Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Bài thực hành 1 trang 35 SGK Tin học 4: Vẽ và tô màu ngôi nhà ven đường như hình mẫu 62.

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Hình vẽ gồm có: mái nhà, cửa sổ, tường nhà, cửa chính, cây, con đường và đường chân trời.

• Có thể sử dụng công cụ

để vẽ cửa ra vào, tường nhà và cửa sổ.

• Công cụ

có thể sử dụng để vẽ mái nhà và con đường. Đường chân trời và cây có thể vẽ bằng các loại công cụ như

• Dùng màu hợp lí để tô màu cho bức tranh.

- Kết quả:

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Vẽ hình tròn có biên mờ.

• Vẽ các đường thẳng mờ để chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau.

• Vẽ từng cánh hoa trong mỗi phần hình tròn đó sau đó vẽ nhị hoa.

• Tô màu

- Kết quả:

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Chọn công cụ

và đường cong để vẽ

• Tô màu hợp lí cho bông hoa.

- Kết quả:

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Dùng công cụ hình e-líp để phác hoạ thành ba hình tròn

• Chọn công cụ

để vẽ

• Tô màu thích hợp cho bức hình

- Kết quả:

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Dùng công cụ

để tạo ngôi nhà và cửa sổ.

• Chọn công cụ

để vẽ mái nhà và những nét còn lại.

• Tô màu thích hợp

- Kết quả:

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Dùng công cụ

để chọn quả táo.

• Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã lựa chọn đến vị trí mới. Thả nút chuột trước sau đó thả phím Ctrl sau.

• Lặp lại các bước như trên để được nhiều quả táo.

- Kết quả:

Đáp án:

- Hướng dẫn:

• Có thể sử dụng công cụ

để vẽ cửa ra vào, tường nhà và cửa sổ.

• Công cụ

có thể sưt dụng này để vẽ mái nhà và con đường. Cây có thể vẽ bằng các công cụ như

• Sử dụng màu hợp lí để tô màu cho các phần của bức tranh.

- Kết quả:

Bài trước: Bài 5: Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì (trang 33 sgk Tin học 4)

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tin học lớp 3 trang 35, 36 Bài 11A: Hệ mặt trời chi tiết trong VBT Tin học lớp 3 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Tin học lớp 3 trang 35, 36 Bài 11A: Hệ mặt trời

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 35 Bài tập 1: Nối tên đối tượng với biểu tượng tương ứng trên cửa sổ ban đầu của phần mềm SolarSystem.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

A – Các hành tinh

B – Trái đất

C – Mặt trăng

D – Mặt trời

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 35 Bài tập 2: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời.

Thực hành tìm hiểu các hành tinh trong hệ mặt trời để làm bài tập sau đây.

Các hành tinh trong hệ mặt trời trong bảng dưới đây sắp xếp sai thứ tự theo chiều từ gần đến xa mặt trời. Hãy điền thứ tự đúng của mỗi hành tinh vào chỗ chấm, bắt đầu từ số 1 là hành tinh gần mặt trời nhất.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36 Bài tập 3: Thực hành tìm hiểu về Trái Đất để làm bài tập dưới đây.

Nối mỗi thao tác với hiện tượng cần quan sát, tìm hiểu về trái đất.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

Nối mỗi thao tác với hiện tượng cần quan sát, tìm hiểu về trái đất như sau:

1 – B; 2 – A; 3 – D; 4 - C

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36 Bài tập 4: Sử dụng phần mềm SolarSystem quan sát, tìm hiểu về Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời để làm các bài tập dưới đây.

a) Khoanh vào chữ đặt trước phương án đúng.

Có hiện tương ngày và đêm trên Trái Đất là bởi vì:

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

B. Trái Đất quay quanh mình nó.

C. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

b) Điều nào sau đây là đúng (ghi Đ vào chỗ chấm), là sai (ghi S vào chỗ chấm)?

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

…………….

B. Trái Đất quay quanh mình nó.

…………….

C. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.

…………….

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

…………….

E. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

…………….

c) Các hình ảnh dưới đây được lấy từ phần mềm SolarSystem. Em hãy điền vào chỗ chấm tên hiện tượng mà phần mềm mô phỏng tương ứng với mỗi hình.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

a) Có hiện tương ngày và đêm trên trái đất là bởi vì:

B. Trái đất quay quanh mình nó.

b)

A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.

Đ

B. Trái Đất quay quanh mình nó.

Đ

C. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.

S

D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.

Đ

E. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.

S

c) Hình 2. Hiện tượng nguyệt thực

Hình 3. Hiện tượng nhật thực

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36, 37, 38 Bài 9: Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính chi tiết trong VBT Tin học lớp 3 Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36, 37, 38 Bài 9: Thực hành với tệp và thư mục trong máy tính

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36 Bài tập 1: Khi nháy đúp chuột vào biểu tượng này trên màn hình nền sẽ mở cửa sổ This PC. Đánh dấu  vào ô trống trước biểu tượng đó.

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

þ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

¨ 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36 Bài tập 2: Hãy điền tên của các thành phần được đóng khung trong cửa sổ sau theo các từ gợi ý: Khung bên trái, khung bên phải.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36 Bài tập 3: Trên cửa sổ This PC, để mở một thư mục ở khung bên phải, chúng ta chọn thao tác nào với thư mục? Đánh dấu  vào ô trống trước đáp án đúng.

