Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Câu 1, 2, 3, 4 trang 87 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.

Tag: Toán Lớp 5 Trang 87

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

1. Đặt tính rồi tính

17,15 : 4,9                0,2268 : 0,18                37,825 : 4,25

2. Tìm x

a) \(x \times 1,4 = 2,8 \times 1,5\)

b) \(1,02 \times x = 3,57 \times 3,06\)

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.

4. Tính

51,2 : 3,2 – 4,3 x (3 – 2,1) – 2,68 = …………….

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
            

2. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & x \times 1,4 = 2,8 \times 1,5 \cr & x \times 1,4 = 4,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 4,2:1,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \)

b) 

Quảng cáo

\(\eqalign{ & 1,02 \times x = 3,57 \times 3,06 \cr & 1,02 \times x = 10,9242 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10,9242:1,02 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10,71 \cr} \)

3. 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

161,5 : 9,5 = 17 (m)

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

(17 + 9,5) x 2 = 53 (m)

 Đáp số : 53m

4. Tính     

51,2 : 3,2 – 4,3 x (3 – 2,1) – 2,68

= 16 – (4,3 x 0,9 x 2,68) – 2,6886

= 16 – 10,3716 – 2,6886

= 5,6284 – 2,6886

= 2,9398

Đề bài

1. Đặt tính rồi tính

17,15 : 4,9                0,2268 : 0,18                37,825 : 4,25

2. Tìm x

a) \(x \times 1,4 = 2,8 \times 1,5\)

b) \(1,02 \times x = 3,57 \times 3,06\)

3. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đó.

4. Tính

51,2 : 3,2 – 4,3 x (3 – 2,1) – 2,68 = ................

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
            

2. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & x \times 1,4 = 2,8 \times 1,5 \cr & x \times 1,4 = 4,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 4,2:1,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & 1,02 \times x = 3,57 \times 3,06 \cr & 1,02 \times x = 10,9242 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10,9242:1,02 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10,71 \cr} \)

3. 

Bài giải

Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:

161,5 : 9,5 = 17 (m)

Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:

(17 + 9,5) x 2 = 53 (m)

 Đáp số : 53m

4. Tính     

51,2 : 3,2 – 4,3 x (3 – 2,1) – 2,68

= 16 – 4,3 x (0,9 ) – 2,68

= 16 – 10,3716 – 2,68

= 5,6284 – 2,68

= 2,9484

Giaibaitap.me


Page 2

Đề bài

1. Tính

a) 300 + 5 + 0,14                                                 

   =......................

b) 45 + 0,9 + 0,008

=.............................

c) \(230 + 4 + {3 \over {10}} + {7 \over {100}}\)

=...............................

d) \(500 + 7 + {9 \over {1000}}\)

=.............................

2. >; <; = 

\(\eqalign{ & 54,01\, .....\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,.....\,4,25 \cr

& 3,41\,.......\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,.......\,,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a) \(9,5 \times x = 47,4 + 24,8\)

b) \(x:8,4 = 47,04 - 29,75\)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Phép chia này có thương là 3,94, số dư là:

A. 6                B. 0,6                 C. 0,06              D. 0,006

b)

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Phép chia này có thương là 1,291, số dư là:

A. 13                B. 1,3               C. 0,13                  D. 0,013

Trả lời:

1. Tính

a) 300 + 5 + 0,14                                                 

   = 305 + 0,14

   = 305, 14

b) 45 + 0,9 + 0,008

  = 45,9 + 0,008

  = 45, 908

c)

  = 230 + 4 + 0,3 + 0,07

  = 230 + 4,37

  = 234,37

d)

  = 500 + 7,009

  = 507,009

2. >; <; =

\(\eqalign{ & 54,01\,\, < \,\,54{1 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{1 \over {25}}\,\, < \,\,4,25 \cr

& 3,41\,\, > \,\,3{1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{4 \over 5}\,\, = \,\,9,8 \cr} \)

3. Tìm x

a)

