Thẻ visa debit tpbank là gì năm 2024

Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác)

Sử dụng thẻ ATM đòi hỏi phải chi trả các khoản phí, tạo cảm giác không hài lòng cho người dùng. Tuy vậy, việc áp dụng biểu phí thẻ ATM tại TPBank lại gây bất ngờ tích cực cho khách hàng bởi mức phí thấp và nhiều khoản miễn phí được áp dụng.

Thẻ visa debit tpbank là gì năm 2024
Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank và biểu phí dịch vụ

Thẻ ATM TPBank là gì?

Thẻ ATM TPBank là một sản phẩm tài chính được ngân hàng Tiền Phong cung cấp, cho phép các khách hàng thực hiện nhiều loại giao dịch như gửi tiền, rút tiền, thanh toán trực tiếp hoặc trực tuyến cho các dịch vụ khác nhau…

Sản phẩm thẻ ATM từ ngân hàng TPBank mang đến cho khách hàng nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Trong số này, một số tính năng cao cấp chỉ dành riêng cho các loại thẻ hàng đầu như VISA Platinum. Mặc dù vậy, tổng thể, tất cả khách hàng đều được hưởng những ưu đãi tốt nhất mà thẻ mang lại.

Có những loại thẻ ATM TPBank nào?

Hiện nay, thẻ ATM ngân hàng TPBank phát hành rất nhiều loại thẻ ATM và được chia thành các loại như sau:

Thẻ ghi nợ nội địa

  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh.
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh.
  • Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh.
  • Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh.

Thẻ ghi nợ quốc tế

  • TPBank Visa Cash Free hạng chuẩn.
  • TPBank Visa Cash Free hạng vàng.
  • TPBank Visa Cash Free Platinum.
  • TPBank Visa Plus.

Thẻ tín dụng quốc tế

Hạng Chuẩn:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa chuẩn.
  • Thẻ tín dụng TPBank Visa FreeGo.

Hạng Vàng: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa vàng.

Hạng Bạch Kim:

  • Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Platinum.
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Prives.
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Prives.
  • Thẻ tín dụng đồng thương hiệu Mobifone- TPBank Visa Platinum.

\>> Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng

Thẻ visa debit tpbank là gì năm 2024
Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank và biểu phí dịch vụ

Biểu phí thẻ ATM TPBank

TPBank sẽ quy định mức phí phát hành khác nhau theo từng loại thẻ. Dưới đây là biểu phí phát hành cho từng loại thẻ ATM của TPBank

Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBank

Khoản mục

Mức phí (chưa bao gồm VAT)

Phí phát hành thẻ lần đầu

Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND

Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc)

Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND

Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND

Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND

Phí thay đổi hạng thẻ

Miễn phí

Ngoài ra, với thẻ ghi nợ nội địa còn có 1 số loại phí liên quan khác:

  • Phí cấp lại PIN: 30.000 VND
  • Phí mở khóa thẻ: Miễn phí
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 500 VND

Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBank

Khoản mục

Mức phí (chưa bao gồm VAT)

Phí phát hành thẻ

Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí

Từ thẻ phụ thứ hai trở đi:

Hạng Chuẩn: 55.000 VND

Hạng Vàng: 55.000 VND

Hạng Platinum: 199.000 VND

Phí gia hạn thẻ

99.000 VND

Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc)

99.000 VND

Ngoài ra, thẻ ghi nợ quốc tệ còn có thêm 1 số loại phí phổ biến khác:

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
  • Phí tra soát (chỉ thu khi KH khiếu nại sai): 220.000 VND
  • Phí in sao kê tài khoản tại ATM: 11.000 VND
  • Phí vấn tin tài khoản tại ATM: Miễn phí (tại ATM TP Bank); 11.000 VND (tại ATM NH khác)
  • Phí giao dịch khác tại ATM: Miễn phí
  • Phí quản lý giao dịchngoại tệ (tính theo tỷ giá của tổ chức Visa tại thời điểm giao dịch): 1.8%/ giá trị giao dịch
  • Phí quản lý giao dịch VND tại các ĐVCNT nước ngoài: 1.1%/ giá trị giao dịch, tối thiểu 11.000 VND
  • Phí xử lý các giao dịch quốc tế đặc biệt (*): 5.500 VND/ giao dịch
  • Phí cấp bản sao hóa đơn giao dịch: 88.000 VND
  • Phí xác nhận thông tin thẻ: 55.000 VND
  • Phí tất toán thẻ trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở (Không thu phí đối với thẻ Phụ trường hợp thẻ Phụ đóng cùng thẻ Chính):

+ TPBank Visa CashFree: Hạng Chuẩn: 55.000 VND, Hạng Vàng: 55.000 VND, Hạng Platinum: Miễn phí

+ TPBank Visa Plus: 55.000 VND

+ Visa Debit: 55.000 VND

Phí phát hành thẻ tín dụng

Khoản mục

Thẻ chính

Thẻ phụ

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank

Visa

Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí

Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND

Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND

Thẻ FreeGo: Miễn phí

Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 1.990.000 VND

Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND

Các hạng thẻ khác: Miễn phí

Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank

World MasterCard

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND

Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

Bên cạnh đó, đối với thẻ tín dụng của TPBank sẽ có thêm những loại phí khác:

