Ủy ban nhân dân tiếng nhật là gì năm 2024

Ở thế giới hội nhập, chúng ta được sống trong môi trường có sự hợp tác và phát triển khi hợp tác với nhiều quốc gia khác nhau. Đặc biệt, Nhật là quốc gia vùng Đông Á thu hút nhiều cơ hội học tập cũng như làm việc. Chính vì vậy, việc tìm hiểu về tiếng Nhật, cụ thể hơn là tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành) cực kỳ cần thiết ở thời điểm hiện tại. Hãy cùng theo dõi bài viết sau từ Việt Uy Tín để đúc kết vốn từ vựng thêm phong phú nhé!

Tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành)

Dưới đây là tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật – cấp ngành bộ nhà nước:

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Quốc hội国会Kokkai2Đại sứ quán Việt Nam在外公館Zaigai kōkan3Cơ quan hành chính行政機関Gyōsei kikan4Bộ Quốc Phòng国防省Kokubōshō5Bộ Công an公安省Kōan-shō6Bộ Ngoại giao外務省Gaimushō7Bộ Tài chính財務省Zaimushō8Bộ Xây dựng建設省Kensetsushō9Bộ Tư pháp司法省Shihōshō10Bộ Công thương工商省Kō shōshou11Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội労働・傷病兵・社会問題省Rō dō shi ~youbyouhei shi ~yakaimondaishou12Bộ Giao thông vận tải交通・運輸省Kō tsū un yushou13Bộ Giáo dục và Đào tạo教育・訓練省Kyō iku kun ren shou14Bộ Thông tin và Truyền thông情報通信省Ji ~youhoutsuushinshou15Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn農業・農村開発省Nō gyo u no uzai ka ihatsu shou16Bộ Y tế保健省Hoken shou17Bộ Kế hoạch và Đầu tư計画・投資省Kei kaku to ushi shou18Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch文化・スポーツ・観光省Bun ka supōtsu kankō shou19Bộ Khoa học và Công nghệ科学・技術省Gakka gijutsu shou20Bộ Nội vụ内務省Na imu shou21Bộ Tài nguyên và Môi trường資源・環境省Shigen kan kyōshou22Thanh tra chính phủ政府検査官Gyōsei ken sakan23Ngân hàng nhà nước国家銀行Kokkagin kō24Tổng cục du lịch旅行総局Ri ~yokousoukyoku25Tổng cục thông kê統計総局Sō ke i-sō kyoku26Cổng thông tin điện tử電子政府Den shi Gyōsei27Đại sứ quán Việt Nam在外公館Zai ga ikou ka n28Ủy nhiệm an toàn công cộng quốc gia Nhật Bản国家公安委員会Kokka kōan iinkai29Bộ bưu chính viễn thông Việt Namベトナム社会主義共和国 郵政通信省Betonamushakaishugikyōwakoku yūsei tsūshin-shō30Ban Thanh tra Chính phủ政府調査会Seifu chōsa-kai

Tên cơ quan trong bộ chính trị nước ta bằng tiếng Nhật

Ngoài ra, danh sách dưới đây cũng tổng hợp các cơ quan thuộc bộ chính trị nước ta bằng tiếng Nhật, cùng theo dõi nhé!

