Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x+3y=11

Ta có: $2x+3y=11$

⇔$x=$ $\frac{11-3y}{2}$ $=5-y+$$\frac{1-y}{2}$ 

Vì $x,y$ ∈ $Z$ ⇒ $\frac{1-y}{2}$ ∈ $Z$

Đặt $\frac{1-y}{2}$ $=t$ $(t∈Z)$

⇒$y=1-2t$ ⇒ $x=5-(1-2t)+t=3t+4$

Vậy $(x,y)$ ∈ ${3t+4, 1-2t}$ với t∈$Z$

Chuyên đề 2:ph ơng trình nghiệm nguyên 1. Tìm nghiệm nguyên của Phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩnTuỳ từng bài cụ thể mà làm các cách khác nhau.VD1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 2x + 3y = 11 (1)Cách 1: Phơng pháp tổng quát:Ta có: 2x + 3y = 112152311 ==yyyxĐể phơng trình có nghiệm nguyên 21y nguyênĐặt Zty=21 y = 2t + 1x = -3t + 4Cách 2 : Dùng tính chất chia hếtVì 11 lẻ 2x + 3y luôn là số lẻ mà 2x luôn là số chẵn 3y lẻ y lẻDo đó : y = 2t + 1 vớiZt x = -3t + 4Cách 3 : Ta nhân thấy phơng trình có một cặp nghiệm nguyên đặc biệt là x0 = 4 ; y0 = 1Thật vậy : 2 . 4 + 3.1 = 11 (2)Trừ (1) cho (2) vế theo vế ta có :2(x - 4) + 3(y - 1) = 02(x -4) = -3(y -1) (3)Từ (3) 3(y - 1) 2 mà (2 ; 3) = 1 y - 1 2 y = 2t + 1 với Zt Thay y = 2t + 1 vào (3) ta có : x = -3t + 4Nhận xét : Với cách giải này ta phải mò ra một cặp nghiệm nguyên (x0, y0) của phơng trình ax + by = c ; cách này sẽ gặp khó khăn nếu hệ số a, b, c quá lớn.Các bài tập t ơng tự : Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.a) 3x + 5y = 10b) 4x + 5y = 65c) 5x + 7y = 112VD2 : Hệ phơng trình.Tìm nghiệm nguyên dơng của hệ phơng trình sau :3x + y + z = 14 (1)5x + 3y + z = 28 (2)Giải : Từ hệ đã cho ta có : 2(x + y) = 14 vậy x = 7 - y (*)Thay (*) vào (1) ta đợc z = 14 - y - 3x = 2y -7Vì x > 0 nên 7 - y > 0 y < 7 mà z > 0 nên 2y - 7 > 0 y > 27Vậy 27 < y < 7 và Zy { }6;5;4 yGiải tiếp hệ đã cho có 3 nghiệm (3; 4; 1); (2; 5; 3); (1; 6; 5)Bài tập t ơng tự: a) Tìm nghiệm nguyên của hệ2x -5y = 52y - 3z = 1b) Trăm trâu ăn trăm bó cỏ trâu đứng ăn năm, trâu nằm ăn ba, trâu già 3 con 1 bó. Tìm số trâu mỗi loại.c) Tìm số nguyên dơng nhỏ nhất chia cho 1000 d 1 và chia cho 761 d 8.2. