Tần suất nhận lãi là gì


Tần suất ghép lãi

VD: EAR của khoản vay với lãi suất APR là 6%/năm

Tần suất ghép lãi

Công thức

EAR













Hàng năm

Nửa năm một

Hàng quý

Hàng ngày

Liên tục



(1 + 0.060)1 1

(1 + 0.030)2 1

(1 + 0.015)4 1

(1 + 0.06/365)365 1

e0.06 1



VD: Bạn chọn vay từ ngân hàng nào:



- NH A: APR = 12%, ghép lãi 6 tháng/lần

- NH B: APR = 11.9%, ghép lãi 1 tháng/lần

- NH C: APR = 12.5%, ghép lãi 1 năm/lần



6.00%

6.09%

6.136%

6.18313%

6.18365%



II. Phân loại lãi suất



1.

2.

3.

4.

5.



Các tiêu chí phân loại:

Theo thời hạn

Theo thu nhập thực tế của người cho

vay

Theo tính linh hoạt của lãi suất

Theo nội dung hoạt động của ngân

hàng

Theo quản lý Nhà nước



1. Theo thời hạn

a. Lãi suất không kỳ hạn: lãi suất áp dụng

cho hợp đồng tín dụng không quy định thời

gian đáo hạn

b. Lãi suất ngắn hạn: lãi suất áp dụng cho hợp

đồng tín dụng từ 1 năm trở xuống

c. Lãi suất trung và dài hạn: lãi suất áp dụng

cho hợp đồng tín dụng trung và dài hạn



2. Theo thu nhập thực tế của người

cho vay

a. Lãi suất danh nghĩa (nominal interest rate NIR)

Là mức lãi suất được quy định trong hợp đồng tín



dụng và cố định suốt toàn bộ thời gian hợp đồng



b. Lãi suất thực (real interest rate RIR)

Là mức lãi suất danh nghĩa đã được điều chỉnh theo tỷ



lệ lạm phát





RIR = NIR - tỷ lệ lạm phát

? Khi lạm phát cao, người gửi tiền tiết kiệm hay người

vay tiền được lợi



Tài chính tiền tệ- Chương 5



01/12/16



19



3. Theo tính linh hoạt của lãi suất

a. Lãi suất cố định (fixed rate)

Là mức lãi suất được quy định chính xác trong suốt



thời gian của hợp đồng tín dụng

VD: khung lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm cố định

của ngân hàng



b. Lãi suất thả nổi (floating rate)

Là mức lãi suất của hợp đồng tín dụng được neo vào



một lãi suất không cố định trên thị trường

VD: quy định lãi suất hợp đồng tín dụng mỗi 6 tháng

là LS LIBOR 6 tháng cùng kỳ cộng 5 bps



4. Theo nội dung hoạt động của

ngân hàng

a.

b.

c.



d.



Lãi suất nhận gửi: lãi suất ngân hàng trả cho các khoản

tiền gửi vào ngân hàng

Lãi suất cho vay: lãi suất mà người đi vay phải trả cho

ngân hàng (là người cho vay)

Lãi suất chiết khấu: lãi suất ngân hàng cho vay dưới

hình thức chiết khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá

khác chưa đến hạn thanh toán của khách hàng

Lãi suất liên ngân hàng: lãi suất mà các ngân hàng áp

dụng khi cho nhau vay trên thị trường liên ngân hàng



5. Theo quản lý Nhà nước

a. Lãi suất trần/ sàn

b. Lãi suất cơ bản

c. Lãi suất tái chiết khấu/ tái cấp vốn



IV. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi

suất

1. Các nhân tố ảnh hưởng tới nguồn



cung vốn tín dụng

2. Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu vốn

vay



1. Các nhân tố ảnh hưởng tới nguồn

cung vốn tín dụng



2. Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu vốn

vay