Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8

Đề bài

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

2. Chuyển phân số thành số thập phân     

\({9 \over 4} =  \ldots  =  \ldots \)                       \({{11} \over {20}} =  \ldots  =  \ldots \)

\({{15} \over 2} =  \ldots  =  \ldots\)                      \({2 \over {500}} =  \ldots  =  \ldots \)

\({{18} \over {30}} =  \ldots  =  \ldots \)                      \({4 \over {400}} =  \ldots  =  \ldots \)

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = .............. \cr

& {{38} \over {200}} = ............. = .............. \cr} \)                                                                

4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có  số học sinh thích học môn Toán, số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Đáp án

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

2. Chuyển phân số thành số thập phân

\(\eqalign{ & {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}} \cr & {{15} \over 2} = {{15 \times 50} \over {2 \times 50}} = {{750} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \cr

& {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}} \cr} \)

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

\(\eqalign{ & {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}} \cr

& {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}} \cr} \)

4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có \({{90} \over {100}}\) số học sinh thích học môn Toán, \({{80} \over {100}}\) số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Bài giải:

Số học sinh thích học Toán là:

\({{30 \times 90} \over {100}} = 27\) (học sinh)

Số học sinh thích học Vẽ là:

\({{30 \times 80} \over {100}} = 24\) (học sinh)

Đáp số: 27 học sinh thích học Toán

             24 học sinh thích học Vẽ

        Giaibaitap.me


Page 2

Đề bài

1. Tính

a)

\({4 \over {10}} + {7 \over {10}} = ........,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over 5} - {4 \over 5} = ........\)

b) 

\(\eqalign{ & {5 \over 7} + {4 \over 9} = ......... \cr & {4 \over 5} - {2 \over 3} = ......... \cr & {9 \over {11}} + {3 \over 8} = ....... \cr

& {{16} \over {25}} - {2 \over 5} = ........ \cr} \)                                                                              

2. Tính

a) \(5 + {3 \over 5} = ....\)

b) \(10 - {9 \over {16}} = .....\)

c) \({2 \over 3} - ({1 \over 6} + {1 \over 8}) = .....\)

3. Một thư viện  có số sách là sách giáo khoa, số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện.

Đáp án

1. Tính

a)

\(\eqalign{ & {4 \over {10}} + {7 \over {10}} = {{4 + 7} \over {10}} = {{11} \over {10}} \cr

& {{18} \over 5} - {4 \over 5} = {{18 - 4} \over 5} = {{14} \over 5} \cr} \)

b)

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8

2. Tính

a) \(5 + {3 \over 5} = {5 \over 1} + {3 \over 5} = {{5 \times 5} \over {1 \times 5}} = {{25 + 3} \over 5} = {{28} \over 5}\)

b) \(10 - {9 \over {16}} = {{10} \over 1} - {9 \over {16}} = {{10 \times 16} \over {1 \times 16}} - {9 \over {16}} = {{160 - 9} \over {16}} = {{151} \over {16}}\)

c)

Mẫu số chung: 24

\(\eqalign{
&  {2 \over 3} - ({1 \over 6} + {1 \over 8}) = {2 \over 3} - ({{1 \times 4} \over {6 \times 4}} + {{1 \times 3} \over {8 \times 3}})\cr &= {2 \over 3} - ({{4 + 3} \over {24}}) = {2 \over 3} - {7 \over {24}} \cr & = {{2 \times 8} \over {3 \times 8}} - {7 \over {24}} = {{16} \over {24}} - {7 \over {24}} = {9 \over {24}} = {3 \over 8} \cr} \)

3. 

Bài giải

Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là :

\({{60} \over {100}} + {{25} \over {100}} = {{85} \over {100}}\) (số sách của thư viện)

Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là:

\({{100} \over {100}} - {{85} \over {100}} = {{15} \over {100}}\) (số sách của thư viện)

Đáp số: \({{15} \over {100}}\) số sách của thư viện là sách giáo viên

Sachbaitap.com


Page 3

Đề bài

1. Tính

a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\)

b) \({6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\)

c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ...............\)

d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\)

e) \(14 \times {5 \over {21}} = ..........\)

g) \(10:{5 \over 3} = ..........\)

h) \({5 \over 3}:10 = ...........\)

2. Tính (theo mẫu)

Mẫu: \({9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\)

a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = .........\)

b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ..............\)

c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = ............\)

3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \({{15} \over 4}\) m, chiều rộng \({2 \over 3}\) m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.