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đảng cộng sản Việt Namベトナム共産党Betonamu Kyōsantō2Đại hội Đảng toàn quốc全国党大会Zenkoku tō taikai3Ban chấp hành trung ương đảng党中央委員会Tō chūō iinkai4Bộ chính trị政治的なSeiji-tekina5Tổng bí thư書記長Shokichō6Uỷ viên bộ chính trị政治局員Seiji kyokuin7Phòng thương mại và công nghiệp Việt Namベトナム商工会議所Betonamu shōkō kaigi-sho8Văn phòng chính phủ官公庁KankōchōUỷ9Uỷ ban dân tộc民族委員会Minzoku iinkai10Ban quản lý lăng chủ tịch Hồ Chí Minhホーチミン廟の管理委員会Hōchimin byō no kanri iinkai11Bảo hiểm xã hội Việt Namベトナム社会保険Betonamu Shakai hoken12Thông tấn xã Việt Namベトナム通信社Betonamu tsūshin-sha13Đài tiếng nói Việt Namベトナム放送Betonamu hōsō14Đài truyền hình Việt NamベトナムテレビBetonamu terebi15Học viện chính trị quốc gia国立政治学院Kokuritsu seijigakuin16Viện khoa học và công nghệ科学技術研究所Kagaku gijutsukenkyūsho17Hội chữ thập đỏ赤十字Sekijūji18Hội liên hiệp phụ nữ Việt Namベトナム女性連合Betonamu joseirengō19Hội cựu chiến binh退役軍人Taieki gunjin20Tổng bí thư書記長Shokichō21Chủ tịch nước大統領Daitōryō22Chủ tịch quốc hội連邦議会議長Renpō gikai gichō23Thủ tướng首相Shushō24Phó thủ tướng副首相Fuku shushō25Phó thủ tướng thường trực常任副首相Jōnin fuku shushō26Bộ trưởng大臣Daijin27Thứ trưởng副Fuku28Cục trưởng, vụ trưởng部長、部長Buchō, buchō29Cục phó, vụ phó副所長、副所長Fuku shochō, fuku shochō30Chánh ánジャッジJajji31Thống đốc知事Chiji32Viện trưởngパーソンPāson33Chủ tịch công đoàn組合長Kumiai-chō34Uỷ ban chứng khoán nhà nước国家証券委員会Kokka shōken iinkai35Mặt trận tổ quốc Việt Namベトナム祖国戦線Betonamu sokoku sensen

Có lẽ, bảng từ vựng trên cũng đã liệt kê đầy đủ về tên cơ quan nhà nước ta bằng tiếng Nhật. Tuy nhiên, Quý khách có thể học thêm về chức vụ quan trọng khác, như là: các chủ tịch các cấp, trợ lý và giám đốc văn phòng đại diện.

Bài viết trên cũng đã chia sẻ đến trọn bộ tên cơ quan nhà nước bằng tiếng Nhật (sở ban ngành) đến Quý khách. Dịch thuật Việt Uy Tín tin rằng những vốn từ này có thể giúp ích cho Quý khách trong các trường hợp cần thiết. Và nếu Quý khách đang có nhu cầu dịch thuật tiếng Nhật đừng ngần ngại liên hệ ngay với Việt Uy Tín nhé!

Ở mỗi cấp có Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam của cấp đó và Hội đồng tư vấn để hỗ trợ Ban Thường trực cùng cấp trong công tác giám sát phản biện xã hội, tham gia góp ý, nghiên cứu, đề xuất ý kiến, v.v.

Ngoài ra, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam còn có các tổ chức thành viên (構成組織) như: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Liên hiệp phụ nữ, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam (6 tổ chức này là 6 tổ chức chính trị – xã hội (政治社会組織) chính ở nước ta hiện nay) và các tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, tổ chức có tính chất đặc thù khác.

Dưới đây, tôi sẽ tổng hợp cách dịch tiếng Nhật tên các cơ quan của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cũng như các tổ chức thành viên thường được nhắc đến trên các phương tiện thông tin đại chúng, tuy chưa toàn diện và đầy đủ nhưng hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn! Cần lưu ý rằng Đảng Cộng sản Việt Nam cũng là một tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và đồng thời là hạt nhân lãnh đạo của Mặt trận. Về Đảng Cộng sản Việt Nam, các bạn vui lòng xem lại Phần 1 của series bài viết này.

