Tại sao phải chia thể trong tiếng Nhật

Thể là gì ? Thể là một dạng khác của động từ.
Trước giờ các bạn đã học qua động từ nhưng ở thể ます, và những động từ đó có đuôi là ます. Và bây giờ thể chính là từ thể ます chuyển thành dựa vào một số quy tắc. Đây là quy tắc cơ bản:

Chú ý. Các bạn thao khảo bài viết Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật để có thể hiểu cách chia thể て

 ĐỘNG TỪ NHÓM 1

Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm 1, và đây cũng là nhóm có cách chia rắc rối nhất.

* Những động từ có đuôi là , các bạn sẽ đổi thành いて.(Bỏ ます, đổi き thành いて)

Ví dụ:

かきます : Viết  かいて
ききます : Nghe  きいて
あるきます : Đi bộ  あるいて

* Những động từ có đuôi là các bạn sẽ đổi thành いで(Bỏ ます, đổi き thành いで)

Ví dụ:

およぎます : Bơi  およいで
いそぎます : Vội vã  いそいで

* Những động từ có đuôi là , các bạn sẽ đổi thành んで(Bỏ ます, み,び. Thêm んで)

Ví dụ:

のみます : Uống  のんで
よびます : Gọi  よんで
よみます : Đọc  よんで

Đối với hai động từ よびますよみます thì khi chia thể , các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます hay động từ よみます

* Những động từ có đuôi là , , các bạn đổi thành って<tsu nhỏ và chữ て>(Bỏ ます,り,い ,ち . Thêm って(っ nhỏ và chữ て))

Ví dụ:

まがります :Quẹo, rẽ  まがって
かいます : Mua  かって
のぼります : Leo  のぼって
しります : Biết  しって

* Những động từ có đuôi là thì chỉ cần thêm (Bỏ ます thêm て)

Ví dụ:

おします : Ân  おして
だします : Gửi  だして
けします : Tắt  けして

* Riêng động từ いきます do là động từ đặc biệt của nhóm 1 nên sẽ chia bằng cách bỏ ます, . Thêm って<tsu nhỏ và te>

いきます : Đi  いって

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 ĐỘNG TỪ NHÓM 2

Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm 2, và đây là nhóm có cách chia đơn giản nhất.

* Đối với động từ nhóm 2, các bạn chỉ cần bỏ ます thêm

Ví dụ:

たべます : Ăn  たべて
あけます : Mở  あけて
はじめます :Bắt đầu  はじめて

* Một số động từ sau đây là động từ đặc biệt thuộc nhóm 2, cách chia bằng cách Bỏ ます thêm

Ví dụ

あびます: Tắm  あびて
できます : Có thể  できて
います : Có  いて
おきます : Thức dậy  おきて
おります : Xuống (xe)  おりて
かります : Mượn  かりて

 Động từ nhóm 3

Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm 3. Và nhóm này cách chia cũng vô cùng đơn giản.
Bỏ ます thêm

Ví dụ:

します : Làm, vẽ  して
さんぽします : Đi dạo  さんぽして
べんきょうします : Học  べんきょうして

Đây là động từ đặc biệt nhóm 3:
きます : Đi  きて

Tham Khảo:

  1. [Ngữ Pháp N5] Cách chia Thể từ điển (Thể る) trong Tiếng Nhật
  2. [Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật
  3. [Ngữ pháp N5] Cách chia thể た trong Tiếng Nhật
  4. [Ngữ pháp N4, N3] Cách chia Thể sai khiến bị động trong tiếng nhật [使役受身]
  5. Cách chia thể Bị Động trong tiếng nhật
  6. Cách chia thể Khả Năng trong tiếng nhật