Đáp án

1. Tính

a) \({5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\)

b) \({6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\)

c) \({9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\)

d) \({{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\)

e) \(14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\)

g) \(10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\)

h) \({5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\)

2. Tính (theo mẫu)

a) \({9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\)

b) \({{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\)

c) \({{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\)

3. 

Bài giải

Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:

 \({{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}({m^2})\)

Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:

\({5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}({m^2})\)

Đáp số: \({1 \over 2}{m^2}\)

Giaibaitap.me


Page 4

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 5

Đề bài

1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)

Mẫu: \(5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\)

a) \(3{1 \over 5} = ..................\)

b) \(8{4 \over 7} = ...................\)

c) \(12{5 \over {12}} = ..................\)

2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu)

Mẫu: \(2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} = {{95} \over {28}}\)

a) \(3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = ..............\)

b) \(8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = ..............\)

c) \(6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =............\)

d) \(9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = ................\)

3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a) \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = ............\)

b) \(7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ................\)

c) \(4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ..................\)

Đáp án

1. Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu)

a) \(3{1 \over 5} = 3 + {1 \over 5} = {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\)

b) \(8{4 \over 7} = 8 + {4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\)

c) \(12{5 \over {12}} = 12 + {5 \over {12}} = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}} = {{149} \over {12}}\)

2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện  phép tính (theo mẫu)

a) \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\)

b) \(8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} - {{11} \over 2} = {{50} \over 6} - {{33} \over 6} = {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\)

c) \(6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}} = {{49} \over 7} = 7\)

d) \(9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}} = 2\)

3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a) Cách 1

 \(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = (2 + {1 \over 5}) \times (3 + {4 \over 9})\)

                  \(= ({{10 + 1} \over 5}) \times ({{27 + 4} \over 9})\)

                  \(= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\)

Cách 2

\(2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = ({{5 \times 2 + 1} \over 5}) \times ({{9 \times 3 + 4} \over 9}) \)

                 \(= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\)

b) Cách 1

\(\eqalign{ & 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}\cr& = (7 + {2 \over 3}):(2 + {1 \over 4}) \cr &= ({{21 + 2} \over 3}):({{8 + 1} \over 4}) \cr

& = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3} \times {4 \over 9} = {{92} \over {27}} \cr} \)

Cách 2:

\(7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ({{3 \times 7 + 2} \over 3}):({{4 \times 2 + 1} \over 4})\)

               \(= {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{92} \over {27}}\) 

c) Cách 1:

\(\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr & = (4 + {2 \over 3}) + (2 + {3 \over 4}) + (7 + {3 \over {11}}) \cr

& = ({{12 + 2} \over 3}) + ({{8 + 3} \over 4}) \times ({{77 + 3} \over {11}})\cr& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \)

Cách 2

\(\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr& = ({{3 \times 4 + 2} \over 3}) + ({{4 \times 2 + 3} \over 4}) \times ({{11 \times 7 + 3} \over {11}}) \cr

& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 6

Đề bài

1. >; <; =

\(\eqalign{ & 5{1 \over 7}..........2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}.........3{5 \over 7} \cr

& 8{6 \over {10}}..........8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}.........5{1 \over 2} \cr} \) 

2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính

a) \(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = ...................\)

\(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = ....................\) 

b) \(5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = ...................\)

 \(4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = ...............\)

c) \(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = ................\)

\(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = ...............\)

3. Tính

\({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = ......................\) 

Đáp án

1. >; <; =

\(\eqalign{ & 5{1 \over 7}\,\, > 2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}\, < \,3{5 \over 7} \cr

& 8{6 \over {10}}\, = \,8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}\, > \,5{1 \over 2} \cr} \)

2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính

a)

\(2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} = {{17 + 14} \over 8} = {{31} \over 8}\)

\(3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{23 + 10} \over 7} = {{33} \over 7}\)                     

b)

