Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là

Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


Câu 7089 Vận dụng

Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là


Đáp án đúng: b


Phương pháp giải

Vì cho từ từ muối vào axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng theo tỷ lệ mol

nNa2CO3 : nNaHCO3 = 0,2 : 0,1 = 2 : 1 = 2x : x

CO32- + 2H+ → CO2 + H2O

HCO3- + H+ → CO2 + H2O

+) nHCl = 2.nCO3 + nHCO3

+) nCO2 = nCO3 + nHCO3

Phương pháp giải bài tập muối cacbonat tác dụng với H+ --- Xem chi tiết

...

Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:

Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:

Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là:

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:

Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:

Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

Cho dãy chuyển hóa sau:

Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
. Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:

Công thức hóa học của muối natri hidrosunfat là:

Muối nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?

Dãy muối cacbonat bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 11 Phản ứng trao đổi

cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3

Các bạn có thể mô tả đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là gì ?

Có bọt khí thoát ra là CO2

Thông tin thêm

Muối cacbonat tác dụng với dung dịch axit mạnh hơn axit cacbonic tạo thành muối mới và giải phóng CO2

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơ ...

NaHCO3 (natri hidrocacbonat)


Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là

Natri bicacbonat với tên thường gặp trong đời sống là baking soda có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh (bột nở). ...


Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

NaCl (Natri Clorua )


Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều tro ...

CO2 (Cacbon dioxit )


Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là
Thể tích khí co2 thoát ra khi cho 8,4 g nahco3 phản ứng với dung dịch axit hcl dư là

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :

A. 2 B. 5 C. 3

D. 4

Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa .Chất X là:

A. NaCl B. NaHCO3 C. K2SO4

D. Ca(NO3)2

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.

A. 448 ml B. 672 ml. C. 336 ml

D. 224 ml.

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3

D. NaCl

Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :

A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng.

D. tác dụng với axit.

Cho các phát biểu và nhận định sau: (1). Chất NH4HCO3 được dùng làm bột nở. (2). Chất NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. (3). Dùng nước đá và nước đá kho để bảo thực phẩm được xem là an toàn. (4). Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là 12 – 15. (5). Sự thiếu hụt nguyên tố Ca (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương. (6). Phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) có thể làm trong nước. (7). Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là O3. Số phát biểu đúng là:

A. 7 B. 6 C. 5

D. 4

Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:

A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3, CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 4 B. 7 C. 5

D. 6

Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp, ta dùng

A. dd Na2CO3 bão hòa, dd H2SO4 đặc B. dd NaHCO3 bão hòa ,dd H2SO4 đặc C. dd NaOH đặc

D. dd H2SO4 đặc

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3

D. NaCl

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là

A. 0,015 B. 0,020 C. 0,010

D. 0,030.

Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?

A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3

D. NaCl

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan


Cập Nhật 2022-08-06 03:44:56pm