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình, hệ phơng trình bậc cao.Phơng pháp 1 : Dùng dấu hiệu chia hết để giải phơng trình.VD1: a) Tìm cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn phơng trình6x2 + 5y2 = 74 (1)Cách 1 : Ta có : 6 (x2 - 4) = 5 (10 - y2) (2)Từ (2) 6(x2 - 4) 5 và (6 ; 5) = 1 x2 - 4 5 x2 = 5t + 4 vớiNt Thay x2 - 4 = 5t vào (2) ta có : y2 = 10 6tVì x2 > 0 và y2 > 0 5t + 4 > 010 - 6t > 0 3554<< t với Nt t = 0 hoặc t = 1Với t = 0 y2 = 10 (loại)Với t = 1 x2 = 9x = 3 y2 = 4 y = 2Vậy các cặp nghiệm nguyên là : Cách 2 : Từ (1) ta có x2 + 1 50 < x2 12 x2 = 4 hoặc x2 = 9Với x2 = 4 y2 = 10 (loại)Với x2 = 9 y2 = 4 (thoả mãn)Vậy Cách 3 : Ta có :(1) y2 chẵn 0 < y2 14 y2 = 4 x2 = 9Vậy VD2 : Chứng minh rằng phơng trình sau không có nghiệm nguyên a) x5 + 29x = 10(3y + 1)b) 7x = 2y - 3z - 1Giải : x5 - x + 30x = 10(3y+1)VP 30 còn VT 30 phơng trình vô nghiệmPhơng pháp 2: Phân tích một vế thành tích, một vế thành hằng số nguyênVD1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:a) xy + 3x - 5y = -3b) 2x2 - 2xy + x - y + 15 = 0c) x2 + x = y2 - 19Giải : a) Cách 1: x(y + 3) 5(y + 3) = -18(x 5) (y + 3) = -18 Cách 2 : 3185335+=+=yyyxb) Tơng tự.c) 4x2 + 4x = 4y2 - 76 (2x + 1)2 - (2y)2 = -75 Phơng pháp 3 : Sử dụng tính chẵn lẻ (đặc biệt của chia hết)VD2 : Tìm nghiệm nguyên.x3 - 2y3 - 4z3 = 0Giải : x3 = 2(y3 + 2z3)VP 2 x3 2 x 2 đặt x = 2k8k3 = 2(y3 + 2z3) 4k3 = y3 + 2z3 y3 = 4k3 - 2z3 = 2(2k3 - z3) y chẵn. Đặt y = 2t ta có :8t3 = 2(2k3 - z3) 4t3 = 2k3 - z3 z3 = 2k3 - 4t3 z chẵn z = 2m 8m3 = 2(k3 - 2t3) k chẵn Phơng pháp 4 : Phơng pháp sử dụng tính chất của số chính phơngVD1 : Tìm nghiệm nguyên của.a) x2 - 4xy + 5y2 = 169b) x2 - 6xy + 13y2 = 100Giải :a) (x - 2y)2 + y2 = 169 = 0 + 169 = 25 + 144 b) (x 3y)2 + (2y)2 = 100 = 0 + 100 = 36 + 64 = Phơng pháp 5 : Phơng pháp công thức nghiệm phơng trình bậc 2VD1 : Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.a) 2x2 -2xy + x + y + 15 = 0b) 5(x2 + xy + y2) = 7(x+2y) (đề thi học sinh giỏi tỉnh 2009 2010)c) x(x + 1) = y (y + 1) (y2 + 2)Phơng pháp 6 : Phơng pháp đặt ẩn phụVD: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 67322222122222=+++++++++xxxxxxxx (1)Đặt y = x2 + 2x + 2 (y Z)(1) 6711=++yyyy 5y2 7y 6 = 0 531=y (loại) ; y2 = 2 (thoả mãn) x1 = 0; x2 = -2Các bài tập t ơng tự: a) x3 + (x + 1)3 + (x + 2)3 = (x + 3)3b) 121)1(1)2(12=++xxx* Một số phơng pháp khác.VD1 : Tìm nghiệm nguyên của phơng trình : 2x2 + 4x = 19 -3y2Giải : 4x2 + 8x + 4 = 42 - 6y2(2x + 2)2 = 6 (7 - y2)Vì (2x + 2)2 0 7 - y2 0 72yMà y Z y = 0 ; 1 ; 2 Từ đây ta tìm đợc giá trị tơng ứng của x