\(5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} - {{17} \over 6} = {{32} \over 6} - {{17} \over 6} = {{32 - 17} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\)

\(4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} - {{14} \over 9} = {{43 - 14} \over 9} = {{29} \over 9}\)

c)

\(2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\)

\(1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} = {2 \over 3}\)

3. Tính

\({{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{9 \times 3 \times 14} \over {14 \times 3 \times 9}} = 1\)

Giaibaitap.me


Page 7

Đề bài

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

\(\eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr

& {{12} \over {250}} = ............... \cr} \)

2. Chuyển hỗn số thành phân số

\(\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr

& 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \) 

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = ......m            1g = .......kg              1 phút = .......giờ

2dm = ......m            5g = .......kg              8 phút = ........giờ

9dm = ......m            178g = ....kg             15 phút = ......giờ

Hướng dẫn:

\(\eqalign{ & 1dm = 1m \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr

& 2dm = {2 \over {10}}m \cr} \)

4. Viết các số đo (theo mẫu)

Mẫu: \(5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\)

a) 8m 5dm = ...............................................

b) 4m 75cm = ..............................................

c) 5kg 250g = ................................................

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) ..........cm                b) ..........dm                  c) ...........m

Đáp số

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

\({{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\)

\({9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\)

\({{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\)

\({12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\)                                             

 2. Chuyển hỗn số thành phân số

\(4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\)

\(12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\)

\(6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\)

\(5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\)

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = \({1 \over {10}}\) m

1g = \({1 \over {1000}}\) kg

1 phút = \({1 \over {60}}\) giờ

\(2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\)

\(5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\)                                   

8 phút = \({8 \over {60}}\) giờ = \({2 \over {15}}\) giờ

\(9dm = {9 \over {10}}m\)

\(178g = {{178} \over {1000}}kg\)                                                          

15 phút = \({15\over 60}\) giờ \(={1 \over 4}\) giờ

4. Viết các số đo độ dài

a) \(8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m  + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\)

b) \(4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \)\(= 4{3 \over 4}m\)

c) \(5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\)\( = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\)

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) 475cm                       b) 47,5dm                    c) 4,75 m

Sachbaitap.com


Page 8

Đề bài

1. Tính

a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = ................\)

b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ...................\)

c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = ...................\)

d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = ...................\)

2. Tìm x

a) \(x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\)

b) \(x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\)

c) \(2 - x = {4 \over 7}\)

3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: \(9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\)

a) 2m 2dm = .........................

b) 12m 5dm = .........................

c) 15cm 8mm = ......................

4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Đáp án

1. Tính

a) \({8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\)

b) \({2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\)

c) \({5 \over 6} - {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} - {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\)

d) \(2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\)

                             \(= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} - {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} - {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\)

                             \(= {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\)

2. Tìm x

a)                                             

\(\eqalign{ & x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} - {3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \)                 

b)

\(\eqalign{ & x - {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \) 

c)

\(\eqalign{ & 2 - x = {4 \over 7} \cr & 2 - {4 \over 7} = x \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 

3. Viết các số đo độ dài

a) \(2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\)

b) \(12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\)

c) \(15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\)

4. Biết \({7 \over {10}}\) số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có:

21 : 7 = 3 (học sinh)

Số học sinh của lớp học đó:

3 x 10 = 30 (học sinh)

                         Đáp số: 30 học sinh

Giaibaitap.me


Page 9

Đề bài

1. Tính

a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ..................\)

\(3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ..................\)                                      

b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = ................\)

\(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ..............\)                                             

c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ..................\)

2. Tìm x

a) \(x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\)                                                     

b) \(x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\)

3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu)

Mẫu: \(2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\)

a) 8m 78cm = ......................

b) 5m 5cm = ........................

c) 3m 9cm = .........................