Tiếng Việt 日本語 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ベトナム祖国戦線中央委員会 Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ベトナム労働総連合 hoặc ベトナム労働総同盟 Hội Nông dân Việt Nam ベトナム農民連合(会) hoặc ベトナム農民会 Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ホーチミン共産青年同盟 hoặc ホーチミン共産青年連合 hoặc ホーチミン共産青年団 Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam ベトナム婦人連合(会)hoặc ベトナム女性連合(会) Hội cựu chiến binh ベトナム退役軍人会 hoặc ベトナム退役軍人協会 Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam ベトナム科学技術協会連合hoặc ベトナム科学技術連合会 Hiệp hội các hội Văn học – Nghệ thuật Việt Nam ベトナム文学芸術連合会 Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam ベトナム友好諸組織連合会 Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam ベトナム青年連合(会) Hội Sinh viên Việt Nam ベトナム学生会 Liên minh Hợp tác xã Việt Nam ベトナム合作社連盟 hoặc ベトナム農協組合連盟 Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam ベトナム商工会議所 Hội Chữ thập đỏ Việt Nam ベトナム赤十字会 hoặc ベトナム赤十字社 hoặc ベトナム赤十字協会 Hội Luật gia Việt Nam ベトナム法律家協会 Hội Nhà báo Việt Nam ベトナムジャーナリスト協会 Giáo hội Phật giáo Việt Nam ベトナム仏教協会 Uỷ ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam ベトナムキリスト教団結委員会 hoặc ベトナム愛国カトリック団結委員会 Hội Làm vườn Việt Nam ベトナム園芸協会 hoặc ベトナムガーデニング協会 Hội Người mù Việt Nam ベトナム盲人協会 Hội Sinh vật cảnh Việt Nam ベトナム鑑賞生物協会 Hội Đông y Việt Nam ベトナム東洋医学協会 Tổng hội Y dược học Việt Nam ベトナム医薬学総協会 Hội Người cao tuổi Việt Nam ベトナム高齢者協会 Hội Kế hoạch hoá gia đình Việt Nam ベトナム家族計画化協会 Hội Khuyến học Việt Nam ベトナム学問奨励協会 Hội Bảo trợ tàn tật và Trẻ mồ côi Việt Nam ベトナム障害者・孤児支援会 Hội Châm cứu Việt Nam ベトナム鍼灸協会 Tổng hội Thánh Tin lành Việt Nam ベトナムプロテスタント総協会 Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài 在外ベトナム人連絡会 hoặc 越僑との連絡会 Hội Khoa học Lịch sử Việt Nam ベトナム歴史科学協会 Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin Việt Nam べトナム枯れ葉剤被害者の会 Hội Mỹ nghệ – Kim hoàn – Đá quý Việt Nam ベトナム美術品・宝石協会 Hội Cựu Giáo chức Việt Nam ベトナム元教職員協会 Hội Xuất bản – In – Phát hành sách Việt Nam (gọi tắt là Hội Xuất bản Việt Nam) ベトナム出版業者協会連合 Hội Nghề cá Việt Nam ベトナム漁業協会 Hiệp hội Sản xuất kinh doanh của Người tàn tật Việt Nam ベトナム障害者の産業協会連合 Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam ベトナム障害児救助会 Hội Y tế Cộng đồng Việt Nam ベトナム公衆衛生協会 Hội Cựu Thanh niên xung phong Việt Nam ベトナム元青年奉仕協会 hoặc ベトナム元青年先鋒隊協会 Hiệp hội Các trường Đại học, Cao đẳng ngoài công lập Việt Nam ベトナム私立大学・短期大協会 Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam ベトナム中小企業協会 Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt-Đức ベトナム・ドイツ中小企業協会 Hiệp hội Làng nghề Việt Nam ベトナム地場産業協会 Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ベトナム祖国戦線委員会の常務委員会 Hội đồng tư vấn 諮問評議会

Quào, như vậy là kết thúc 3 phần của series Từ vựng tiếng Nhật về tên các tổ chức trong hệ thống chính trị Việt Nam rồi. Cảm ơn các bạn đã theo dõi! Đón chờ những bài viết mới tại Blog Vạn Diệp nhé!