\(\eqalign{ & 9,5 \times x = 47,4 + 24,8 \cr & 9,5 \times x = 72,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72,2:9,5 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 7,6 \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & x:8,4 = 47,04 - 29,75 \cr & x:8,4 = 17,29 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 17,29 \times 8,4 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 145,236 \cr} \)

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a)

Khoanh vào C: 0,06

b)

Khoanh vào D: 0,013

Giaibaitap.me


Page 3

Đề bài

1. Đặt tính rồi tính

216,72 : 4,2                  315 : 2,5                  

693 : 42                         77,04 : 21,4

2. Tính

a) (51,24 – 8,2) : 26,9 : 5

b) 263,24 : (31,16 + 34,65) – 0,71

3. Mỗi bước chân của Hương dài 0,4m. Hỏi Hương phải bước bao nhiêu bước để đi hết đoạn đường dài 140m?

4. Tính bằng hai cách

a) 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12

b) (2,04 + 3,4) : 0,68

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
 

2. Tính

a) (51,24 – 8,2) : 26,9 : 5

    = 43,04 : 26,9 : 5

   = 1,6 : 5

   = 0,32

b) 263,24 : (31,16 + 34,65) – 0,71

= 263,24 : 65,81 – 0,71

= 4 – 0,71

= 3,29

3. 

Bài giải

Số bước chân của Hương phải bước để đi hết đoạn đường dài 140m là:

140 : 0,4 = 350 (bước chân)

Đáp số: 350 bước chân

4. Tính bằng hai cách

a) 0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12

Cách 1:

0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 = 8 – 6 = 2

Cách 2:

0,96 : 0,12 – 0,72 : 0,12 = (0,96 – 0,72) : 0,12

= 0,24 : 0,12 = 2

b) (2,04 + 3,4) : 0,68

Cách 1:

(2,04 + 3,4) : 0,68 = 5,44 : 0,68

= 8

Cách 2:

(2,04 + 3,4) : 0,68

= 2,04 : 0,68 + 3,4 : 0,68

= 3 + 5 = 8

 Giaibaitap.me


Page 4

Đề bài

1. Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm đạt chuẩn và 6 sản phẩm không đạt chuẩn.

Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm

a) Tỉ  số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là...............

b) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là:............

2. Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh

a) Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vường là:...................

     Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vường là:...................

b) Các tỉ số trên viết dưới dạng số thập phân là: ...............;.................

    Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là................;..............

c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có .................cây cam

     Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có .................cây chanh

3. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)

Mẫu: 

\({3 \over 4} = {{75} \over {100}} = 75\,{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}};\,\,\,\,\,{{480} \over {600}} = {{80} \over {100}} = 80{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)

a) \({1 \over 2} = ...................\)

b) \({3 \over 5} = ..................\)

c) \({{36} \over {200}} = ..................\)

d) \({{84} \over {300}} = ..............\)

4. Viết thành phân số tối giản (theo mẫu)

Mẫu: 

\(75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\, = {{75} \over {100}} = {3 \over 4}\)

a) 5% = .......................

b) 10% = ....................

c) 15% = ...................

d) 30% = .....................

Đáp án

1. Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 94 sản phẩm đạt chuẩn và 6 sản phẩm không đạt chuẩn.

Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm

a) Tỉ  số phần trăm giữa số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là \({{94} \over {100}}\)

b) Tỉ số phần trăm giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là: \({6 \over {100}}\)

2. Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây cam và 200 cây chanh

a) Tỉ số giữa số cây cam và số cây trong vườn là: \({{300} \over {500}}\)

     Tỉ số giữa số cây chanh và số cây trong vường là: \({{200} \over {500}}\)   

b) Các tỉ số trên viết dưới dạng số thập phân là: \({{60} \over {100}};\,{{40} \over {100}}\)     

    Các tỉ số trên viết dưới dạng tỉ số phần trăm là 60%40%  

c) Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 60 cây cam

     Trung bình cứ 100 cây trong vườn thì có 40 cây chanh

3. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)