Chuyên đề 2:ph ơng trình nghiệm nguyên 1. Tìm nghiệm nguyên của Phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất hai ẩnTuỳ từng bài cụ thể mà làm các cách khác nhau.VD1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 2x + 3y = 11 (1)Cách 1: Phơng pháp tổng quát:Ta có: 2x + 3y = 112152311 ==yyyxĐể phơng trình có nghiệm nguyên 21y nguyênĐặt Zty=21 y = 2t + 1x = -3t + 4Cách 2 : Dùng tính chất chia hếtVì 11 lẻ 2x + 3y luôn là số lẻ mà 2x luôn là số chẵn 3y lẻ y lẻDo đó : y = 2t + 1 vớiZt x = -3t + 4Cách 3 : Ta nhân thấy phơng trình có một cặp nghiệm nguyên đặc biệt là x0 = 4 ; y0 = 1Thật vậy : 2 . 4 + 3.1 = 11 (2)Trừ (1) cho (2) vế theo vế ta có :2(x - 4) + 3(y - 1) = 02(x -4) = -3(y -1) (3)Từ (3) 3(y - 1) 2 mà (2 ; 3) = 1 y - 1 2 y = 2t + 1 với Zt Thay y = 2t + 1 vào (3) ta có : x = -3t + 4Nhận xét : Với cách giải này ta phải mò ra một cặp nghiệm nguyên (x0, y0) của phơng trình ax + by = c ; cách này sẽ gặp khó khăn nếu hệ số a, b, c quá lớn.Các bài tập t ơng tự : Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.a) 3x + 5y = 10b) 4x + 5y = 65c) 5x + 7y = 112VD2 : Hệ phơng trình.Tìm nghiệm nguyên dơng của hệ phơng trình sau :3x + y + z = 14 (1)5x + 3y + z = 28 (2)Giải : Từ hệ đã cho ta có : 2(x + y) = 14 vậy x = 7 - y (*)Thay (*) vào (1) ta đợc z = 14 - y - 3x = 2y -7Vì x > 0 nên 7 - y > 0 y < 7 mà z > 0 nên 2y - 7 > 0 y > 27Vậy 27 < y < 7 và Zy { }6;5;4 yGiải tiếp hệ đã cho có 3 nghiệm (3; 4; 1); (2; 5; 3); (1; 6; 5)Bài tập t ơng tự: a) Tìm nghiệm nguyên của hệ2x -5y = 52y - 3z = 1b) Trăm trâu ăn trăm bó cỏ trâu đứng ăn năm, trâu nằm ăn ba, trâu già 3 con 1 bó. Tìm số trâu mỗi loại.c) Tìm số nguyên dơng nhỏ nhất chia cho 1000 d 1 và chia cho 761 d 8.2. Tìm nghiệm nguyên của phơng trình, hệ phơng trình bậc cao.Phơng pháp 1 : Dùng dấu hiệu chia hết để giải phơng trình.VD1: a) Tìm cặp số nguyên (x ; y) thoả mãn phơng trình6x2 + 5y2 = 74 (1)Cách 1 : Ta có : 6 (x2 - 4) = 5 (10 - y2) (2)Từ (2) 6(x2 - 4) 5 và (6 ; 5) = 1 x2 - 4 5 x2 = 5t + 4 vớiNt Thay x2 - 4 = 5t vào (2) ta có : y2 = 10 6tVì x2 > 0 và y2 > 0 5t + 4 > 010 - 6t > 0 3554<< t với Nt t = 0 hoặc t = 1Với t = 0 y2 = 10 (loại)Với t = 1 x2 = 9x = 3 y2 = 4 y = 2Vậy các cặp nghiệm nguyên là : Cách 2 : Từ (1) ta có x2 + 1 50 < x2 12 x2 = 4 hoặc x2 = 9Với x2 = 4 y2 = 10 (loại)Với x2 = 9 y2 = 4 (thoả mãn)Vậy Cách 3 : Ta có :(1) y2 chẵn 0 < y2 14 y2 = 4 x2 = 9Vậy VD2 : Chứng minh rằng phơng trình sau không có nghiệm nguyên a) x5 + 29x = 10(3y + 1)b) 7x = 2y - 3z - 1Giải : x5 - x + 30x = 10(3y+1)VP 30 còn VT 30 phơng trình vô nghiệmPhơng pháp 2: Phân tích một vế thành tích, một vế thành hằng số nguyênVD1: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình:a) xy + 3x - 5y = -3b) 2x2 - 2xy + x - y + 15 = 0c) x2 + x = y2 - 19Giải : a) Cách 1: x(y + 3) 5(y + 3) = -18(x 5) (y + 3) = -18 Cách 2 : 3185335+=+=yyyxb) Tơng tự.c) 4x2 + 4x = 4y2 - 76 (2x + 1)2 - (2y)2 = -75 Phơng pháp 3 : Sử dụng tính chẵn lẻ (đặc biệt của chia hết)VD2 : Tìm nghiệm nguyên.x3 - 2y3 - 4z3 = 0Giải : x3 = 2(y3 + 2z3)VP 2 x3 2 x 2 đặt x = 2k8k3 = 2(y3 + 2z3) 4k3 = y3 + 2z3 y3 = 4k3 - 2z3 = 2(2k3 - z3) y chẵn. Đặt y = 2t ta có :8t3 = 2(2k3 - z3) 4t3 = 2k3 - z3 z3 = 2k3 - 4t3 z chẵn z = 2m 8m3 = 2(k3 - 2t3) k chẵn Phơng pháp 4 : Phơng pháp sử dụng tính chất của số chính phơngVD1 : Tìm nghiệm nguyên của.a) x2 - 4xy + 5y2 = 169b) x2 - 6xy + 13y2 = 100Giải :a) (x - 2y)2 + y2 = 169 = 0 + 169 = 25 + 144 b) (x 3y)2 + (2y)2 = 100 = 0 + 100 = 36 + 64 = Phơng pháp 5 : Phơng pháp công thức nghiệm phơng trình bậc 2VD1 : Tìm nghiệm nguyên của phơng trình.a) 2x2 -2xy + x + y + 15 = 0b) 5(x2 + xy + y2) = 7(x+2y) (đề thi học sinh giỏi tỉnh 2009 2010)c) x(x + 1) = y (y + 1) (y2 + 2)Phơng pháp 6 : Phơng pháp đặt ẩn phụVD: Tìm nghiệm nguyên của phơng trình: 67322222122222=+++++++++xxxxxxxx (1)Đặt y = x2 + 2x + 2 (y Z)(1) 6711=++yyyy 5y2 7y 6 = 0 531=y (loại) ; y2 = 2 (thoả mãn) x1 = 0; x2 = -2Các bài tập t ơng tự: a) x3 + (x + 1)3 + (x + 2)3 = (x + 3)3b) 121)1(1)2(12=++xxx* Một số phơng pháp khác.VD1 : Tìm nghiệm nguyên của phơng trình : 2x2 + 4x = 19 -3y2Giải : 4x2 + 8x + 4 = 42 - 6y2(2x + 2)2 = 6 (7 - y2)Vì (2x + 2)2 0 7 - y2 0 72yMà y Z y = 0 ; 1 ; 2 Từ đây ta tìm đợc giá trị tơng ứng của x

Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x+3y=11

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Tìm nghiệm nguyên của PT: 2x + 3y = 11

Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x+3y=11

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!