¨ Nháy đúp chuột.                                 ¨ Di chuyển chuột.

¨ Nháy chuột.                                        ¨ Kéo thả chuột.

Trả lời:

þ Nháy đúp chuột.                                 ¨ Di chuyển chuột.

¨ Nháy chuột.                                        ¨ Kéo thả chuột.

Để mở một thư mục bên phải, ta nháy đúp chuột vào thư mục đó.

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 36 Bài tập 4: Để làm xuất hiện các nút lệnh có chức năng tạo thư mục, xóa thư mục, đổi tên thư mục. Chúng ta chọn dải lệnh nào? Đánh dấu  vào ô trống trước đáp án đúng.

¨ File.                    ¨ Home.                 ¨ Share.                 ¨ View.

Trả lời:

¨ File.                    þ Home.                 ¨ Share.                 ¨ View.

Trong dải lệnh Home chứa các nút lệnh có chức năng tạo thư mục, xóa thư mục, đổi tên thư mục.

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 37 Bài tập 5: Hãy nối chức năng của các lệnh với nút lệnh cho phù hợp.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Trả lời:

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 37 Bài tập 6: Hãy điền số thứ tự vào ô trống trước các thao tác để thể hiện đúng các bước tạo một thư mục.

¨ Nháy vào nút lệnh New Folder trên dải lệnh Home.

¨ Nháy đúp chuột vào 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
để mở cửa sổ This PC.                      

¨ Gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.

Trả lời:

2. Nháy vào nút lệnh New Folder trên dải lệnh Home.

1. Nháy đúp chuột vào 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
 để mở cửa sổ This PC.                      

3. Gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 37 Bài tập 7: Hãy quan sát cấu trúc thư mục sau và trả lời câu hỏi.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

a) Thư mục Con nguoi chứa các tệp và thư mục nào?

b) Thư mục Khoa hoc chứa các thư mục con nào?

c) Bạn Hoa có hai tệp, một tệp có nội dung là miêu tả con vật yêu thích có tên Mieu ta con meo.docx và một tệp là video giới thiệu về cách máu di chuyển trong cơ thể người Luu luong mau.mov. Theo em, mỗi tệp đó nên để ở thư mục nào trong cấu trúc thư mục trên?

Trả lời:

a) Thư mục Con nguoi chứa tệp: Phan loai và thư mục: Ho hap và Tuan hoan.

b) Thư mục Khoa hoc chứa các thư mục con là: Con nguoiXa hoiTu nhien.

c) Theo em, tệp Mieu ta con meo.docx nên để ở thư mục Tieng Viet, tệp Luu luong mau.mov nên để ở thư mục Tuan hoan.

Vở bài tập Tin học lớp 3 trang 38 Bài tập 8:  

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
Mở cửa sổ This PC thực hiện theo yêu cầu sau:

a) Tạo thư mục trên máy tính của em theo cấu trúc thư mục ở Câu 7 (em không cần phải tạo tệp, giáo viên sẽ sao chép các tệp vào thư mục các em đã tạo).

b) Đổi tên thư mục Tai lieu anh thành Mi thuat.

c) Xóa thư mục Mi thuat.

d) Đóng cửa sổ This PC, sau đó mở lại và tìm đến tệp Phanloai.docx (có thể là một tệp có tên bất kì mà giáo viên đã sao chép vào).

Hướng dẫn:

Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
 trên màn hình nền để mở cửa sổ This PC.

Bước 2: Tạo thư mục mới Khoa hoc trong ổ C: như sau:

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Thực hiện tương tự các thao tác  đến ƒ để tạo các thư mục ToanTieng VietTai lieu anh.

Tạo tiếp thư mục con của thư mục Khoa hoc làm tương tự như trên nhưng ở thao tác  thay vì chọn ổ đĩa C:, ta chọn thư mục Khoa hoc.

Bước 3: Đổi tên thư mục Tài liệu anh thành Mi thuat.

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36

Bước 4: Xóa thư mục Mi thuat.

 Chọn ổ đĩa C: ở khung bên trái của cửa sổ This PC.

 Chọn thư mục Tai lieu anh ở khung bên phải của cửa sổ This PC.

ƒ Trong dải Home, chọn lệnh 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
 (hoặc nhấn phím Delete).

Bước 5: Đóng cửa sổ This PC, sau đó mở lại và tìm đến tệp Phan loai.docx.

 Nháy chuột vào nút 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
 ở góc trên, bên phải của cửa sổ This PC để đóng cửa sổ.

 Nháy đúp chuột vào biểu tượng 

Vở bài tập Tin học lớp 4 trang 36
 trên màn hình nền để mở cửa sổ This PC.

ƒ Chọn ổ đĩa C: ở khung bên trái của cửa sổ This PC. Lần lượt nháy đúp chuột vào thư mục Khoa hoc ở khung bên phải, nháy đúp chuột tiếp vào thư mục Con nguoi ở khung bên phải, ta sẽ thấy tệp Phan loai.docx (Tương tự, nếu giáo viên yêu cầu tìm tệp bất kì trên máy tính, em cần nhớ lại tệp đó để ở thư mục nào rồi lần lượt nháy đúp chuột vào thư mục ở khung bên phải để đến được nơi lưu trữ tệp).