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a) Chuyển \(4{2 \over 3}\) thành phân số, ta được:

\(A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\)

b) \({2 \over 3}\) của 18m là:

A. 6m          B. 12m             C. 18m            D. 27m

Đáp án

1. Tính

a) \({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\)

\({7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\) 

b) \({6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\)

\(2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\)

c) \({3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\)

2. Tìm x

a) 

\(\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \) 

b)

\(\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \) 

3. Viết số đo độ dài

a) \(8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\)

b) \(5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\)

c) \(3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\)

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a) 

Chọn: C

b)

Chọn: B

Giaibaitap.me


Page 10

Đề bài

1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó.

    b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \({4 \over 9}\). Tìm hai số đó.

2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng \({1 \over 3}\) số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?

3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \({2 \over 3}\) chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

b) Người ta để \({1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \({3 \over 7}\) . Tìm hai số đó.

Ta có sơ đồ:

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 7 = 10 (phần)

Số bé là: \(100 \times {3 \over {10}} = 30\)

Số lớn là: 100 – 30 = 70 hoặc \(100 \times {7 \over {10}} = 70\)

Đáp số: Số bé: 30

              Số lớn: 70

b) Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

Bài giải:

Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 (phần)

Số bé là: \(55 \times {4 \over 5} = 44\)

Số lớn là: 55 + 44 = 90 hoặc \(55 \times {9 \over 5} = 99\)

Đáp số: Số bé:44

            Số lớn: 99

2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?

 

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 (phần)

Số trứng gà đựng trong thùng là: 116 : 4 = 29 (trứng gà)

Số trứng vịt đựng trong thùng là: 116 – 29 = 87 (trứng vịt)

Hoặc : \(116 \times {3 \over 4} = 87\) (trứng vịt)

Đáp số: Số bé: 29

             Số lớn: 87

3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \({2 \over 3}\) chiều dài.

a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

Bài giải

Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)

Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là:

160 : 2 = 80 (m)

Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật:

\({{80 \times 2} \over 5} = 32(m)\)

Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật:

80 – 32 = 48 (m) hoặc \({{80 \times 3} \over 5} = 48\,\,(m)\)

Đáp số: Chiều rộng: 32m

           Chiều dài: 48m

b) Người ta để \({1 \over {24}}\) diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Diện tích vườn hoa là:

32 x 48 = 1536 (m2)

Diện tích để làm lối đi là:

\(1536 \times {1 \over {24}} = 64\,({m^2})\)

Đáp số: 64m2

Giaibaitap.me


Page 11

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 12

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 13

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 14

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 16

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                          b)

1km = ..........hm                              1mm = ..........cm

1hm = .........dam                             1dm = ............m

1dam = ........m                                1cm = .............m

1 km = .........m                                1mm = ............m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

148m = ..........dm                            89dam = ..........m

531 dm = ........cm                            76hm = ...........dam

92cm = ..........mm                            247km = .........hm

b)

7000m = ..........km                           630cm = .........dm

8500cm = .........m                             67 000mm = ......m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7km 47m = .........m                   462 dm = .......m.....dm

29m 34cm = .......cm                  1372 cm = ......m......cm

1cm 3mm = ........mm                 4037 m = ......km .......m

4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a) Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b) Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a)                                                                                         

1km = 10 hm                                                                

1hm = 10 dam                                                           

1dam =  10 m                                                           

1 km = 1000 m           

b)  

\(\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr

& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \) 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

148m =  1480 dm                      89dam = 890 m

531 dm = 5310 cm                     76hm =  760 dam

92cm = 920 mm                         247km = 2470 hm

b)

7000m = 7 km                            630cm = 63 dm

8500cm = 85m                            67 000mm = 67 m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7km 47m = 7047 m                     462 dm = 46m  2dm

29m 34cm = 2934 cm                  1372 cm = 13m 72cm

1cm 3mm = 13 mm                      4037 m = 4km 37m

4. 

