Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

159. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000

Bài 1. (Trang 88 VBT Toán 3)

Tính nhẩm:

a) 50 000 + 40 000

90 000 – 20 000

b) 42 000 + 6 000

86 000 – 4 000

c) 40 000 x 2

80 000 : 4

d) 12 000 x 3

72 000 : 8

Bài giải

Tính nhẩm:

a) 50 000 + 40 000 = 90 000

90 000 – 20 000 = 70 000

b) 42 000 + 6 000 = 48 000

86 000 – 4 000 = 82 000

c) 40 000 x 2 = 80 000

80 000 : 4 = 40 000

d) 12 000 x 3 = 36 000

72 000 : 8 = 9 000

Bài 2. (Trang 88 VBT Toán 3)

Đặt tính rồi tính:

28439 + 34256

64217 + 19547

91584 – 65039

36950 – 8924

614 x 7

9438 x 2

33888 : 8

31175 : 5

Bài giải

Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

Bài 3. (Trang 88 VBT Toán 3)

Một xí nghiệp may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28 000 áo sơ mi, lần sau bán được 17 000 áo sơ mi. Hỏi xí nghiệp đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi ? (Giải bằng hai cách khác nhau).

Bài giải

Cách 1:

Số áo mà xí nghiệp bán trong hai lần là:

28 000 + 17 000 = 45 000 (áo)

Số áo còn lại trong xí nghiệp là:

50 000 – 45 000 = 5000 (áo)

Đáp số: 5000 áo

Cách 2:

Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu là:

50 000 – 28 000 = 22 000 (áo)

Số áo sơ mi xí nghiệp đó còn lại là:

22 000 – 17 000 = 5000 (áo)

Đáp số: 5000 áo

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000 (tiếp)

Để học tốt, các em có thể xem thêm:

1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 3

2. Giải bài tập SGK Toán lớp 3

3. Giải vở bài tập Toán lớp 3

4. Luyện tập Toán lớp 3

5. Đề thi Toán lớp 3 Online

6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 3

7. Tài liệu tham khảo môn Toán

8. Soạn văn lớp 3 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết

9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt

10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh

Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt!

Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 88 Bài 159: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3.

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 88 Bài 159: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 88 Bài 1: Tính nhẩm:

a)     50000 + 40000 = .......................

        90000 – 20000 = .......................

b)    42000 + 6000 = .......................

        86000 – 2000 = .......................

c)     40000 × 2 = .......................

        80000 : 4 = .......................

d)    12000 × 3 = .......................

         72000 : 8 = .......................

Lời giải

a)     50000 + 40000 = 90000

         90000 – 20000 = 70000

b)    42000 + 6000 = 48000

        86000 – 2000 = 84000

c)     40000 × 2 = 80000

        80000 : 4 = 20000

d)    12000 × 3 = 36000

        72000 : 8 = 9000

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 88 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

28439 – 34256

………………

………………

………………

64217 + 19547

………………

………………

………………

91584 – 65039

………………

………………

………………

39950 – 8924

………………

………………

………………

614 × 7

………………

………………

………………

9438 × 2

………………

………………

………………

33888 : 8

………………

………………

………………

31175 : 5

………………

………………

………………

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 88 Bài 3: Một xí nghiệp may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28 000 áo sơ mi, lần sau bán được 17 000 áo sơ mi. Hỏi xí nghiệp đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi? (giải thích bằng hai cách khác nhau)

Tóm tắt

Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

Lời giải

Cách 1

Số áo xí nghiệp bán trong hai lần là:

28000 + 17000 = 45000 (áo)

Số áo còn lại trong xí nghiệp là:

50000 – 45000 = 5000 (áo)

Đáp số: 5000 áo

Cách 2

Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu là:

50000 – 28000 = 22000 (áo)

Số áo còn lại trong xí nghiệp là:

22000 – 17000 = 5000 (áo)

Đáp số: 5000 áo

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 89 Bài 160: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 90 Bài 161: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 91 Bài 162: Ôn tập về đại lượng

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 92 Bài 163: Ôn tập về hình học

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 93 Bài 164: Ôn tập về hình học (tiếp theo)

Bài tập 1: Trang 88 vbt toán 3 tập 2

Tính nhẩm :

a.

50000 + 40000 =

90000 – 20000 =

b.

42000 + 6000 =

86000 – 4000 =

c.

40000 x 2 =

80000 : 4 =

d.

12000 x 3 =

72000 : 8 =

Hướng dẫn giải:

a.

50000 + 40000 = 90 000

90000 – 20000 = 70 000

b.

42000 + 6000 = 48000

86000 – 4000 = 82000

c.

40000 x 2 = 80000

80000 : 4 = 20000

d.

12000 x 3 = 36000

72000 : 8 = 9000

Bài tập 2: Trang 88 vbt toán 3 tập 2

Đặt tính rồi tính :

28439 + 34256

64217 + 19547

91584 – 65039

36950 – 8924

614 x 7

9438 x 2

33888 : 8

31175 : 5

Hướng dẫn giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

Bài tập 3: Trang 88 vbt toán 3 tập 2

Một cộng ty may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28 000 áo sơ mi, lần sau bán được 17 000 áo sơ mi. Hỏi công ty đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi ?

Hướng dẫn giải:

Ta có sơ đồ tóm tắt như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 trang 88

Cả 2 lần công ty bán được số áo là:

28000 + 17000 = 45000 (áo)

Công ty còn lại số áo sơ mi là:

50000 – 45000 = 5000 (áo)

Đáp số : 5000 áo

Bài 1 trang 88 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Tính nhẩm

a) 50000 + 40000 = .......................

90000 - 20000 = .......................

b) 42000 + 6000 = .......................

86000 - 2000 = .......................

c) 40000 x 2 = .......................

80000 : 4 = .......................

d) 12000 x 3 = 3.......................

72000 : 8 = .......................

Trả lời

a) 50000 + 40000 = 90 000

90000 - 20000 = 70000

b) 42000 + 6000 = 48000

86000 - 2000 = 84000

c) 40000 x 2 = 80000

80000 : 4 = 20000

d) 12000 x 3 = 36000

72000 : 8 = 9000

Bài 2 trang 88 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Đặt tính rồi tính:

28439 - 34256     64217 + 19547     91584 - 65039     39950 - 8924

.........................     .........................     ........................     ........................

.........................     .........................     ........................     ........................

.........................     .........................     ........................     ........................

614 x 7     9438 x 2     33888 : 8 31175 : 5

..............     .................     .................     ................

..............     .................     .................     ................

..............     .................     .................     ................

Trả lời

Bài 3 trang 88 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Một xí nghiệp may được 50 000 áo sơ mi, lần đầu bán được 28 000 áo sơ mi, lần sau bán được 17 000 áo sơ mi. Hỏi xí nghiệp đó còn lại bao nhiêu áo sơ mi? (giải thích bằng hai cách khác nhau)

Tóm tắt

Trả lời

Cách 1

Số áo xí nghiệp bán trong hai lần là:

28000 + 17000 = 45000 (áo)

Số áo còn lại trong xí nghiệp là:

50000 - 45000 = 5000 (áo)

Đáp số: 5000 áo

Cách 2

Số áo sơ mi còn lại sau khi bán lần đầu là:

50000 - 28000 = 22000 (áo)

Số áo còn lại trong xí nghiệp là:

22000 - 17000 = 5000 (áo)

Đáp số: 5000 áo