Văn bằng 2 ngôn ngữ anh đại học cần thơ năm 2024

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 *********

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Mã trường: TCT

Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]

Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/

Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn

Tham khảo:

\>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

\>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

\>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT

DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

Mã ngành

Tên ngành

Phương thức 1,2,3,5

Phương thức 6

Chỉ tiêu

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

Chỉ tiêu

Tổ hợp

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

80

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

80

D01, D14, D15

D09, D10

40

D01, D14, D15, D66

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

Mã ngành

Tên ngành (chuyên ngành)

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

7140201

Giáo dục mầm non

70

M01, M06, M11

Không xét điểm V-VSAT

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

Không xét điểm V-VSAT

7140204

Giáo dục Công dân

70

C00, C19, D14, D15

Không xét điểm V-VSAT

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

Không xét điểm V-VSAT

7140209

Sư phạm Toán học

100

A00, A01, B08, D07

Không xét điểm V-VSAT

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

Không xét điểm V-VSAT

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

Không xét điểm V-VSAT

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

Không xét điểm V-VSAT

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

Không xét điểm V-VSAT

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

C00, D14, D15

Không xét điểm V-VSAT

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

Không xét điểm V-VSAT

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

Không xét điểm V-VSAT

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15

Không xét điểm V-VSAT

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

Không xét điểm V-VSAT

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

60

A00, A01, A02, B00

Không xét điểm V-VSAT

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

110

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

A00, A01

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

90

A00, A01, D01

A00, A01

7520103

Kỹ thuật cơ khí

90

A00, A01

A00, A01

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

A00, A01

7520130

Kỹ thuật ô tô

60

A00, A01

A00, A01

7520201

Kỹ thuật điện

90

A00, A01, D07

A00, A01, D07

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

A00, A01

7520212

Kỹ thuật y sinh

40

A00, A01, A02, B08

A00, A01, A02, B08

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

A00, A01

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

V00, V01, V03

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01

A00, A01

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01

A00, A01

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

80

A00, A01

A00, A01

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

A00, A01, B08, D07

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

7320104

Truyền thông đa phương tiện

90

A00, A01, D01

A00, A01

7480101

Khoa học máy tính

100

A00, A01

A00, A01

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

A00, A01

A00, A01

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

A00, A01

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01

A00, A01

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

90

A00, A01

A00, A01

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

A00, A01

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

A00, A01

7480201H

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

40

A00, A01

A00, A01

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT

7340301

Kế toán

140

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340101H

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01, B00, D07

7310101

Kinh tế

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

7380107

Luật kinh tế

120

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

7380101

Luật (Luật tư pháp; Luật hành chính)

280

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

7380101H

Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An

80

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

7540101

Công nghệ thực phẩm

240

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

200

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

90

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7620105

Chăn nuôi

150

A00, A02, B00, B08

A00, A02, B00, B08

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

7620110

Khoa học cây trồng

180

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

7620109

Nông học

130

B00, B08, D07

B00, B08, D07

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07

B00, B08, D07

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

A00, A02, B00, D07

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7520320

Kỹ thuật môi trường

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

7620103

Khoa học đất

90

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

7620301

Nuôi trồng thủy sản

300

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

A00, A01, A02

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

7720203

Hóa dược

100

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

A02, B00, B08

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

A00, A01, B00, B08

7420201

Công nghệ sinh học

240

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH

7220201

Ngôn ngữ Anh

220

D01, D14, D15

D09, D10

7220201H

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

60

D01, D14, D15

D09, D10

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

A07, D09, D10

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

7229030

Văn học

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-VSAT

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

7310301

Xã hội học

60

A01, C00, C19, D01

A01, A07, D09, D10

7320101

Báo chí

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-VSAT

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

A01, A07, D09, D10

7810101

Du lịch

50

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

7810101H

Du lịch (Khu Hòa An)

30

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ;

B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A;

C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD;

D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A;

D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A;

T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT,

V00: T-L-Vẽ MT, V01: T-V-Vẽ MT, V02:T-A-Vẽ MT; V03: T-H-Vẽ MT;

M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2024 *******

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (Xem chi tiết)

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Xem chi tiết)

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)

- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT (Xem chi tiết)

- Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT (Xem chi tiết)

- Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao (Xem chi tiết)

- Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức (Xem chi tiết)

Thí sinh lưu ý:

- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.

- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.

- Phương thức 3, 4 và 5 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.

- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.