Bài giải

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

654 + 103 = 757 (km)

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 (km)

Đáp số: a) 757km        b) 962km

Giaibaitap.me


Page 17

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = ...............tạ

    1 tạ = ................yến

    1 yến = ..............kg

    1 tấn = ............kg

b) 1kg = ................yến

    1kg =................tạ

    1kg = ...............tấn

    1kg = ...............kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 27 yến = ............kg                   380 kg = ...............yến

   380 tạ = ............kg                     3000kg = ..............tạ

   49 tấn = ............kg                     24 000kg = ..........tấn

b) 1kg 25g = ........g                       6080g = .........kg........g

    2kg 50g = ............g                   47 350 kg = ......tấn....kg

3. >; < . =

6 tấn 3 tạ.............63 tạ                          

3050kg............3 tấn 6 yến

13kg 807 g ...........138hg 5g

\({1 \over 2}\) tạ............70kg

4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \({1 \over 2}\) số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1 tấn = 10 tạ

    1 tạ = 10 yến

    1 yến = 10 kg

    1 tấn = 1000 kg

b) 1kg = \({1 \over {10}}\) yến

    1kg = \({1 \over {100}}\) tạ

    1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn

    1kg = \({1 \over {1000}}\) kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 27 yến = 270 kg                         380 kg = 38 yến

   380 tạ =  38 000 kg                     3000kg =  30 tạ

   49 tấn = 49 000 kg                      24 000kg = 24 tấn

b) 1kg 25g = 1025 g                      6080g = 6 kg 80 g

    2kg 50g = 2050 g                   47 350 kg = 47 tấn 350 kg

3.  >; < . =

6 tấn 3 tạ   =   63 tạ                          

3050kg    <    3 tấn 6 yến

13kg 807 g   >    138hg 5g

\({1 \over 2}\) tạ   <    70kg

4. 

Bài giải

2 tấn = 2000 kg

Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:

1000 : 2 = 500 (kg)

Tổng sản lượng dưa chuột thu hoạch được của thửa ruộng thứ nhất và thứ hai:

1000 + 500 = 1500 (kg)

Số ki-lô-gam dưa chuột thửa ruộng thứ hai thu hoạch được:

2000 – 1500 = 500 (kg)

Đáp số: 500 kg

Giaibaitap.me


Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 19

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = .........m2                     2 dam2 90m2 = ....... m2

15 hm2 = .........dam2                 17 dam2 5m2 = ....... m2

500m2 = ........dam2                  20 hm2 34 dam2 = ....dam2

7000 dam2 = .....hm2                 892m2 = ......dam2......m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = ..............dam2

4m2 = .............dam2

38m2 = ..........dam2

1dam2 = ...........hm2

7 dam2 = .........hm2

52 dam2 = ..........hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu:

 \(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

6 dam2 28m2 = .....................

25 dam2 70m2 = ...................

64 dam2 5m2 = ....................

Đáp án

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai trăm mươi lăm đề-ca-mét vuông

215 dam2

Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông

18700 dam2

Chín nghìn một trăm lẻ năm đề-ca-mét vuông

9105 dam2

Tám trăm hai mốt héc-tô-mét vuông

821 hm2

Bảy mươi sáu nghìn không trăm ba mươi héc-tô-mét vuông

76030 hm2

2. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

3 dam2 = 300 m2                       2 dam2 90m2 = 290 m2

15 hm2 = 1500 dam2                  17 dam2 5m2 = 1705 m2

500m2 =  5 dam2                 20 hm2 34 dam2 = 2034 dam2

7000 dam2 = 700 000 hm2              892m2 = 8dam2 92m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1m2 = \({1 \over {100}}\) dam2

4m2 = \({4 \over {100}}\) dam2

38m2 = \({{38} \over {100}}\) dam2

1dam2 = \({1 \over {100}}\) hm2

7 dam2 = \({7 \over {100}}\) hm2

52 dam2 = \({{52} \over {100}}\) hm2

3. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: 

\(7\,da{m^2}15{m^2} = 7da{m^2} + {{15} \over {100}}da{m^2} = 7{{15} \over {100}}da{m^2}\)

\(\matrix{{6{\rm{ }}da{m^2}28{m^2} = 6da{m^2}{\rm{ + }}{{28} \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 6}}{{28} \over {100}}da{m^2}} \hfill \cr {25{\rm{ }}da{m^2}70{m^2} = 25da{m^2}{\rm{ + }}{7 \over {10}}da{m^2} = 25{7 \over {10}}da{m^2}} \hfill \cr {64{\rm{ }}da{m^2}5{m^2} = 64da{m^2}{\rm{ + }}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ = 64}}{5 \over {100}}{\rm{da}}{{\rm{m}}^2}{\rm{ }}} \hfill \cr} \)

