Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 12

Trả lời:

a) Tim của người ngừng đập khi nào?

   (. . .) Khi ngủ.

   (. . .) Khi nghỉ ngơi.

   ( X ) Khi không còn sống.

b) Theo bạn hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

   (. . .) Vui chơi quá sức

   (. . .) Làm việc nặng

   ( X ) Tập thể dục

c) Theo bạn những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

   (. . .) Quá vui

   (. . .) Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh

   (. . .) Tức giận

   ( X ) Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái.

d) Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mạch?

   (. . .) Thể dục thường xuyên

   (. . .) Ăn uống theo chế độ lành mạnh

   ( X ) Ít vận động

– Nên: …………………………

– Không nên: ………………………

Trả lời:

– Nên:

    + Hoạt động thể thao với cường độ vừa phải để có một trái tim khỏe.

    + Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng

    + Giữ đầu óc luôn thoải mái, không áp lực

– Không nên:

    + Làm việc với cường độ quá sức, quá mệt.

    + Sử dụng các chất kích thích: rượu, bia, thuốc lá, ma túy, …

Trả lời:

a) Các loại thức ăn như: cá và hải sản, các loại hạt, các thực phẩm họ đậu, rau xanh, trái cây, trà, dầu o-liu đều có lợi cho tim mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ma túy, thuốc lá, rượu bia không có lợi cho tim mạch.

Trả lời:

a) Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh tim mạch?

   ( X ) Huyết áp cao

   ( X ) Lao

   (. . .) Thấp tim

   (. . .) Đứt mạch máu não

b) Trong số các bệnh dưới đây, bệnh nào thường gặp ở trẻ em?

   (. . .) Huyết áp cao.

   (. . .) Xở vữa động mạch

   (. . .) Nhồi máu cơ tim

   (. . .) Đứt mạch máu não

   ( X ) Thấp tim

Trả lời:

* Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh thấp tim?

   ( X ) Do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài.

    (. . .) Do ăn uống không vệ sinh

   (. . .) Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …)

   (. . .) Do thấp khớp cấp không được chữa trị kịp thời, dứt điểm

Trả lời:

– Giữ ấm cơ thể khi trời lạnh.

– Ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân và rèn luyện thân thể hàng ngày để không bị bệnh.

   a) Thận phải

   b) Thận trái

   c) Ống dẫn nước tiểu

   d) Bóng đái

   e) Ống đái

Trả lời:

Vở bài tập Tự nhiên xã hội lớp 3 trang 12

Trả lời:

Các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu Chức năng
Thận Lọc máu, lấy ra các chất thải độc hại có trong máu tạo thành nước tiểu.
Ống dẫn nước tiểu Dẫn nước tiểu
Bóng đái Chứa nước tiểu
Ống đái Thải nước tiểu ra ngoài

Trả lời:

a) Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu?

   (. . .) Nhiễm trùng ống đái

   (. . .) Viêm thận

   ( X ) Thấp tim

   (. . .) Sỏi thận

b) Để tránh nhiễm trùng cơ quan bài tiết nước tiểu chúng ta cần làm gì?

   ( X ) Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, đặc biệt là quần áo lót.

   ( X ) Không nhịn đi tiểu

   ( X ) Uống đủ nước

Trả lời:

* Tại sao cần uống đủ nước?

   (. . .) Để bù nước cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hàng ngày

   (. . .) Để tránh bệnh sỏi thận

   ( X ) Để tránh bệnh thiếu máu

Trả lời:

a) Những việc nên làm:

   – Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo, đặc biệt là quần lót.

   – Uống đủ nước hàng ngày.

   – Ăn uống lành mạnh, không ăn quá mặn.

b) Những việc không nên làm:

   – Nhịn tiểu.

   – Sống trong môi trường bừa bãi, mất vệ sinh và không giữ vệ sinh.

   – Ăn uống bừa bãi, ăn đồ ăn mạnh.

GIẢI VBT TỰ NHIÊN XÃ HỘI 2 - SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 1: Các thế hệ trong gia đình

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 2: Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 3: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 4: Giữ sạch nhà ở

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 5: Ôn tập chủ đề gia đình

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 6: Chào đón ngày khai giảng

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 7: Ngày hội đọc sách của chúng em

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 8: An toàn khi ở trường

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 9: Giữ gìn vệ sinh trường học

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 10: Ôn tập chủ đề trường học

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 11: Hoạt động mua bán hàng hóa

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 12: Thực hành mua bán hàng hóa

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 13: Hoạt động giao thông

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 14: Cùng tham gia giao thông

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 15: Ôn tập chủ đề cộng đồng địa phương

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 16: Thực vật sống ở đâu

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 17: Động vật sống ở đâu?