Mẫu: 

\({3 \over 4} = {{75} \over {100}} = 75\,{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}};\,\,\,\,\,{{480} \over {600}} = {{80} \over {100}} = 80{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)

a) 

\({1 \over 2} = {{50} \over {100}} = 50{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)

b) \({3 \over 5} = {{60} \over {100}} = 60\% \)

c) 

\({{36} \over {200}} = {{18} \over {100}} = 18{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)

d) 

\({{84} \over {300}} = {{28} \over {100}} = 28{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\)

4. Viết thành phân số tối giản (theo mẫu)

Mẫu:

\(75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\, = {{75} \over {100}} = {3 \over 4}\)  

a) \(5\% {\rm{ }} = {\rm{ }}{5 \over {100}} = {1 \over {20}}\)

b) \(10\% {\rm{ }} = {{10} \over {100}} = {1 \over {10}}\)

c)  \(15\% {\rm{ }} = {{15} \over {100}} = {3 \over {20}}\)

d) \(30\% {\rm{ }} = {{30} \over {100}} = {3 \over {10}}\)

Giaibaitap.me


Page 5

Đề bài

1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)

Mẫu: 1,5127 = 151,27%

a) 0,37 = ..........................

b) 0,2324 = .....................

c) 1,282 = .......................

2. Tính tỉ số phần trăm của hai số

a) 8 và 40

   8 : 40 = .....................

b) 40 và 8

   40 : 8 = .....................

c) 9,25 và 25

   9,25 : 25 = ..................

3. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)

Mẫu: 19 : 30 = 0,6333.......... = 63,33%

a) 17 và 18

    17 : 18 = ...............

b) 62 và 17

    62 : 17 = ...............

c) 16 và 24

    16 : 24 = ..............

4. Lớp 5B có 32 học sinh, trong đó có 24 học sinh thích tập bơi. Hỏi số học sinh thích tập bơi chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 5B?

Đáp án

1. Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)

Mẫu: 1,5127 = 151,27%

a) 0,37 = 37%

b) 0,2324 = 23,24%

c) 1,282 = 128,2%

2. Tính tỉ số phần trăm của hai số

a) 8 và 40

   8 : 40 = 0,2 = 20%

b) 40 và 8

   40 : 8 = 5 = 500%

c) 9,25 và 25

   9,25 : 25 = 0,37 = 37%

3. Tính tỉ số phần trăm của hai số (theo mẫu)

Mẫu: 19 : 30 = 0,6333.......... = 63,33%

a) 17 và 18

    17 : 18 = 0,9444... = 94,44%

b) 62 và 17

    62 : 17 = 3,647... = 364,7%

c) 16 và 24

    16 : 24 = 0,6666... = 66,66%

4.

Bài giải

Tỉ số phần trăm số học sinh thích tập bơi so với số học sinh lớp 5B là:

24 : 32 = 0,75 = 75%

 Đáp số: 75%

Giaibaitap.me


Page 6

Đề bài

1. Tính (theo mẫu)

Mẫu: 6% + 15% = 21%                  112,5% - 13% = 99,5%

        14,2% x 3 = 42,6%                  60% : 5 = 12%

a) 17% + 18,2% = ..............

b) 60,2% - 30,2 % = .............

c) 18,1% x 5 = .....................

d) 53% : 4 = ....................

2. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng được 27ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27ha khoai tây.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Thôn Đông đã thực hiện được ........% kế hoạch cả năm và đã vượt mức ..........% kế hoạch cả năm.

b) Thôn Bắc đã thực hiện được .........% kế hoạch cả năm.

3. Một người mua nước mắm hết 1 600 000 đồng. Sau khi bán hết số nước mắm, người đó thu được 1 7200 000 đồng. Hỏi

a) Tiền bán bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?

b) Người đó lãi bao nhiêu phần trăm?

4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

Một người gửi tiết kiệm 1 000 000 đồng. Một năm sau người đó rút về, cả tiền gửi và tiền lãi được 1 080 000 đồng. Hỏi cả số tiền gửi và tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gửi?

