Tasty nghĩa là gì

tasty

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tasty

Show

Phát âm : /'teisti/

+ tính từ

  • ngon
  • (thông tục) nhã, nền

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tasty"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "tasty":
    tacit tact taoist taste tasty test testy text toast twist more...
  • Những từ có chứa "tasty":
    octastyle tasty
  • Những từ có chứa "tasty" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    ngọt lừ ngon lành ngọt lịm ngon bát chả rán canh chả

Lượt xem: 661

Tasty nghĩa là gì

very tasty

tasty food

is tasty

tasty treats

tasty dishes

more tasty


tasty

* tính từ - ngon - (thông tục) nhã, nền


tasty

cho nóng ; cho tasty ; mềm mại ; ngon da ̃ man luôn ; ngon lành ; ngon nữa ; ngon qua ́ ; ngon tuyệt ; ngon ; ngon đấy ; nàng ; nếm thử xem nào ; thưởng thức ; tuyệt ; đã thấy thèm ; ̀ ngon qua ́ ; ấn tượng ;

tasty

cho nóng ; cho tasty ; mềm mại ; ngon da ̃ man luôn ; ngon lành ; ngon nữa ; ngon qua ́ ; ngon tuyệt ; ngon ; ngon đấy ; nàng ; nếm thử xem nào ; thưởng thức ; đã thấy thèm ; ̀ ngon qua ́ ;


tasty; mouth-watering; savory; savoury

pleasing to the sense of taste


tastiness

* danh từ - vị ngon, tính ngon lành - (thông tục) tính nhã, tính nền

tasty

* tính từ - ngon - (thông tục) nhã, nền

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. Yes, tasty Free Time.

Được, ngon lắm, thời gian hoạt động tự do.

2. My thoughts are often not tasty.

Những suy nghĩ của tôi thường không bổ béo tốt lành gì cho lắm.

3. Ai Qing, this meal looks tasty

Ái khanh, món này... có vẻ khá bổ đấy

4. A slanderer’s words are like tasty morsels (22)

Lời kẻ vu khống như miếng ăn ngon (22)

5. You ask the questions, answer them and make tasty snacks.

Cậu hỏi và tự trả lời rồi đi làm những cái bánh ngon.

6. 8 The words of a slanderer are like tasty morsels;*+

8 Lời kẻ vu khống như miếng ăn ngon,+

7. We had a tasty relationship before she took her vows.

Chúng tôi đã có mối quan hệ khá mùi mẫn trước khi cô ta đi tu.

8. A scrambled egg is mush -- tasty mush -- but it's mush.

Qủa trứng được đánh là một chất đặc sệt, đầy hương vị, nhưng đó chỉ là một chất bột đặt biệt.

9. Vendors would traverse the streets loudly calling out to advertise their tasty delicacies.

Người bán dạo thường đi khắp các ngả đường, rao lớn món ăn hấp dẫn này.

10. What a joy it was to receive word that the prunes were ‘so tasty.’

Thật vui mừng biết bao khi nghe các anh chị ấy nhắn gửi là mận ‘rất ngon’.

11. Livestock will be fed “fodder seasoned with sorrel” —tasty fodder reserved for rare occasions.

Súc vật sẽ được ăn “lúa... trộn với chua me”—một loại lúa ngon chỉ dành cho những dịp hiếm có.

12. Got a mite of that left, but it takes time to cook up a tasty meal.

Có một chút rồi, nhưng phải mất thời gian để nấu một bữa ăn ngon.

13. Hasty reading of The Watchtower is like gulping down a tasty and nutritious meal.

Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ.

14. Although the Israelites were forbidden to consume the layers of animal fat, they could eat rich, tasty food.

Dân Y-sơ-ra-ên không được ăn mỡ thú vật, nhưng họ có thể ăn những thực phẩm ngon, béo bổ.

15. In fact, the famous national dish is ceebu jën, a tasty meal of rice, fish, and vegetables.

Thật vậy, món ăn nổi tiếng của quốc gia này là ceebu jën, một món ăn rất ngon gồm cơm, cá và rau.

16. Consider: If you were enjoying a tasty meal and wanted to learn its ingredients, whom would you ask?

Hãy hình dung: Bạn đang thưởng thức một món ăn rất ngon và muốn biết bí quyết để chế biến món ăn đó, bạn sẽ hỏi ai?

17. Most fruit bats fly around at night, scouring the forest for trees that offer them tasty fruit or flowers rich in nectar.

Phần lớn những con dơi ăn quả bay vào ban đêm, sục sạo trong rừng để tìm cây có quả ngon hoặc hoa đượm mật.

18. Farmer 's markets , fairs , and the local aisle at your grocery store are all game for deals on tasty and fresh food .

Những chợ nông sản , hội chợ hàng nông nghiệp , và khu bán hàng địa phương tại cửa hàng tạp hoá của bạn tất cả đều là những mẹo mua sắm thực phẩm tươi ngon .

19. One Timorese specialty, saboko, is a tasty mix of sardines, tamarind sauce, and spices, all wrapped in a palm leaf.

Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ.

20. They deftly press their way through the crowd, tempting hungry customers with tasty soups and stews of blackened smoked fish, crabs, and snails.

Họ khéo léo len qua đám đông, mời gọi những vị khách đang đói bằng những tô canh thơm ngon gồm cá khô chiên, cua và ốc.

21. But when I 'm not in the mood for cold rice , here 's another tasty dish I make from the leftover rice :

Nhưng khi tôi không thích ăn cơm nguội thì đây là một món ngon khác mà tôi có thể chế biến từ phần cơm còn thừa lại :

22. 16 The elderly person’s appetite is no longer keen, even if the food before him is as tasty as the caper berry.

16 Người già không còn thèm ăn nữa, dù là đồ ăn trước mặt người ngon như là trái của cây bạch hoa ở vùng Trung Đông.

23. After the sudden cold feeling, the temperature inside the mouth mixes with the tasty fish, it is stirred inside the mouth and spread outwards.

Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài.

24. We may think of goats as useful animals that will eat practically anything and that provide us with tasty meat and nutritious milk —but we would hardly call them charming.

Chúng ta có thể nghĩ đến dê như một loài vật hữu ích, chúng có thể ăn bất kỳ thứ gì và cung cấp cho chúng ta những miếng thịt ngon và sữa bổ dưỡng, nhưng chúng ta hầu như chẳng bao giờ cho chúng là duyên dáng.

25. Relentlessly pursued for its lovely hide, tasty meat, and long black tail hairs—which some believe possess mystic powers—this peaceful animal now faces an uncertain future.

Bị săn đuổi gay gắt để lấy bộ da đẹp, thịt ngon và lông đuôi đen dài của nó—thứ mà một số người tin là có năng lực thần bí—động vật hiền hòa này hiện đứng trước một tương lai không chắc chắn.

26. Now it may look like a tasty morsel, or a pig's head with wings -- ( Laughter ) but if it's attacked, it puts out a barrage of light -- in fact, a barrage of photon torpedoes.

Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon.