Trang chủ Database Cơ sở dữ liệu Truy vấn dữ liệu trong sql (Bài 5)
Truy vấn dữ liệu trong sql (Bài 5)Bởi admin- 131934 14 Facebook Twitter Truy vấn dữ liệu trong sql là thao tác trích xuất thông tin được lưu trữ trong các table. Thông tin được truy xuất thông qua các cột và thông tin cần trích xuất có thể thuộc một hoặc nhiều bảng. Show
Thao tác này được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống phần mềm hoặc website, chẳng hạn khi các bạn đăng nhập vào facebook thì hệ thống sẽ thực hiện truy vấn dữ liệu để kiểm tra tích hợp lệ của tài khoản đăng nhập, . Truy vấn dữ liệu trong sql Ngôn ngữ SQLSQL viết tắt củaStructured Query Language, là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc.SQL cho phép chúng ta tạo cơ sở dữ liệu, thao tác trên dữ liệu như lưu trữ dữ liệu, sửa dữ liệu hoặc xóa dữ liệu hoặc truy vấn dữ liệu. Đa số các hệ quản trị cơ sở dữ liệu hiện nay sử dụng SQL (MS SQL Server T- SQL, Microsoft Access, Oracle PL/SQL, DB2, MySQL) Truy vấn dữ liệu trong sql SQL có thể chia thành 4 nhómNhóm truy vấn dữ liệu (DQL): gồm các lệnh truy vấn lựa chọn (Select) để lấy thông tin nhưng không làm thay đổi dữ liệu trong các bảng Nhóm định nghĩa dữ liệu (DDL): Gồm các lệnh tạo, thay đổi các bảng dữ liệu (Create, Drop, Alter, ) Nhóm thao tác dữ liệu (DML): Gồm các lệnh làm thay đổi dữ liệu lưu trong các bảng (Insert, Delete, Update,) Nhóm điều khiển dữ liệu (DCL): Gồm các lệnh quản lý quyền truy nhập vào dữ liệu và các bảng (Grant, Revoke, ) Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu(DQL-Data Query Language)Bao gồm các lệnh cho phép truy vấn dữ liệu mà không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng trong CSDL. Đó là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT.Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các bộ thuộc tính. Truy vấn dữ liệu trong sql Cú pháp câu lệnh SELECTSELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName, Views [WHEREConditions] [GROUP BY Row(s)] [HAVING] [ORDER BY Column(s) [asc|desc]]Lưu ý:
Truy vấn dữ liệu trong sql Truy vấn lựa chọn tất cả các hàng và cộtSELECT * FROM TableNameTruy vấn dữ liệu trong sql Truy vấn lựa chọn một số cộtSELECT Column1, Column2 FROM TableNameVí dụ truy vấn lựa chọn tất cả các cột của bảng EMP SELECT * FROM EMPTruy vấn dữ liệu trong sql Mệnh đề WHERESELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName WHERE ConditionsMột số toán tử (Operator) sử dụng trong biểu thức Conditions:Toán tử so sánh, toán tử lôgíc vàso sánh xâu dùng toán tử LIKE Các toán tử so sánh
Ví dụ hiển thị thông tin nhân viên có lương bằng800 SELECT EMPNO, ENAME, JOB, SAL, DEPTNO FROM EMP WHERE SAL = 800Truy vấn dữ liệu trong sql Toán tử LIKECho phép so sánh một chuỗi với chuỗi khác (có chứa các ký tự đại diện) sử dụng toán tử LIKE.Các ký tự đại diện (Wildcard):
Ví dụ sử dụng ký tự _ SELECT * FROM EMP WHERE ENAME LIKE 'A____'Ví dụ sử dụng ký tự % SELECT * FROM EMP WHERE JOB LIKE '%LE%'Truy vấn dữ liệu trong sql Mệnh đề ORDER BYCho phép sắp xếp kết quả truy vấn theo cột và có thể sắp xếp kết quả theo chiều:Tăng dần (asc) hoặcgiảm dần (desc). Bên dưới làcú pháp SELECT [DISTINCT] Column(s) FROM TableName [WHERE Conditions ] ORDER BY Column(s) [asc|desc]Ví dụdùng toán tử BETWEENAND và mệnh đề ORDER BY SELECT * FROM EMP WHERE SAL BETWEEN 3000 AND 8000 ORDER BY SAL DESCTruy vấn dữ liệu trong sql Toán tử lôgícCác toán tử lôgíc gồm AND, OR và NOT.AND và OR được sử dụng để kết nối các điều kiện tìm kiếm chỉ ra trong mệnh đề WHERE.NOT phủ định kết quả tìm kiếm. Ví dụ sử dụng toán tử AND SELECT * FROM EMP WHERE SAL >= 3000 AND JOB = 'ANALYST'Truy vấn dữ liệu trong sql Mệnh đề GROUP BYMệnh đề GROUP BY cho phép nhóm các hàng dữ liệu có giá trị giống nhau thành một nhóm.Các tính toán (thường sử dụng các hàm truy vấn nhóm) sẽ được tính trên mỗi nhóm.Một số hàm nhóm như:
Ví dụ 1: Tìm mức lương lớnnhất, nhỏnhất, lương trung bình và tổng lươngtrong bảng EMP SELECT MAX(SAL), MIN(SAL), AVG(SAL), SUM(SAL) FROM EMPVí dụ 2: Hiển thị lương lớn nhất và nhỏ nhất trong mỗiphòng ban SELECT DEPTNO, MAX(SAL), MIN(SAL) FROM EMP GROUP BY DEPTNOTruy vấn dữ liệu trong sql Mệnh đề HAVINGMệnh đề HAVING được sử dụng làm điều kiện nhóm. Vì vậy muốn sử dụng HAVING, chúng ta phải kết hợp với GROUP BY. Ví dụ: Hiển thị lương nhỏ nhất trong mỗiphòng ban với điều kiện lương nhỏ nhất từ 900 trở lên SELECT DEPTNO, MAX(SAL), MIN(SAL) FROM EMP GROUP BY DEPTNO HAVING MIN(SAL) >= 900Truy vấn dữ liệu trong sql Truy vấn dữ liệu từ nhiều bảngYêu cầu: Hãy hiển thị thông tin gồm mã sinh viên, tên sinh viên, tên lơp, mã môn học và điểm thi của những sinh viên có điểm thi >= 5 Truy vấn dữ liệu trong sql Mệnh đề SELECT trên nhiều bảngKhi truy vấn trên nhiều bảng, phải kết nối các bảng.Có hai kiểu kết nối:
Ví dụ về kết nối trong sử dụng mệnh đề WHERE Ví dụ về kết nối ngoài So sánh kết quả hai kiểu kết nối Kết nối trong chỉ trả về kết quả khi tìm được DEPARTMENT_ID tương ứng của nhân viên trong bảng DEPARTMENT Kết nối ngoài trả về kết quả ngay cả khi không tìm được DEPARTMENT_ID của nhân viên trong bảng DEPARTMENT Truy vấn dữ liệu trong sql Bài tập mẫuThực hiện trên Oracle Database Express Edition,tải bản cài đặt Xem video hướng dẫn cài đặt Oracle Express Xem video hướng dẫn sử dụng Oracle Express // Link sử dụng để thiết lập trong clip http://127.0.0.1:8080/apexYêu cầu thực hiện Cho cơ sở dữ liệu QuanLyNhanSu như sau Câu 1: Tạo cơ sở dữ liệu trên Câu 2: Truy vấn dữ liệu trong sql
Truy vấn dữ liệu trong sql Tổng kết bài họcNgôn ngữ truy vấn SQL bao gồm các lệnh có cấu trúc cho phép Tạo CSDL và Thêm, Sửa, hoặc Xóa dữ liệu. Có 4 nhóm lệnh SQL chính, trong đó nhóm lệnh truy vấn dữ liệu (Select) cho phép trích ra phần dữ liệu cần lấy mà không làm thay đổi dữ liệu. Xem chi tiết Truy vấn dữ liệu trong sql Bài tập thực hànhTruy vấn cơ sở dữ liệu quản lý tài khoản ngân hàng đã thiết kế ở bài thực hành số 2 Câu 1: Tạo các truy vấn dữ liệu trong sql sử dụng trên một bảng 1.1. Tạo truy vấn hiển thị thông tin tất cả các tài khoản có kiểu là Checking 1.2. Tạo truy vấn hiển thị các thông tin gồm (MaKH, SoTK, KieuTK, NgayMoTK) của các tàikhoản