A. 108%                                           B. 10,8%

C. 1,08%                                          D. 8%

Đáp án

1. Tính (theo mẫu)

a) 17% + 18,2% = 35,2%

b) 60,2% - 30,2 % = 30%

c) 18,1% x 5 = 90,5%

d) 53% : 4 = 13,25%

2. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định trồng 32ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng được 27ha khoai tây, thôn Bắc cũng trồng được 27ha khoai tây.

Các phép tính

27 : 25 = 1,08 = 108%

27 : 32 = 84,375%

27 – 25 = 2

2 : 25 = 0,08% = 9%

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Thôn Đông đã thực hiện được 108% kế hoạch cả năm và đã vượt mức 8% kế hoạch cả năm.

b) Thôn Bắc đã thực hiện được 84,375% kế hoạch cả năm

3. 

Bài giải

a) Phần trăm tiền bán so với tiền vốn:

1 720 000 : 1 600 000 = 1,075 = 107,5%

b) Người đó lãi được số phần trăm:

107,5% - 100% = 7,5%

 Đáp số: a) 107,5%

              b) 7,5%

4.

Tỉ số phần trăm tiền gửi và tiền lãi so với số tiền gửi là:

1 080 000 : 1 000 000 = 1,08 = 108%

Vậy khoanh vào đáp án A

Sachbaitap.com


Page 7

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 8

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 9

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 10

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 11

Đề bài

1. Đặt tính rồi tính

128 : 12,8                    285,6 : 17                  117,81 : 12,6

2. Tính

a) (75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 x 2

b) 21,56 : (75,6 – 65,8) – 0,354 : 2

3. Năm 2003 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2008 gia đình bác Hòa thu hoạch được 8,5 tấn thóc.

a) Hỏi so với năm 2003, năm 2008 số thóc mà gia đình bác Hòa thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm?

b) Nếu so với năm 2008, năm 2013 số thóc cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì năm 2013 gia đình bác Hòa thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Một người bán hàng bỏ ra 80 000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%

Để tính số tiền lỗ ta phải tính

A. 80 000 : 6                               B. 80 000 x 6

C. 80 000 : 6 x 100                     D. 80 000 x 6 : 100

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
          

2. Tính

a) (75,6 – 21,7) : 4 + 22,82 x 2

= 53,9 : 4 + 45,64

= 13,475 + 45,64 = 59,115

b) 21,56 : (75,6 – 65,8) – 0,354 : 2

= 21,56 : 9,8 – 0,177

= 2,2 – 0,177= 2,023

3.

Bài giải

a) Số tấn thóc tăng thêm (từ năm 2003 đến năm 2008) là:

8,5 – 8 = 0,5 (tấn)

Số phần trăm tăng lên là:

0,5 : 8 = 0,0625 = 6,25%

b) Số tấn thóc tăng thêm (từ năm 2008  đến năm 2013) là:

8,5 x 6,25 : 100 = 0,53125 (tấn)

Số tấn thóc thu hoạch năm 2013 là:

0,53125 + 8,5 = 9,03125 (tấn)

Đáp số: a) 6,25%

             b) 9,03125  tấn

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Chọn phương án D. 80 000 x 6 : 100

Giaibaitap.me


Page 12

Đề bài

1. Viết thành số thập phân

\(\eqalign{ & 1{1 \over 2} = ..........\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2{3 \over 5} = ......... \cr

& 3{1 \over 4} = .........\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{7 \over {25}} = .......... \cr} \)

2. Tìm x

\(x \times 1,2 - 3,45 = 4,68\)

3. Một cửa hàng có 600 bộ quần áo đồng phục học sinh. Lần thứ nhất người ta bán được 40% số bộ quần áo đó, lần thứ hai bán được 55% số bộ quần áo còn lại. Hỏi cả 2 lần, cửa hàng bán được bao nhiêu bộ quần áo?

