Ý nghĩa của từ khóa: translate English Vietnamese translate* ngoại động từ - dịch, phiên dịch =to translate an English book into Vietnamese+ dịch một quyển sách tiếng Anh sang tiếng Việt - chuyển sang, biến thành =to translate emotion into action+ biến tình cảm thành hành động =to translate dream into reality+ biến ước mơ thành hiện thực =to translate opetry into music+ chuyển thơ thành nhạc, phổ nhạc thành thơ =to translate Lenin's teachings into reality+ thực hiện lời dạy của Lê-nin - giải thích, coi là =kindly translate+ xin ông vui lòng giải thích rõ cho ý ông muốn nói =do not translate my hesitation as ill-will+ xin anh đừng coi sự do dự của tôi là thiếu thiện chí - thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác - truyền lại, truyền đạt lại (bức điện) - (toán học); (kỹ thuật) cho tịnh tiến
English Vietnamese translatebiến ; chuyển hóa ; chuyển ; chuyển đổi ; cứ chuyển ; diễn giải ; dịch cho ; dịch giúp tôi ; dịch giúp ; dịch nó sang ngôn ngữ khác ; dịch ; dịch đi ; dịch được ; giải mã ; hãy dịch ; khi dịch ; khống ; làm ; nghe ; phiên di ̣ ch ; phiên dịch ; thể chuyển ; thể dịch ; thể nghe ; truyền tải ; truyền đạt ; trở ; áp ; ̣ n ;translatebiến ; chuyển hóa ; chuyển ; chuyển đổi ; cứ chuyển ; diễn giải ; dịch cho ; dịch giúp tôi ; dịch giúp ; dịch ; dịch đi ; dịch được ; giải mã ; hãy dịch ; khi dịch ; khống ; làm ; nghe ; phiên di ̣ ch ; phiên dịch ; thể chuyển ; thể dịch ; truyền tải ; truyền đạt ; trở ; áp ; English English translate; interpret; renderrestate (words) from one language into another languagetranslate; transformchange from one form or medium into anothertranslate; interpret; read; understandmake sense of a language English Vietnamese translatable* tính từ - có thể dịch được =a translatable book+ một quyển sách có thể dịch được translate* ngoại động từ - dịch, phiên dịch =to translate an English book into Vietnamese+ dịch một quyển sách tiếng Anh sang tiếng Việt - chuyển sang, biến thành =to translate emotion into action+ biến tình cảm thành hành động =to translate dream into reality+ biến ước mơ thành hiện thực =to translate opetry into music+ chuyển thơ thành nhạc, phổ nhạc thành thơ =to translate Lenin's teachings into reality+ thực hiện lời dạy của Lê-nin - giải thích, coi là =kindly translate+ xin ông vui lòng giải thích rõ cho ý ông muốn nói =do not translate my hesitation as ill-will+ xin anh đừng coi sự do dự của tôi là thiếu thiện chí - thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác - truyền lại, truyền đạt lại (bức điện) - (toán học); (kỹ thuật) cho tịnh tiến translation* danh từ - sự dịch; bản (bài) dịch =a good translation+ một bản dịch tốt - sự chuyển sang, sự biến thành - sự giải thích, sự coi là - sự thuyển chuyển (một giám mục) sang địa phận khác - sự truyền lại, sự truyền đạt lại (một bức điện) - (toán học); (kỹ thuật) sự tịnh tiến translational* tính từ - (toán học); (kỹ thuật) tịnh tiến =translational movement+ chuyển động tịnh tiến translator* danh từ - người dịch - máy truyền tin (bưu điện) translater- Cách viết khác : translator translating- tịnh tiến, dịch biến đổi
|