Tầng lớp lao động tay chân tiếng anh là gì năm 2024

Đều nói về Lao Động nhưng Labor và Workforce vẫn có những điểm khác nhau. Vậy trong trường hợp nào thì dùng Labor, trường hợp nào thì sử dụng Workorce?

Trong bài viết lần này, Pasal sẽ cùng bạn giải đáp thắc mắc đó.

Về từ loại:

  • Labor có thể làm danh từ hoặc động từ
  • Workforce chỉ dùng làm danh từ

1. Labor (noun): Lao động, công thợ.

Một nghĩa của labor là công thợ. Khi bạn đem xe đi sửa, bạn sẽ nhận biên lai gồm có hai phần là labor (tính bằng số giờ người thợ máy bỏ ra để sửa xe của bạn) và parts (bộ phận thay thế.)

Những từ sau đây thường dùng với labor:

  • Manual labor: lao động chân tay.
  • Tất cả nhân viên làm trong một công ty gọi là labor.
  • Labor dispute: cuộc tranh cãi giữa chủ và thợ.
  • Labor : công đoàn đại diện cho công nhân và chuyên viên.
  • Go into labor: đau đẻ.
  • Labor ward: khu sản phụ.
  • Labor camp: trại tù khổ sai.
  • Hard labor: khổ sai.
  • Labor Day: ngày lễ Lao Ðộng.

2. To labor (v):

Làm việc cực nhọc.

Ex:

Villagers labored for years to build the bridge.

(Dân làng bỏ công sức ra nhiều năm để xây cầu.

Tầng lớp lao động tay chân tiếng anh là gì năm 2024

3. Workforce:

Lực lượng lao động, công nhân, nhân lực, chỉ chung tổng số người làm việc hay đủ khả năng làm việc trong một xứ, một công ty, một xưởng máy hay một dự án.

Ví dụ:

  • Company A employs a workforce of 40,000 men and women - (Công ty A có một lực lượng lao động gồm 40 ngàn nhân viên).
  • Ten percent of the workforce will be reduced - (10% đội ngũ nhân công sẽ bị cắt giảm)

Chú ý:

  1. Labor và workforce thường dùng ở số ít.
  1. Tuy nhiên labors (viết có s) có nghĩa là thời gian làm việc cực nhọc, công lao.
  • Their labors produced a fabulous evening of entertainment. Công lao cực nhọc của họ tạo nên một chương trình giải trí huy hoàng.
  • Labor force có nghĩa rộng hơn workforce.
  1. Workforce chỉ dùng ở số ít nhưng nghĩa là lực lượng công nhân ngụ ý số nhiều.

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

Lao động chân tay (tiếng Anh: Manual labour) là công việc do con người thực hiện bằng tay, khác biệt với công việc bằng máy móc và động vật làm việc. Thường thì nói đơn giản, đây là công việc bằng tay và mở rộng theo nghĩa bóng, nói đến công việc sử dụng các phần cơ thể như cơ và xương.

Trong lịch sử loài người, lao động chân tay và lao động động vật đã là phương pháp chính để thực hiện công việc vật lý. Mặc dù cơ khí hóa và tự động hóa đã tồn tại từ hàng thế kỷ, nhưng chỉ từ thế kỷ 18 và 19, chúng mới bắt đầu mở rộng đáng kể và thay đổi văn hóa con người. Để thực hiện chúng, cần có công nghệ và phải điều chỉnh chi phí vốn bằng số tiền lương trong tương lai mà chúng sẽ thay thế. Bán tự động hóa là một phương án thay thế bằng cách kết hợp lao động con người, tự động hóa và tin học hóa để tận dụng lợi ích của cả con người và máy móc.

Cùng DOL tìm hiểu các từ vựng phân loại của social class nhé - Upper class (Giai cấp thượng lưu): là nhóm người có thu nhập cao, giáo dục tốt, nghề nghiệp cao cấp, sở hữu nhiều tài sản, và có địa vị xã hội cao. Ví dụ: The upper class has a lot of influence in politics. (Giai cấp thượng lưu có nhiều ảnh hưởng trong chính trị.) - Middle class (Giai cấp trung lưu): là nhóm người có thu nhập trung bình, giáo dục khá, nghề nghiệp ổn định, sở hữu một số tài sản, và có địa vị xã hội trung bình. Ví dụ: The middle class is often seen as the backbone of society. (Giai cấp trung lưu thường được coi là trụ cột của xã hội.) - Working class (Giai cấp lao động): là nhóm người có thu nhập thấp, giáo dục ít, nghề nghiệp lao động phổ thông, ít hoặc không sở hữu tài sản, và có địa vị xã hội thấp. Ví dụ: The working class is often the most vulnerable to economic downturns. (Giai cấp lao động thường là nhóm dễ bị tổn thương nhất trong những giai đoạn suy thoái kinh tế.)

phát âm: lao động chân tay câu"lao động chân tay" Tiếng Trung là gì

manual labour manual labour, manual work

Từ điển kỹ thuật

  • physical labour

Từ điển kinh doanh

  • blue-collar labour
  • manual labour
  • manual work

Cụm từ

  • người lao động chân tay hand
  • người lao động chân tay handle
  • người lao động chân tay manual worker
  • tầng lớp lao động chân tay working class
  • người lao động chân tay: Từ điển kinh doanhhandhandlemanual worker
  • người lao động tay chân: Từ điển kinh doanhlabourer
  • những người lao động chân tay: manual workers

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • So, now I-I do contracting work odd jobs and manual labor. Nên giờ tôi làm mấy công việc lặt vặt và lao động chân tay.
  • I'm happier doing manual labour and working outside. Tôi thích lao động chân tay và làm việc ngoài trời hơn.
  • “There’s nothing wrong with my gun hand. “Chẳng có gì sai với công việc lao động chân tay cả.
  • Both my parents came from working class backgrounds. Bố mẹ đều xuất thân từ tầng lớp lao động chân tay.
  • He did manual labor to earn money for the poor. Ngài lao động chân tay để kiếm tiền cho người nghèo.

Những từ khác

  1. "lao động bản xứ" Anh
  2. "lao động bần cùng" Anh
  3. "lao động bị bóc lột tàn tệ" Anh
  4. "lao động bị thất thế" Anh
  5. "lao động chuyên môn" Anh
  6. "lao động chính" Anh
  7. "lao động chính có thu nhập" Anh
  8. "lao động chết" Anh
  9. "lao động cung cấp theo hợp đồng" Anh
  10. "lao động bị thất thế" Anh
  11. "lao động chuyên môn" Anh
  12. "lao động chính" Anh
  13. "lao động chính có thu nhập" Anh