Đáp án

1. Viết thành số thập phân

\(\eqalign{ & 1{1 \over 2} = 1,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2{3 \over 5} = 2,6 \cr

& 3{1 \over 4} = 3,25\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,4{7 \over {25}} = 4,28 \cr} \)

2. Tìm x

\(\eqalign{ & x \times 1,2 - 3,45 = 4,68 \cr & x \times 1,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 4,68 + 3,45 \cr & x \times 1,2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 8,13 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 8,13:1,2 \cr

& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 6,775 \cr} \)

3. 

Bài giải

Số bộ quần áo bán lần thứ nhất là:

\({{600 \times 40} \over {100}} = 240\) (bộ quần áo)

Số bộ quần áo còn lại sau khi bán lần thứ nhất:

600 – 240 = 360 (bộ quần áo)

Số bộ quần áo bán lần thứ hai là:

\({{360 \times 55} \over {100}} = 198\) (bộ quần áo)

Số bộ quần áo cả hai lần bán được:

240 + 198  = 438 (bộ quần áo)

Đáp số: 438 bộ quần áo

Giaibaitap.me


Page 13

Đề bài

1. Thực hiện các phép tính sau, rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
         

2. Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm

 \(a)\,{7 \over {16}} = \,....\,\,\,\,\,\,\,b)\,{{27} \over {45}} = ......\,\,\,\,\,\,c)\,{{123} \over {80}} = .......\)

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Hãy ấn lần lượt các phím sau: 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

a) Kết quả thu được là:

b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức

Đáp án

1. Thực hiện các phép tính sau, rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi

 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
                  

2. Sử dụng máy tính bỏ túi để đổi các phân số sau thành tỉ số phần trăm

\(a)\,{7 \over {16}} = \,43,75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\,\,\,\,\,\,b)\,{{27} \over {45}} = 60{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\,\,\,\,\,\,c)\,{{123} \over {80}} = 153,75{\raise0.5ex\hbox{$\scriptstyle 0$}\kern-0.1em/\kern-0.15em

\lower0.25ex\hbox{$\scriptstyle 0$}}\) 

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Hãy ấn lần lượt các phím sau:

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
 

a) Kết quả thu được là: 9,35

b) Kết quả đó là giá trị của biểu thức: 3 x 6 : 1,6 – 1,9

Giaibaitap.me


Page 14

Đề bài

1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến  tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó.

Năm

Số em đi học

Tổng số trẻ em

Tỉ số phần trăm

2010

613

618

2011

615

620

2012

617

619

2013

616

618

2. Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau (theo mẫu)

Lạc vỏ (kg)

100

95

90

85

80

Lạc hạt (kg)

65

3. Với lãi suất tiết kiệm 0,5%/một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:

a) 20 000 đồng            

b) 40 000 đồng            

c) 60 000 đồng

(Dùng máy tính bỏ túi để tính)

Đáp án

1. Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm giữa số trẻ em đi học và tổng số trẻ em đến  tuổi đi học của một xã. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính rồi viết kết quả vào cột đó.

Năm

Số em đi học

Tổng số trẻ em

Tỉ số phần trăm

2010

613

618

99,19%

2011

615

620

99,193%

2012

617

619

99,68%

2013

616

618

99,67%

2. Trung bình bóc 1kg lạc vỏ thì thu được 0,65kg lạc hạt, tức là tỉ số phần trăm giữa lạc hạt và lạc vỏ là 65%. Bằng máy tính bỏ túi, hãy tính số lạc hạt thu được khi bóc vỏ lạc rồi viết vào bảng sau (theo mẫu)

Lạc vỏ (kg)

100

95

90

85

80

Lạc hạt (kg)

65

61,75

58,5

55,25

52

3. Với lãi suất tiết kiệm 0,5%/một tháng, cần gửi bao nhiêu đồng để sau một tháng nhận được số tiền lãi là:

a) 20 000 đồng

b) 40 000 đồng

c) 60 000 đồng

Bài giải

Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 20 000 đồng:

20 000 : 0,5 x 100 = 4 000 000 (đồng)

Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 40 000 đồng:

40 000 : 0,5 x 100 = 8 000 000 (đồng)

Số tiền cần gửi để cuối tháng nhận được số tiền 60 000 đồng:

60 000 : 0,5 x 100 = 12 000 000 (đồng)

Đáp số: a) 4 000 000 đồng

             b) 8 000 000 đồng

             c) 12 000 000 đồng

 Giaibaitap.me


Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 16

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 17

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

 Hình thang 

Đáy lớn

Đáy bé

Chiều cao

Diện tích

15cm

10cm

12cm

\({4 \over 5}m\) 

\({1 \over 2}m\) 

\({2 \over 3}m\) 

1,8dm

1,3dm

0,6dm

2.

a. Một hình thang có diện tích 20m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang.

b. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m.

3. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó ?

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Cho hình chữ nhật ABCD có các kích thước như hình vẽ bên :

Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật là………… cm2

Bài giải

1.

Diện tích hình thang ô trống thứ nhất :

 \(S = {{\left( {15 + 10} \right) \times 12} \over 2} = 150c{m^2}\)

Diện tích hình thang ô trống thứ hai :

 \(S = {{\left( {{4 \over 5} + {1 \over 2}} \right) \times {2 \over 3}} \over 2} = {{13} \over {30}}{m^2}\)

Diện tích hình thang ô trống thứ ba :

 \(S = {{\left( {1,3 + 1,8} \right) \times 0,6} \over 2} = 0,93d{m^2}\)

Hình thang

Đáy lớn

Đáy bé

Chiều cao

Diện tích

15cm

10cm

12cm

150cm2

 \({4 \over 5}m\)

\({1 \over 2}m\) 

\({2 \over 3}m\) 

\({{13} \over {30}}{m^2}\) 

1,8dm

1,3dm

0,6dm

0,93dm3

2.

Bài giải

a. 20m2 = 2000dm2

Chiều cao hình thang :

 \({{2 \times 2000} \over {55 + 45}} = 40\,\left( {dm} \right)\)

b. Trung bình cộng hai đáy hình thang thì bằng diện tích hình thang chia cho chiều cao :

 \({{day\,lon\, + \,day\,nho} \over 2} = {{dien\,tich} \over {chieu\,cao}} = 7:2 = 3,5\,\left( m \right)\)

Đáp số : a. 40dm ; b. 3,5m

3.

Bài giải

Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là :

26 + 8 = 34 (m)

Chiều cao của thửa ruộng hình thang là :

26 – 6 = 20 (m)

Diện tích thửa ruộng hình thang là :

 \({{\left( {34 + 26} \right) \times 20} \over 2} = 600\,\left( {{m^2}} \right)\)

600m2 gấp 6 lần 100m2

Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó :

6 ⨯ 70,5 = 423 (kg)

Đáp số : 423kg

4.

Bài giải

Chiều cao của tam giác bằng chiều rộng hình chữ nhật là 4cm.

Cạnh đáy của tam giác :

8 – (2 + 2) = 4 (cm)

Diện tích phần tô đậm là :

4 ⨯ 4 : 2 = 8 (cm2)

Đáp số : 8cm2

 Giaibaitap.me


Page 18

1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

Diện tích hình tam giác có :

a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là: ……………………

b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là: …………………

c. Độ dài đáy \({4 \over 5}m\) , chiều cao \({5 \over 8}m\) là: …………………

2. Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác MDC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông (xem hình vẽ bên) ?

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

3. Khoanh vào chữ đặt dưới hình có diện tích khác với diện tích của ba hình còn lại :

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87
 

4. Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 4m thì diện tích của hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu phần trăm ?

Bài giải

1.

Diện tích hình tam giác có :

a. Độ dài đáy 10cm, chiều cao 8cm là :

Diện tích hình tam giác là : 10 ⨯ 8 : 2 = 40cm2

b. Độ dài đáy 2,2dm, chiều cao 9,3cm là:

2,2dm = 22cm

Diện tích hình tam giác là : 22 ⨯ 9,3 : 2 = 102,3cm2

c. Độ dài đáy \({4 \over 5}m\), chiều cao \({5 \over 8}m\) là:

Diện tích hình tam giác là : \({4 \over 5} \times {5 \over 8}:2 = {1 \over 4}{m^2}\) 

2.

Bài giải

Diện tích tam giác MDC :

6,8 ⨯ 2,5 : 2 = 8,5 (cm2)

Diện tích hình thang ABCD :

 \({{\left( {3,2 + 6,8} \right) \times 2,5} \over 2} = 12,5\,\left( {c{m^2}} \right)\)

Diện tích hình thang lớn hơn diện tích hình tam giác là :

12,5 – 8,5 = 4cm2

Đáp số : 4cm2

3.

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Diện tích các hình :

Hình A : 4,5 ⨯ 4,5 = 20,25cm2

Hình B : 9 ⨯ 6,3 = 56,7cm2

Hình C : 9 ⨯ 12,6 : 2 = 56,7 cm2

Hình D : 13,5 ⨯ 8,4 : 2 = 56,7cm2

Vậy khoanh vào hình A.

4.

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật cho ban đầu là :

16 ⨯ 10 = 160 (m2)

Sau khi tăng thêm 4m thì chiều dài mới là :

16 + 4 = 20 (m2)

Diện tích của hình chữ nhật mới là :

20 ⨯ 10 = 200 (m2)

Tỉ số phần trăm giữa diện tích hình chữ nhật mới và hình chữ nhật cũ là :

200 : 160 = 1,25 = 125%

Diện tích hình chữ nhật mới tăng lên :

125% - 100% = 25%

Đáp số : 25%

Giaibaitap.me


Page 19

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 20

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 21

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

18cm

40,4dm

1,5m

Chu vi

2.

a. Chu vi của một hình tròn là 6,28m. Tính đường kính của hình tròn đó.

b. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn đó.

3. Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.

a. Tính chu vi của bánh xe đó.

b. Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng ?

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Bài giải:

1.

Chu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14

                                     = 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04cm

Chu vi hình tròn (2) : C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712dm

Chu vi hình tròn (3) : C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42m

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

18cm

40,4dm

1,5m

Chu vi

113,04cm

253,712dm

9,42m

2.

Bài giải

a. Đường kính của hình tròn là :

 \(d = {C \over {3,14}} = {{6,28} \over {3,14}} = 2\,\left( m \right)\)

b. Đường kính của hình tròn là :

188,4 : 3,14 = 60 (cm)

Bán kính của hình tròn là :

60 : 2 = 30 (cm)

Hoặc

Bán kính của hình tròn là :

 \(r = {C \over {2 \times 3,14}} = {{188,4} \over {2 \times 3,14}} = 30\,\left( {cm} \right)\)

Đáp số : a. 1m ; b. 30cm

3.

Bánh xe lăn 1 vòng thì ô tô sẽ đi được một quãng đường đúng bằng chu vi của bánh xe. Bánh xe lăn bao nhiêu vòng thì ô tô sẽ đi được quãng đường dài bằng bấy nhiêu lần chu vi của bánh xe. 

Bài giải

a. Chu vi bánh xe là :

0,8 ⨯ 3,14 = 2,512 (m)

b. Quãng đường ô tô đi được khi bánh xe lăn 10, 200, 1000 vòng trên mặt đất là :

2,512 ⨯ 10 = 25,12 (m)

2,512 ⨯ 200 = 502,4 (m)

2,512 ⨯ 1000 = 2512 (m)

Đáp số : a. 2,512m ; b. 25,12m ; 502,4m ; 2512m

4. 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Chu vi hình vuông A là :

11,75 ⨯ 4 = 47 (cm)

Chu vi hình chữ nhật B là :

(9 + 14,5) ⨯ 2 = 47 (cm)

Chu vi của hình C là :

(10 ⨯ 3,14) : 2 + 10 = 25,7 (cm)

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

 Giaibaitap.me


Page 22

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

2,3cm

0,2dm

\({1 \over 2}\) m

Diện tích

 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

8,2cm

18,6dm

\({2 \over 5}\) m

Diện tích

 3. Sàn diễn của một rạp xiếc dạng hình tròn có bán kính là 6,5m. Tính diện tích của sàn diễn đó.

Bài giải

1.

Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14

                                       = 2,3 ⨯ 2,3 ⨯ 3,14 = 16,6106cm2

Diện tích hình tròn (2) : S = 0,2 ⨯ 0,2 ⨯ 3,14 = 0,1256dm2

Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 2} \times {1 \over 2} \times 3,14 = 0,785{m^2}\)

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

2,3cm

0,2dm

\({1 \over 2}\)m

Diện tích

16,6106cm2

0,1256dm2

0,785m2

2.

Bán kính hình tròn (1) : r = d : 2 = 8,2 : 2 = 4,1cm

Diện tích hình tròn (1) : S = 4,1 ⨯ 4,1 ⨯ 3,14 = 52,7834cm2

Bán kính hình tròn (2) : r = 18,6 : 2 = 9,3dm

Diện tích hình tròn (2) : S = 9,3 ⨯ 9,3 ⨯ 3,14 = 271,5786dm2

Bán kính hình tròn (3) : \(r = {2 \over 3}:2 = {1 \over 3}m\)

Diện tích hình tròn (3) : \(S = {1 \over 3} \times {1 \over 3} \times 3,14 = {{3,14} \over 9}{m^2}\)

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

8,2cm

18,6dm

\({2 \over 5}\) m

Diện tích

52,7834cm2

271,5786dm2

\({{3,14} \over 9}{m^2}\) 

3.

Bài giải

Diện tích của sàn diễn là :

6,5 ⨯ 6,5 ⨯ 3,14 = 132,665 (m2)

Đáp số : 132,665m2

 Giaibaitap.me


Page 23

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

Bán kính

20cm

0,25m

Chu vi

Diện tích

2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

Chu vi

31,4cm

9,42m

Diện tích

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Diện tích phần tô đậm của hình chữ nhật là :

A. 6,785dm2

B. 13,85dm2

C. 5,215dm2

D. 6dm2

Bài giải:

1.

Chu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 125,6cm

Diện tích hình tròn (1) : S = r ⨯ r ⨯ 3,14 = 20 ⨯ 20 ⨯ 3,14 = 1256cm2

Chu vi hình tròn (2) : C = 0,25 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 1,57m

Diện tích hình tròn (2) : S = 0,25 ⨯ 0,25 ⨯ 3,14 = 0,19625m2

Hình tròn

(1)

(2)

Bán kính

20cm

0,25m

Chu vi

125,6cm

1,57m

Diện tích

1256cm2

0,19625m2

2.

Đường kính hình tròn (1) : d = C : 3,14 = 31,4  : 3,14 = 10cm

Bán kính hình tròn (1) : r = 10 : 2 = 5cm

Diện tích hình tròn (1) : S = 5 ⨯ 5 ⨯ 3,14 = 78,5cm2

Đường kính hình tròn (2) : d = 9,42 : 3,14 = 3m

Bán kính hình tròn (2) : r = 3 : 2 = 1,5m

Diện tích hình tròn (2) : S = 1,5 ⨯ 1,5 ⨯ 3,14 = 7,065m2

Hình tròn

(1)

(2)

Chu vi

31,4cm

9,42m

Diện tích

78,5cm2

7,065m2

3.

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 87

Bài giải

Diện tích hình tròn là :

0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 3,14 = 0,785 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là :

3 ⨯ 2 = 6 (cm2)

Diện tích phần tô đậm là :

6 – 0,785 = 5,215 (m2)

Chọn đáp án C

Giaibaitap.me


Page 24

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 25

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2


Page 26

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2