Giaibaitap.me


Page 20

Đề bài

1. Viết vào ô trống (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = .........mm2                      1m2 = ..........cm2

30km2 = .........hm2                     9m2 = ...........cm2

1hm2 = ............m2                     80cm2 20mm2 = ......mm2

8hm2 = ...........m2                      19m2 4dm2 = .........dm2

b)

200mm2 = ..........cm2                   34 000hm2 = .........km2

5000dm2 = ..........m2                    190 000cm2 = ..........m2

c) 260cm2 = .......dm2 ......cm2 

1090m2 = ...........dam2..........m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = ...............cm2

5mm2 = ...................cm2

84mm2 = ..............cm2

b) 1cm2 = ...................dm2

8cm2 = .....................dm2

27cm2 = ...................dm2

Đáp án

1.Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Đọc

Viết

Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông

193mm2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông

16254mm2

Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông

805mm2

Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông

120700mm2

Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông

1021mm2

2.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7cm2 = 700 mm2                      1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000 hm2                   9m2 = 90 000 cm2

1hm2 = 10 000m2                    80cm2 20mm2 = 8020 mm2

8hm2 = 80 000 m2                   19m2 4dm2 = 1904 dm2

b)

200mm2 = 2 cm2                             34 000hm2 = 340 km2

5000dm2 = 50 m2                           190 000cm2 = 19 m2

c) 260cm2 = 2dm2 60cm2 

1090m2 =  10 dam2 90 m2

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1mm2 = \({1 \over {100}}\) cm2

5mm2 = \({5 \over {100}}\) cm2

84mm2 = \({{84} \over {100}}\) cm2

b) 1cm2 = \({1 \over {100}}\) dm2

8cm2 = \({8 \over {100}}\) dm2

27cm2 = \({{27} \over {100}}\) dm2

Giaibaitap.me


Page 21

Đề bài

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

6m258dm2 = .................................

19m27dm2 = ..................................

43dm2       = ..................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

9cm258mm2 = ...............................

15cm28mm2 =................................

48mm2         = ...............................

2. > ; <; =

71dam2 25m2..............7125m2

801cm2............8dm210mm2

12km2 5hm2..............125hm2

58m2..........580dm2

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1m2 25cm2 = ............cm2 là:

A. 125             B. 1025           C. 12 500             D. 10 025

4. Để lát sàn một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu)

Mẫu: \(3{m^2}65d{m^2} = 3{m^2} + {{65} \over {100}}{m^2} = 3{{65} \over {100}}{m^2}\)

\(\matrix{{6{m^2}58d{m^2} = {\rm{ 6}}{{\rm{m}}^2} + {{58} \over {100}}{m^2} = 6{{58} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {19{m^2}7d{m^2} = {\rm{ 19}}{{\rm{m}}^2} + {7 \over {100}}{m^2} = 19{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr {43d{m^2} = {\rm{ }}{{43} \over {100}}{m^2}} \hfill \cr} \) 

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông

\(\matrix{{9c{m^2}58m{m^2} = \,9c{m^2} + {{58} \over {100}}c{m^2} = 9{{58} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr
{15c{m^2}8m{m^2} = 15c{m^2} + {8 \over {100}}c{m^2} = 15{8 \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr {48m{m^2} = {{48} \over {100}}c{m^2}} \hfill \cr} \) 

2. . > ; <; =

71dam2 25m2  = 7125m2

801cm2  >  8dm210mm2

( Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2)

12km2 5hm2  > 125hm2

(Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2)

58m2  >  580dm2

(Vì 58m2 = 5800 dm2)

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 (cm2)

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 (cm2) = 32 (m2)

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com


Page 22

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \) 

b)

40 000m2 = ..........ha                       2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha                      19 000ha = .........km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha      

b) 71ha > 80 000m2           

c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\)

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a)

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

\(\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\) 

b)

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a) 54km2 < 540 ha              S

b) 71ha > 80 000m2            Đ         

c) \(5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\)    S

3. 