  • Phí cấp lại PIN/ ePIN: Miễn phí (khi yêu cầu qua TPBank eBank); 33.000 VND (khi yêu cầu qua kênh khác)
  • Phí chậm thanh toán: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND); Thẻ tín dụng quốc tế TPBank MasterCard (4.4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 110.000 VND)
  • Phí quản lý áp dụng cho giao dịch bằng ngoại tệ (đã bao gồm VAT và tính theo tỷ giá của tổ chức thanh toán thẻ quốc tế tại thời điểm giao dịch):

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Chuẩn/Vàng/ Platinum/FreeGo/ĐTH: 1.8 %/giá trị giao dịch)

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Signature: 0.95%/giá trị giao dịch)

+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/giá trị giao dịch

Thẻ visa debit tpbank là gì năm 2024
Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank và biểu phí dịch vụ

Phí thường niên thẻ TPBank

Ngoài phí mở thẻ thì khách hàng sẽ phải nộp thêm một khoản phí duy trì sử dụng thẻ hay còn gọi là phí thường niên.

Loại thẻ

Mức phí

Thẻ chính

Thẻ phụ

Thẻ TPBank Visa CashFree

  • Thẻ chuẩn: 99.000 VND
  • Thẻ vàng: 199.000 VND
  • Thẻ Platinum: 299.000 VND
  • Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
  • Thẻ Vàng: 55.000 VND
  • Thẻ Platinum: 199.000 VND

Thẻ TPBank Visa Plus

  • 99,000 VND
  • 99,000 VND

Thẻ Visa Debit

  • Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
  • Thẻ Vàng: 200.000 VND
  • 50.000 VND

Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard

  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND
  • Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND

Thẻ ATM/thẻ eCounter

  • 50.000 VND/năm
  • 50.000 VND/năm

Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank

  • Miễn phí
  • Miễn phí

TPBank Visa CashFree

  • Thẻ chuẩn: 99.000 VND
  • Thẻ vàng: 199.000 VND
  • Thẻ Platinum: 299.000 VND
  • Thẻ Chuẩn: 55.000 VND
  • Thẻ Vàng: 55.000 VND
  • Thẻ Platinum: 199.000 VND

TPBank Visa Plus

  • 99.000 VND
  • 99.000 VND

TPBank Visa Debit

  • Thẻ Chuẩn: 100.000 VND
  • Thẻ Vàng: 200.000 VND
  • 50.000 VND

Phí rút tiền thẻ ATM TPBank

Hiện nay phí rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ bao gồm 2 loại phí đó là phí rút tiền trong cùng hệ thống và phí rút tiền ngoài hệ thống.

Thẻ

ATM TPBank

ATM khác ngân hàng tại Việt Nam

ATM khác ngân hàng tại nước ngoài

Thẻ ghi nợ nội địa

Miễn phí

Miễn phí

Miễn phí

Thẻ ghi nợ quốc tế

Miễn phí

Miễn phí

TPBank Visa CashFree:

Thẻ Chuẩn: 3,19%

Thẻ Vàng: 3,19%

Thẻ Platinum: 2,49%

TPBank Visa Plus: 3,19%

Visa Debit: 3,19%

Thẻ tín

dụng

4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ

Tại TPBank, khi khách hàng thực hiện rút tiền tại các cây ATM của ngân hàng, họ sẽ không phải chịu bất kỳ khoản phí nào. Việc miễn phí hoàn toàn cho việc rút tiền là một yếu tố góp phần làm cho thẻ thanh toán của TPBank trở nên phổ biến trong cộng đồng người dùng.

Thẻ Visa Debit và credit khác nhau như thế nào?

Đối với thẻ debit, khách hàng có bao nhiêu tiền trong tài khoản thì được sử dụng bấy nhiêu. Ngược lại, thẻ credit lại cho phép chủ thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau trong hạn mức nhất định được ngân hàng cấp.

Thẻ Visa Debit là như thế nào?

Thẻ ghi nợ Visa hay còn gọi là thẻ thanh toán Visa, thẻ ATM Visa hay thẻ Visa Debit. Đây là thẻ thanh toán quốc tế được cấp bởi tổ chức Visa liên kết với ngân hàng. Người dùng có thể dùng thẻ ghi nợ Visa để thanh toán các dịch vụ mua sắm online và offline, chuyển tiền, rút tiền tại ATM… trên phạm vi toàn cầu.

Thẻ Visa Debit Agribank là gì?

Thẻ tín dụng Agribank được phát hành bởi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đây là một loại dịch vụ tài chính dành cho đối tượng khách hàng cá nhân, cho phép người sử dụng mượn trước khoản tiền từ ngân hàng để thanh toán các chi phí mua sắm, giao dịch và chi tiêu một cách dễ dàng, thuận tiện.

thẻ Visa và thẻ ATM khác nhau như thế nào?

Sự khác biệt giữa thẻ Visa và thẻ nội địa Về đơn vị phát hành thẻ: Thẻ nội địa do các ngân hàng trong nước và tổ chức tài chính trong nước phát hành. Trong khi đó, thẻ Visa do các tổ chức tài chính quốc tế như VISA, JCB, MasterCard, American Express… liên kết với các ngân hàng trong nước phát hành.