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 18: Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 19: Thực vật và động vật quanh em

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 20: Ôn tập chủ đề thực vật và động vật

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 21: Tìm hiểu cơ quan vận động

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 22: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 23: Tìm hiểu cơ quan hô hấp

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 24: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 25: Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 26: Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 27: Ôn tập chủ đề con người và sức khỏe

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 28: Các mùa trong năm

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 29: Một số thiên tai thường gặp

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 30: Luyện tập ứng phó với thiên tai

[KNTT] Giải VBT Tự nhiên và xã hội 2 bài 31: Ôn tập chủ đề Trái Đất và bầu trời

Trang chủ > Lớp 3 > Giải Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3

  • Giải bài tập Tự nhiên và Xã hội 3
  • Giải Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3

  • Tuần 3 trang 13, 14, 15, 16 - Cùng em học Toán 3
  • Tuần 17 trang 59, 60, 61 - Cùng em học Toán 3
  • Tuần 20 trang 8, 9, 10 - Cùng em học Toán 3 Tập 2
  • Tuần 2 trang 9, 10, 11, 12 - Cùng em học Toán 3
  • Tuần 6 trang 23, 24, 25, 26 - Cùng em học Toán 3
  • Tuần 9 trang 33, 34, 35 - Cùng em học Toán 3
  • Tuần 24 trang 21, 22, 23 - Cùng em học Toán 3 Tập 2
  • Kiểm tra học kì I - Cùng em học Toán 3
  • Tuần 8 trang 30, 31, 32 - Cùng em học Toán 3

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 3

Viết vào chỗ … những từ phù hợp với các câu sau:

a) Các loại thức ăn như: ………….,…..……,….…………,….………., …………,………..,……… đều có lợi cho tim mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ……., ………., ……… không có lợi cho tim mạch.

Lời giải chi tiết:

a) Các loại thức ăn như: cá và hải sản, các loại hạt, các thực phẩm họ đậu, rau xanh, trái cây, trà, dầu o-liu đều có lợi cho tim mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ma túy, thuốc lá, rượu bia không có lợi cho tim mạch.

Loigiaihay.com

Giải vở bài tập môn Tự nhiên xã hội 3 bài 8

Giải vở bài tập môn Tự nhiên xã hội 3 bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn là tài liệu học tập lớp 3 hay và bổ ích, hướng dẫn giải bài tập môn Tự nhiên xã hội lớp 3 trong vở bài tập một cách đầy đủ và chi tiết. Hi vọng với những lời giải hay được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, quý thầy cô và các em sẽ có những tiết học hiệu quả nhất.

Giải vở bài tập môn Tự nhiên xã hội 3 bài 7: Hoạt động tuần hoàn

Giải bài tập SGK môn Tự nhiên xã hội 3 bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn

Giải vở bài tập môn Tự nhiên xã hội 3 bài 9: Phòng bệnh tim mạch

Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn

Câu 1 (trang 12 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):

Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

a) Tim của người ngừng đập khi nào?

(. . .) Khi ngủ.

(. . .) Khi nghỉ ngơi.

(. . .) Khi không còn sống.

b) Theo bạn hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

(. . .) Vui chơi quá sức

(. . .) Làm việc nặng

(. . .) Tập thể dục

c) Theo bạn những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

(. . .) Quá vui

(. . .) Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh

(. . .) Tức giận

(. . .) Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái.

d) Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mạch?

(. . .) Thể dục thường xuyên

(. . .) Ăn uống theo chế độ lành mạnh

(. . .) Ít vận động

Trả lời:

a) Tim của người ngừng đập khi nào?

(. . .) Khi ngủ.

(. . .) Khi nghỉ ngơi.

( X ) Khi không còn sống.

b) Theo bạn hoạt động nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

(. . .) Vui chơi quá sức

(. . .) Làm việc nặng

( X ) Tập thể dục

c) Theo bạn những trạng thái nào dưới đây sẽ có lợi cho tim và mạch?

(. . .) Quá vui

(. . .) Quá hồi hộp hoặc xúc động mạnh

(. . .) Tức giận

( X ) Bình tĩnh, vui vẻ, thư thái.

d) Việc làm nào dưới đây không có lợi cho tim mạch?

(. . .) Thể dục thường xuyên

(. . .) Ăn uống theo chế độ lành mạnh

( X ) Ít vận động

Câu 2 (trang 12 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):

Nên làm gì, không nên làm gì để bảo vệ tim và mạch?

  • Nên: …………………………
  • Không nên: ………………………

Trả lời:

  • Nên:
    • Hoạt động thể thao với cường độ vừa phải để có một trái tim khỏe.
    • Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng
    • Giữ đầu óc luôn thoải mái, không áp lực
  • Không nên:
    • Làm việc với cường độ quá sức, quá mệt.
    • Sử dụng các chất kích thích: rượu, bia, thuốc lá, ma túy, …

Câu 3 (trang 12 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội 3):

Viết vào chỗ … những từ phù hợp với các câu sau:

a) Các loại thức ăn như: …………., …………....., …………....., …………....., …………....., …………....., …………..... đều có lợi cho ti mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ………….....,. ………….....,. …………..... không có lợi cho tim mạch.

Trả lời:

a) Các loại thức ăn như: cá và hải sản, các loại hạt, các thực phẩm họ đậu, rau xanh, trái cây, trà, dầu o-liu đều có lợi cho tim mạch.

b) Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động vật, các chất kích thích như ma túy, thuốc lá, rượu bia không có lợi cho tim mạch.