Tóm tắt

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 (ha)

230ha = 2 300 000 (m2)

Đáp số: 2 300 000 m2

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 m2

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me


Page 23

Đề bài

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = ................                      5km2 = ...............

b) 2500dm2 = .............                    90 000dm2 = ............

140 000cm2 = .............                   1 070 000cm2 = .........

c) 8m2 26dm2 = .................            45dm2 = ................

20m2 4dm2 = .....................            7m2 7dm2 = ................

2. >; <; =

4cm2 7mm2 ........47mm2                  2m2 15dm2 .....\(2{{15} \over {100}}\)m2

5dm2 9cm2 ............. 590cm2           260ha ...........260km2

3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m và chiều rộng bằng \({1 \over 2}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec-ta?

4. Người ta dùng gạch men để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gạch men là 90 000 đồng (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể)

Đáp án

1. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông

a) 12 ha = 120 000m2                   5km2 = 5 000 000m2

b) 2500dm2  = 25m2                     90 000dm2 = 900m2

140 000cm2  = 14m2                     1 070 000cm2  = 107m2

\(\matrix{{c)\,\,{\rm{ }}8{m^2}26d{m^2} = {\rm{ 8}}{{26} \over {100}}{m^2}\,\,45d{m^2} = {{45} \over {100}}{m^2}}\\ \hfill \cr {20{m^2}4d{m^2}= {\rm{ 20}}{4 \over {100}}{m^2}7{m^2}7d{m^2} = {\rm{ }}7{7 \over {100}}{m^2}} \hfill \cr \hfill \cr} \) 

2. >; <; =

4cm2 7mm2 47mm2                      2m2 15dm2 = \(2{{15} \over {100}}\) m2

5dm2 9cm2 < 590cm2                   260ha  < 260km2

3. 

Bài giải

Chiều rộng của khu rừng là:

 \(3000\,\, \times \,{1 \over 2} = 1500\,(m)\)

Diện tích khu rừng đó là:

3000 x 1500 = 4 500 000 (m2)

4 500 000 m2 = 450 ha

Đáp số: 4 500 000m2; 450ha

4. 

Bài giải

Diện tích căn phòng hình chữ nhật là:

8 x 6 = 48 (m2)

Số tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó:

90 000 x 48 = 4 320 000 (đồng)

Đáp số: 4 320 000 đồng

Giaibaitap.me


Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 25

Đề bài

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = .................\)

b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = .................\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = .................\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = .................\)

3. Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết mẹ hơn con 28 tuổi.

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

a) \({9 \over {25}};\,{{12} \over {25}};\,{7 \over {25}};\,{4 \over {25}};\,{{23} \over {25}}\)

b) \({7 \over 8};\,{7 \over {11}};\,{7 \over {10}};\,{7 \over 9};\,{7 \over {15}}\)

c) \({2 \over 3};\,{5 \over 6};\,{7 \over 9};\,{5 \over {18}}\)

Bài giải

a) \({{23} \over {25}} > {{12} \over {25}} > {9 \over {25}} > {7 \over {25}} > {4 \over {25}}\)

b) \({7 \over 8} > {7 \over 9} > {7 \over {10}} > {7 \over {11}} > {7 \over {15}}\)

c) MSC: 18

nên : \({2 \over 3} = {{12} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over 6} = {{15} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,{7 \over 9} = {{14} \over {18}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5 \over {18}}\)

Vậy \({5 \over 6} > {7 \over 9} > {2 \over 3} > {5 \over {18}}\)

2. Tính

a) \({1 \over 4} + {3 \over 8} + {5 \over {16}} = {{4 + 6 + 5} \over {16}} = {{15} \over {16}}\)

b) \({3 \over 5}\, - \,{1 \over 3} - {1 \over 6} = {{18} \over {30}} - {{10} \over {30}} - {5 \over {30}} = {{18 - 10 - 5} \over {30}} = {1 \over {10}}\)

c) \({4 \over 7} \times {5 \over 8} \times {7 \over {12}} = {{4 \times 5 \times 7} \over {7 \times 8 \times 12}} = {5 \over {12 \times 2}} = {5 \over {24}}\)

d) \({{25} \over {28}}:{{15} \over {14}} \times {6 \over 7} = {{25} \over {28}} \times {{14} \over {15}} \times {6 \over 7} = {{25 \times 14 \times 6} \over {28 \times 15 \times 7}} = {{5 \times 5 \times 14 \times 2 \times 3} \over {14 \times 2 \times 5 \times 3 \times 7}} = {5 \over 7}\)                                                            

3. 

