Đây là Nha Trang! Mình đang có khoảng thời gian rất vui ở đây! Mặt trời đang chiếu nắng mọi lúc, và biển cũng sạch nữa: biển xanh và cát trắng! Hôm nay mình ăn cua. Chúng ngon lắm. Ngày mai mình sẽ đến đảo HÒn Tre. Mình ước mình bạn cũng ở đây.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 1 Rearrange the words to make correct sentences. [ Sắp xếp lại các từđể tạo thành câuđúng] Lời giải chi tiết: 1. We're/time/great/here/having/a/in Cambodia/! Đáp án:We're having a great time here in Cambodia! Giải thích: Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ==> diễn tả việc đang diễn ra Tạm dịch:Chúng em đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Campuchia. 2. The/lovely/weather/has been/. Đáp án:The weather has been lovely. Giải thích: một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành Tạm dịch:Thời tiết dễ chịu. 3. The/good/is/food/. Đáp án:The food is good. Giải thích: diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn Tạm dịch:Thức ăn ngon. 4. local/friendlỵ/The/are/people/. Đáp án:The local people are friendly. Giải thích:diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn Tạm dịch:Dân địa phương thân thiện. 5. We've/Angkor Wat and Angkor Thom/visited/. Đáp án:We've visited Angkor Wat and Angkor Thom. Giải thích:một hành động diễn ra tại thời hiện tại nhưng chưa xác định thời điểm ==> hiện tại hoàn thành Tạm dịch:Chúng em đã đến Angkor Wat và Angkor Thom. 6. fabulous/They're/so/! Đáp án:They're so fabulous! Giải thích:diễn tả sự thật hiện tại ==> hiện tại đơn Tạm dịch:Chúng rất hùng vĩ. 7. Send/to Mum and Dad/our love/. Đáp án:Send our love to Mum and Dad. Giải thích: dùng động từ nguyên thể đứng đầu câu ==> câu mệnh lệnh Tạm dịch:Gửi lời hỏi thăm của chúng em đến bố mẹ nhé! Bài 2 Task 2 Use the information in 1 to answer the following questions. [ Sử dụng thông tinở bài 1để trả lời những câu hỏi sau đây] Lời giải chi tiết: 1. Where are Ha and Phong?[ Hà và Phongđangởđâu?] Đáp án:They are in Cambodia Giải thích:We're having a great time here in Cambodia! 2. Do they like the weather and the food? Why?[ Họ có thích thời tiết và thức ănởđó không? Tại sao?] Đáp án:Yes, they do, because the weather has been lovely and the food is good. Giải thích:The weather has been lovely. 3. What do Ha and Phong think about the local people?[ Hà và Phong nghĩ gì vềdânđịa phương?] Đáp án:They think the local people are friendly. Giải thích:The local people are friendly. 4. What have Ha and Phong done?[ Hà và Phongđã làm gì?] Đáp án:They have visited Angkor Wat and Angkor Thom. Giải thích:We've visited Angkor Wat and Angkor Thom. 5. Do they like it? How do you know?[ Họ có thích nó không? Làm sao bạn biết?] Đáp án:Yes, they do, because they say the temples are fabulous. Giải thích:They're so fabulous! Bài 3 Task 3. Complete the postcard [ Hoàn thành bưu thiếp] Lời giải chi tiết: Đápán: 1. having Giải thích: be + Ving ==> thì hiện tại tiếp diễn 2. Sun Giải thích: Sun (mặt trời) 3. white Giải thích: white sand (cát trắng) 4. eaten Giải thích: have + V3 ==> thì hiện tại hoàn thành 5. go Giải thích: diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will + V nguyên thể 6. Wish Giải thích: wish (mong ước) Tạm dịch: Ted thân mến, Đây là Nha Trang! Mình đang có khoảng thời gian rất vui ở đây! Mặt trời đang chiếu nắng mọi lúc, và biển cũng sạch nữa: biển xanh và cát trắng! Hôm nay mình ăn cua. Chúng ngon lắm. Ngày mai mình sẽ đến đảo HÒn Tre. Mình ước mình bạn cũng ở đây. Yêu bạn, Mary
|