19/11 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem ngày 19 tháng 11 năm 2021 dương lịch. Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất.

Ngày 19/11/2022 dương lịch là ngày 26/10/2022 âm lịch ( ngày 26 tháng 10 năm 2022 âm lịch là ngày 19 tháng 11 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 26/10/2022 Tức ngày Bính Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Đông

Xem thêm : Ngày 26/10/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 19/11/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 19 tháng 11 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 19/11/2022 dương lịch (ngày 26/10/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 19/11/2022 dương lịch (26/10/2022 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 19/11/2022 dương lịch (26/10/2022 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 19/11/2022 dương lịch (26/10/2022 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2022

Ngày 19 tháng 11 năm 2021 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 15 tháng 10 năm 2021 tức ngày Tân Mùi tháng Kỷ Hợi năm Tân Sửu. Ngày 19/11/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 19 tháng 11 năm 2021

ngày 19/11/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 19/11/2021

Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 (Thiếu) năm 2021

Thứ Sáu

Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu
Tiết: Lập Đông

Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
6:0917:1411:41
Độ dài ban ngày: 11 giờ 5 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:145:5112:07
Độ dài ban đêm: 12 giờ 37 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 11 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 19 tháng 11 năm 2021:

  • Dương lịch: 19/11/2021
  • Âm lịch: 15/10/2021
  • Bát Tự : Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
  • Trực : Thành (Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Hợi, Mão
  • Lục hợp: Ngọ
  • Tương hình: Sửu, Tuất
  • Tương hại:
  • Tương xung: Sửu

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

    Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường.
  • Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!