Tóm tắt:

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
                              

Bài giải

Hiệu số phần bằng nhau:

3 – 1 = 2 (phần)

Tuổi con là:

28 : 2 x 1 = 14 (tuổi)

Tuổi mẹ là:

14 x 3 = 42 (tuổi)

Đáp số: Mẹ 42 tuổi, con 14 tuổi

4. Biết rằng \({3 \over 5}\) diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Cách 1:

Vơt bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 8
 

Diện tích trồng nhãn của xã đó là:

\(6:{3 \over 5} = 10\,(ha) = \,100000\,({m^2})\)

Cách 2:

Coi 6ha tương ứng bằng 3 đoạn thẳng dài như nhau thì mỗi đoạn thẳng tương ứng:

 6: 3 = 2 (ha)

Diện tích trồng nhãn của xã tương ứng bằng 5 đoạn thẳng và bằng:

2 x 5 = 10 (ha) = 100 000 (m2)

Đáp số: 100 000m2

Giaibaitap.me


Page 26

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: \({1 \over {10}}\) =..............;                    1 gấp \({1 \over {10}}\) ..........lần

b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}}\) = ....... ;                    \({1 \over {10}}\) gấp ......lần \({1 \over {100}}\)

c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) =.......;                    \({1 \over {100}}\) gấp ........lần  \({1 \over {1000}}\)

2. Tìm x

a) \(x\, + \,{1 \over 4} = {5 \over 8}\)                                                         

b) \(x - {1 \over 3} = {1 \over 6}\)

c) \(x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}}\)                                                    

d) \(x :{1 \over {16}} = 18\)

3. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được \({3 \over {10}}\) công việc, ngày thứ hai làm được \({1 \over 5}\) công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc.

4. a) Mua 4 quả trứng thì phải trả 10 000 đồng. Hỏi mua 7 quả trứng như thế phải trả bao nhiêu tiền?

b) Nếu giá bán mỗi quả trứng giảm đi 500 đồng thì với 10 000 đồng có thể mua được bao nhiêu quả trứng như thế?

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 1: \({1 \over {10}}\) = 10;                             1 gấp \({1 \over {10}}\)  10 lần

b) \({1 \over {10}}:{1 \over {100}} = 10\) ;                    \({1 \over {10}}\) gấp 10 lần \({1 \over {100}}\)

c) \({1 \over {100}}:{1 \over {1000}}\) = 10 ;                   \({1 \over {100}}\) gấp 10 lần  \({1 \over {1000}}\)

2. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & x + {1 \over 4} = {5 \over 8} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {5 \over 8} - {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 8} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ & x - {1 \over 3} = {1 \over 6} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 6} + {1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 2} \cr} \)

c)

\(\eqalign{ & x \times {3 \over 5} = {9 \over {10}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {10}}:{3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 2} \cr} \)

d) 

\(\eqalign{ & x:{1 \over 6} = 18 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 18 \times {1 \over 6} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \) 

3.

Bài giải

Hai ngày đầu, đội sản xuất làm được là:

\({3 \over {10}} + {1 \over 5} = {1 \over 2}\)  (công việc)

Trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được:

\({1 \over 2}:2 = {1 \over 4}\) (công việc)

Đáp số: \({1 \over 4}\) công việc

4. 

Bài giải

a) Giá tiền một quả trứng:

10000 : 4 = 2500 (đồng)

Số tiền mua 7 quả trứng:

2500 x 7 = 17500 (đồng)

b) Giá tiền của một quả trứng sau khi giảm là:

2500 – 500 = 2000 (đồng)

Sau khi giảm giá 500 đồng mỗi quả trứng, với 10000 đồng có thể mua được số quả trứng là:

10000 : 2000 = 5 (quả)

Đáp số: a) 17 5000 đồng

             b) 5 quả trứng

Giaibaitap.me