có kiểu Tài khoản cá nhân trong nước và sắp xếp kết quả hiển thị sao cho 1.3. Tạo truy vấn hiển thị Tên, địa chỉ, thành phố các khách hàng sống tại thành phố Hà 1.4. Tạo truy vấn hiển thị thông tin các khách hàng đã mở tài khoản trước ngày Câu 2:Tạo các truy vấn dữ liệu trong sql sử dụng trên nhiều bảng 2.1. Thực hiện truy vấn hiển thị thông tin khách hàng, kiểu tài khoản, ngày mở. 2.2. Thực hiện truy vấn hiển thị tất cả các thông tin như truy vấn trên và thỏa mãn điều 2.3. Thực hiện truy vấn hiển thị tất cả các thông tin như truy vấn trên và thỏa mãn điều 2.4.Thực hiện truy vấn hiển thị các thông tin: SoTK,KieuTK,SoTienGD, 2.5. Liệt kê các thông tin về tất cả các lần giao dịch gồm: HoTenKH, DiaChi, SoTK, KieuTK,ThoiGianGD, SoTienGD, MoTaGD, SoDuTaiKhoan của khách hàng có số tài khoản là:500000 Đăng ký nhận TÀI LIỆU, KHÓA HỌC hoặc TƯ VẤN từ ADMINHọ và tên (Bắt buộc nhập) Email (Bắt buộc nhập) Số điện thoại (Bắt buộc nhập) Bạn cần hỗ trợ về (Bắt buộc chọn)
Facebook Twitter Bài trướcCài đặt cơ sở dữ liệu (Bài 4) Bài tiếp theoCơ sở dữ liệu trong mysql (Bài 6) BÀI VIẾT LIÊN QUANXEM THÊM Leticia 07/12/2020 at 2:55 chiều Its an amazing paragraph designed for all the web visitors; they will get advantage from it I am sure. đăng nhập để lại một bình luận Hello its me, I am also visiting this web site daily, this đăng nhập để lại một bình luận I would like to thank you for the efforts you have put in writing this website. đăng nhập để lại một bình luận Its like you read my mind! You seem to know so much about this, đăng nhập để lại một bình luận Hi there to every , because I am truly keen of reading this đăng nhập để lại một bình luận Hi, Neat post. Theres an issue together with your website in web đăng nhập để lại một bình luận Hey! This post could not be written any better! Fairly certain he will have a good read. Thank you for sharing! đăng nhập để lại một bình luận Attractive portion of content. I simply stumbled upon your web site and in accession capital to assert đăng nhập để lại một bình luận Hey! This is kind of off topic but I need some help from Im not very techincal but I can figure things out pretty fast. đăng nhập để lại một bình luận Very shortly this web site will be famous amid đăng nhập để lại một bình luận Hi, Neat post. Theres a problem with your web site in web đăng nhập để lại một bình luận I would like to thank you for the efforts you have put đăng nhập để lại một bình luận I know this site offers quality based posts and other stuff, is there any other site which đăng nhập để lại một bình luận I think what you wrote made a ton of sense. However, think You might add a video or a pic or two to get readers interested about what youve written. đăng nhập để lại một bình luận BÌNH LUẬN Hủy trả lờiđăng nhập để lại một bình luận Bài viết nên xemLớp và phương thức trong C# (Bài 5)Hướng dẫn sử dụng JWT với Spring BootĐăng ký nhận TÀI LIỆU, KHÓA HỌC hoặc TƯ VẤN từ ADMINHọ và tên (Bắt buộc nhập) Email (Bắt buộc nhập) Số điện thoại (Bắt buộc nhập) Bạn cần hỗ trợ về (Bắt buộc chọn) |