Ví dụ: Khách hàng vay bằng đăng ký xe máy 10.000.000đ trong 12 tháng với lãi suất vay là 1.6%/ tháng (chưa bao gồm các phí khác) Show
Sử dụng thẻ ATM đòi hỏi phải chi trả các khoản phí, tạo cảm giác không hài lòng cho người dùng. Tuy vậy, việc áp dụng biểu phí thẻ ATM tại TPBank lại gây bất ngờ tích cực cho khách hàng bởi mức phí thấp và nhiều khoản miễn phí được áp dụng. Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank và biểu phí dịch vụThẻ ATM TPBank là gì?Thẻ ATM TPBank là một sản phẩm tài chính được ngân hàng Tiền Phong cung cấp, cho phép các khách hàng thực hiện nhiều loại giao dịch như gửi tiền, rút tiền, thanh toán trực tiếp hoặc trực tuyến cho các dịch vụ khác nhau… Sản phẩm thẻ ATM từ ngân hàng TPBank mang đến cho khách hàng nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Trong số này, một số tính năng cao cấp chỉ dành riêng cho các loại thẻ hàng đầu như VISA Platinum. Mặc dù vậy, tổng thể, tất cả khách hàng đều được hưởng những ưu đãi tốt nhất mà thẻ mang lại. Có những loại thẻ ATM TPBank nào?Hiện nay, thẻ ATM ngân hàng TPBank phát hành rất nhiều loại thẻ ATM và được chia thành các loại như sau: Thẻ ghi nợ nội địa
Thẻ ghi nợ quốc tế
Thẻ tín dụng quốc tếHạng Chuẩn:
Hạng Vàng: Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa vàng. Hạng Bạch Kim:
\>> Xem thêm: Hướng dẫn sử dụng thẻ tín dụng Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank và biểu phí dịch vụBiểu phí thẻ ATM TPBankTPBank sẽ quy định mức phí phát hành khác nhau theo từng loại thẻ. Dưới đây là biểu phí phát hành cho từng loại thẻ ATM của TPBank Phí phát hành thẻ ghi nợ nội địa TPBankKhoản mục Mức phí (chưa bao gồm VAT) Phí phát hành thẻ lần đầu Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 100.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh (phát hành nhanh trong vòng 2 ngày làm việc): 150.000 VND Phí phát hành lại (Do cong, gẫy, thất lạc) Thẻ ATM/ eCounter không in ảnh: 50.000 VND Thẻ ATM/ eCounter có in ảnh: 100.000 VND Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND Phí thay đổi hạng thẻ Miễn phí Ngoài ra, với thẻ ghi nợ nội địa còn có 1 số loại phí liên quan khác:
Phí phát hành thẻ ghi nợ quốc tế TPBankKhoản mục Mức phí (chưa bao gồm VAT) Phí phát hành thẻ Thẻ chính & Thẻ phụ thứ nhất: Miễn phí Từ thẻ phụ thứ hai trở đi: Hạng Chuẩn: 55.000 VND Hạng Vàng: 55.000 VND Hạng Platinum: 199.000 VND Phí gia hạn thẻ 99.000 VND Phí phát hành thẻ thay thế (cong, gãy, thất lạc) 99.000 VND Ngoài ra, thẻ ghi nợ quốc tệ còn có thêm 1 số loại phí phổ biến khác:
+ TPBank Visa CashFree: Hạng Chuẩn: 55.000 VND, Hạng Vàng: 55.000 VND, Hạng Platinum: Miễn phí + TPBank Visa Plus: 55.000 VND + Visa Debit: 55.000 VND Phí phát hành thẻ tín dụngKhoản mục Thẻ chính Thẻ phụ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa Thẻ hạng chuẩn/vàng: Miễn phí Thẻ hạng Platinum: 825.000 VND Thẻ MobiFone – TPBank Visa Platinum: 990.000 VND Thẻ FreeGo: Miễn phí Thẻ hạng Signature (bao gồm loại thẻ plastic (nhựa) và loại thẻ metal (kim loại)): 1.990.000 VND Thẻ hạng Signature – loại thẻ metal (kim loại) – phụ phí phát hành: 4.000.000 VND Các hạng thẻ khác: Miễn phí Thẻ hạng Signature loại thẻ plastic (nhựa): 990.000 VND Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 999.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 1.499.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Club Privé: 499.000 VND Thẻ tín dụng TPBank World MasterCard Golf Privé: 599.000 VND Bên cạnh đó, đối với thẻ tín dụng của TPBank sẽ có thêm những loại phí khác:
+ Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Chuẩn/Vàng/ Platinum/FreeGo/ĐTH: 1.8 %/giá trị giao dịch) + Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa (hạng Signature: 0.95%/giá trị giao dịch) + Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: 2.5%/giá trị giao dịch Các loại thẻ ATM ngân hàng TPbank và biểu phí dịch vụPhí thường niên thẻ TPBankNgoài phí mở thẻ thì khách hàng sẽ phải nộp thêm một khoản phí duy trì sử dụng thẻ hay còn gọi là phí thường niên. Loại thẻ Mức phí Thẻ chính Thẻ phụ Thẻ TPBank Visa CashFree
Thẻ TPBank Visa Plus
Thẻ Visa Debit
Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard
Thẻ ATM/thẻ eCounter
Thẻ Đồng thương hiệu MobiFone – TPBank
TPBank Visa CashFree
TPBank Visa Plus
TPBank Visa Debit
Phí rút tiền thẻ ATM TPBankHiện nay phí rút tiền thẻ ATM TPBank sẽ bao gồm 2 loại phí đó là phí rút tiền trong cùng hệ thống và phí rút tiền ngoài hệ thống. Thẻ ATM TPBank ATM khác ngân hàng tại Việt Nam ATM khác ngân hàng tại nước ngoài Thẻ ghi nợ nội địa Miễn phí Miễn phí Miễn phí Thẻ ghi nợ quốc tế Miễn phí Miễn phí TPBank Visa CashFree: Thẻ Chuẩn: 3,19% Thẻ Vàng: 3,19% Thẻ Platinum: 2,49% TPBank Visa Plus: 3,19% Visa Debit: 3,19% Thẻ tín dụng 4,4% giá trị giao dịch, tối thiểu 110.000 VNĐ Tại TPBank, khi khách hàng thực hiện rút tiền tại các cây ATM của ngân hàng, họ sẽ không phải chịu bất kỳ khoản phí nào. Việc miễn phí hoàn toàn cho việc rút tiền là một yếu tố góp phần làm cho thẻ thanh toán của TPBank trở nên phổ biến trong cộng đồng người dùng. Thẻ Visa Debit và credit khác nhau như thế nào?Đối với thẻ debit, khách hàng có bao nhiêu tiền trong tài khoản thì được sử dụng bấy nhiêu. Ngược lại, thẻ credit lại cho phép chủ thẻ chi tiêu trước, trả tiền sau trong hạn mức nhất định được ngân hàng cấp. Thẻ Visa Debit là như thế nào?Thẻ ghi nợ Visa hay còn gọi là thẻ thanh toán Visa, thẻ ATM Visa hay thẻ Visa Debit. Đây là thẻ thanh toán quốc tế được cấp bởi tổ chức Visa liên kết với ngân hàng. Người dùng có thể dùng thẻ ghi nợ Visa để thanh toán các dịch vụ mua sắm online và offline, chuyển tiền, rút tiền tại ATM… trên phạm vi toàn cầu. Thẻ Visa Debit Agribank là gì?Thẻ tín dụng Agribank được phát hành bởi Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Đây là một loại dịch vụ tài chính dành cho đối tượng khách hàng cá nhân, cho phép người sử dụng mượn trước khoản tiền từ ngân hàng để thanh toán các chi phí mua sắm, giao dịch và chi tiêu một cách dễ dàng, thuận tiện. thẻ Visa và thẻ ATM khác nhau như thế nào?Sự khác biệt giữa thẻ Visa và thẻ nội địa Về đơn vị phát hành thẻ: Thẻ nội địa do các ngân hàng trong nước và tổ chức tài chính trong nước phát hành. Trong khi đó, thẻ Visa do các tổ chức tài chính quốc tế như VISA, JCB, MasterCard, American Express… liên kết với các ngân hàng trong nước phát hành. |