Tốt lành ý nghĩa là gì

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tot˧˥ la̤jŋ˨˩to̰k˩˧ lan˧˧tok˧˥ lan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tot˩˩ lajŋ˧˧to̰t˩˧ lajŋ˧˧

Tính từSửa đổi

tốt lành

  1. Thuận lợi, may mắn. Chúc anh mọi sự tốt lành.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

tốt lành tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tốt lành trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tốt lành trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tốt lành nghĩa là gì.

- Thuận lợi, may mắn : Chúc anh mọi sự tốt lành.
  • Thạch Ngọc Tiếng Việt là gì?
  • oăng oẳnc Tiếng Việt là gì?
  • tâm phúc tương tri Tiếng Việt là gì?
  • châu báu Tiếng Việt là gì?
  • thủ tín Tiếng Việt là gì?
  • Nông Trường Tiếng Việt là gì?
  • Bình Lợi Tiếng Việt là gì?
  • hữu duyên Tiếng Việt là gì?
  • A Di Đà Phật Tiếng Việt là gì?
  • sao sao Tiếng Việt là gì?
  • Tân Túc Tiếng Việt là gì?
  • Kê Thiệu Tiếng Việt là gì?
  • khía cạnh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tốt lành trong Tiếng Việt

tốt lành có nghĩa là: - Thuận lợi, may mắn : Chúc anh mọi sự tốt lành.

Đây là cách dùng tốt lành Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tốt lành là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tốt lành", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tốt lành, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tốt lành trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ngày tốt lành.

2. Một ngày tốt lành.

3. Chúc ngày tốt lành

4. Buổi sáng tốt lành.

5. Chúc # ngày tốt lành

6. Một ngày thật tốt lành!

7. Chúc ông # ngày tốt lành

8. Chúc buổi tối tốt lành.

9. một ngày tốt lành, Kimmy.

10. Chúc chuyến bay tốt lành.

11. Chúc buổi sáng tốt lành.

12. Chúng ông ngày tốt lành.

13. ... lời chúc tốt lành nhất.

14. Một ngày tốt lành nhé.

15. Chúc 1 ngày tốt lành.

16. Chúc một ngày tốt lành.

17. Chúc cậu mọi điều tốt lành.

18. Buổi sáng tốt lành, thượng sĩ.

19. Chúc một ngày tốt lành, Carl.

20. Chúc con một ngày tốt lành.

21. Một ngày tốt lành, cô Parkins.

22. Chúc anh một ngày tốt lành.

23. thấy gương tốt lành phản chiếu.

24. Chúc một ngày tốt lành, Mike.

25. Chúc một buổi tối tốt lành., Claire.

26. Một ngày tốt lành nhé, con yêu!

27. Buổi chiều tốt lành nhé, sĩ quan!

28. chúc một ngày tốt lành, cô sullivan.

29. Chúc quý khách 1 ngày tốt lành.

30. Chúc mọi người buổi chiều tốt lành.

31. Một ngày tốt lành nhé, cô McFly.

32. Chúc tất cả một ngày tốt lành.

33. Chúc hai người một ngày tốt lành.

34. Bông trái tốt lành của đạo đấng Christ

35. Chúc các vị có một ngày tốt lành.

36. Một ngày tốt lành nhé, các quý cô.

37. “Ăng Gô Gô - 'Chúc một ngày tốt lành'”.

38. Cái cân dối cũng chẳng tốt lành gì.

39. Con biết hôm nay là ngày tốt lành

40. Và ba vợ cũng không tốt lành gì.

41. Tốt lành—Làm thế nào để vun trồng?

42. Chúc một ngày tốt lành, quý cô nương.

43. Bác sĩ Frankenstein, chúc buổi tối tốt lành.

44. chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy.

45. Chúc các quý cô một ngày tốt lành.

46. Internet chứa đựng rất nhiều tiềm năng tốt lành.

47. báo đáp lại ơn tốt lành, không hề quên.

48. Chúng ông một ngày tốt lành, Tổng thống Business.

49. Đó là một cảm giác thuần khiết, tốt lành.

50. 26 Tốt lành—Làm thế nào để vun trồng?

Ý nghĩa của từ tốt lành là gì:

tốt lành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tốt lành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tốt lành mình


1

Tốt lành ý nghĩa là gì
  0
Tốt lành ý nghĩa là gì


tốt đẹp, may mắn, mang lại sự yên vui, không có điều gì khó khăn, trắc trở thời tiết tốt lành tin tốt lành


1

Tốt lành ý nghĩa là gì
  1
Tốt lành ý nghĩa là gì


Thuận lợi, may mắn. | : ''Chúc anh mọi sự '''tốt lành'''.''


1

Tốt lành ý nghĩa là gì
  1
Tốt lành ý nghĩa là gì


Thuận lợi, may mắn : Chúc anh mọi sự tốt lành.