệm vụ
  • lò nướng
  • tiếng kêu
  • KEENS
  • cỏ dại
  • quét
  • KRENG
  • Areca
  • Cleep
  • creel
  • giải phóng
  • queer
  • Olein
  • Preys
  • được giải phóng
  • xuất sắc
  • S đều làm sạm
  • Premy
  • nữ hoàng
  • khi
  • da lộn
  • đồng nghiệp
  • CREES
  • etens
  • Glens
  • lweis
  • đại dương
  • Sweed
  • kêu be be
  • SUERS
  • nỗi sợ
  • Tuyệt
  • meers
  • yield
  • Thịt bò
  • phía trước
  • Neems
  • Theic
  • Zoeae
  • tia
  • vleis
  • keels
  • Wheep
  • Arefy
  • STERE
  • đoàn
  • Nhìn trộm
  • Jeels
  • Veeps
  • SKEIN
  • Thegn
  • Preon
  • edead
  • khu vực
  • Phene
  • Hyens
  • điềm báo
  • sdein
  • đồ đạc
  • ban phước
  • dây gân
  • Clems
  • toeas
  • ảm đạm
  • sieth
  • prexy
  • creps
  • Sneap
  • chạy trốn
  • lau dọn
  • thewy
  • Diebs
  • Gleis
  • tỏi tây
  • bọ chét
  • Fleck
  • Sweel
  • Spelk
  • trượt tuyết
  • liers
  • lão luyện
  • bốc lửa
  • Treyf
  • Prese
  • Greve
  • cái kệ
  • KKEED
  • sưng lên
  • Brees
  • Thật tuyệt vời
  • chim kêu
  • Shews
  • Smerk
  • Wheft
  • SHEND
  • song ca
  • Đấu trường
  • ở đó
  • flegs
  • Kiers
  • Blest
  • Teeny
  • BLERT
  • ngực
  • Fiest
  • Sieur
  • Freet
  • Brens
  • BLECH
  • Wiels
  • Sheel
  • Aleck
  • tấm bia
  • wheal
  • Zoeal
  • Sự kiện
  • giảm bớt
  • hành động
  • người nhìn trộm
  • tự do hơn
  • Breis
  • Grays
  • crepe
  • nâng cốc
  • màu xanh lá
  • tinh ranh
  • Viers
  • chỉ đạo
  • vỏ bọc
  • WEETE
  • aiery
  • Oyers
  • Heedy
  • Fiend
  • Teend
  • khách mời
  • Nhận dạng
  • tinh trùng
  • Snebs
  • Skelm
  • pleon
  • Liege
  • chuyên viên máy tính
  • veers
  • đầu gối
  • Sleys
  • STEDD
  • Sweer
  • ahent
  • Alews
  • ruers
  • Boeuf
  • nhấn
  • Anent
  • Blees
  • reeky
  • tiền sản
  • Skews
  • Piend
  • Wrens
  • sân khấu
  • Brere
  • EWest
  • Duett
  • hết
  • Neeld
  • thức ăn
  • thùng
  • bia
  • Steno
  • công khai
  • Đầu bếp
  • Reede
  • cỏ dại
  • onery
  • Skell
  • SKEAN
  • cảm thấy
  • cần thiết
  • nhà thơ
  • Sherd
  • Evert
  • thông số kỹ thuật
  • âm điệu
  • Suete
  • gắng sức
  • Quern
  • lắc mông
  • Arett
  • Rheme
  • đỉnh
  • quái đản
  • rạn san hô
  • SKEEF
  • Swelt
  • elemi
  • Shets
  • tiếng riu ríu
  • đấu tranh
  • olent
  • Biers
  • Neele
  • Stein
  • ISIC
  • Axels
  • Hoers
  • thấp khớp
  • Fiers
  • Gleek
  • stent
  • mồ hôi
  • Đập
  • thương
  • mười hai
  • Boeps
  • Grece
  • đại lý
  • CHIA SẺ
  • Hiems
  • Oners
  • hương thơm
  • thấm nhuần
  • ulema
  • Khi nào
  • ván trượt
  • Boets
  • Grebe
  • Avens
  • Thụy Điển
  • Akela
  • Aweto
  • Fleme
  • Ayelp
  • CREDO
  • ngớ ngẩn
  • inerm
  • món hầm
  • Kieve
  • weeny
  • đấu tay đôi
  • Freon
  • ghe
  • Ileum
  • răng
  • Fleer
  • Thép
  • Meed
  • Ureal
  • break
  • Sleer
  • Tael
  • Người đi
  • OLeos
  • odeum
  • idees
  • Evets
  • leeps
  • Xiên
  • cương cứng
  • Laers
  • Naeve
  • Đô hình
  • Grein
  • OVELS
  • khóc
  • Therm
  • chế nhạo
  • epees
  • Sweal
  • Kiefs
  • Yeed
  • ILEAC
  • Goety
  • Emeus
  • Koels
  • xe jeep
  • Skeer
  • UNETH
  • đã phát triển
  • Speat
  • oleic
  • bia
  • Glebe
  • Akene
  • sọc

Đó là danh sách các từ 5 chữ cái của chúng tôi với E ở giữa. Chúng tôi hy vọng bạn có thể sử dụng điều này để đưa ra một số dự đoán có học thức và giải quyết hàng ngày mà bạn gặp rắc rối. Hãy kiểm tra phần Wordle của chúng tôi để biết thêm các hướng dẫn, nội dung và thông tin hữu ích.E in the middle. We hope you can use this to come up with some educated guesses and solve the daily you’re having trouble with. Feel free to check out our Wordle section for more related guides, content, and helpful information.

Quay lại điều hướng

Những từ 5 chữ cái chứa A và E là gì?

Các từ năm chữ cái với 'A' và 'E' trong đó để thử Wordle..
abase..
abate..
abbey..
abide..
abled..
abode..
above..
abuse..

5 chữ cái có một chữ A ở giữa?

Trò chơi Wordle Help: 5 chữ cái với 'A' ở giữa..
aback..
abase..
abate..
adage..
adapt..
again..
agate..
alarm..

Từ nào có một ở giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..

Một từ 5 chữ cái có A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A.