Ngày 27 tháng 1 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 15 tháng 12 năm 2020 tức ngày Ất Hợi tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 27/1/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
ngày 27 tháng 1 năm 2021
ngày 27/1/2021 tốt hay xấu?
lịch âm 2021
lịch vạn niên ngày 27/1/2021
Lịch Ngày 27 Tháng 1 Năm 2021 |
Lịch Âm
|
Tháng 1 năm 2021
|
Tháng 12 (Đủ) năm 2020
|
27
|
15
|
Thứ Tư
|
Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý
Tiết: Đại hàn
Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Tốt
|
| |
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) | Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
Giờ Hắc Đạo:
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Tỵ (9h-11h) | Thân (15h-17h) | Dậu (17h-19h) |
Giờ Mặt Trời:
Giờ mọc | Giờ lặn | Giữa trưa |
6:34 | 17:43 | 12:09 |
Độ dài ban ngày: 11 giờ 9 phút |
Giờ Mặt Trăng:
Giờ mọc | Giờ lặn | Độ tròn |
16:19 | 5:15 | 12:09 |
Độ dài ban đêm: 12 giờ 56 phút |
|
Âm lịch hôm nay |
Xem ngày giờ tốt xấu ngày 27 tháng 1 năm 2021
Các bước xem ngày tốt cơ bản
- Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
- Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
- Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
- Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
- Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.
Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Xem thêm: Lịch Vạn Niên năm 2021
Thu lại
Thông tin ngày 27 tháng 1 năm 2021:
- Dương lịch: 27/1/2021
- Âm lịch: 15/12/2020
- Bát Tự : Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý
- Nhằm ngày : Minh Đường Hoàng Đạo
- Trực : Khai (Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.)
Hợp - Xung:
- Tam hợp: Mùi, Mão
- Lục hợp: Dần
- Tương hình: Hợi
- Tương hại: Thân
- Tương xung: Tỵ
Tuổi bị xung khắc:
- Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.
- Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi.
Ngũ Hành:
- Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
- Ngày: Ất Hợi; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Sao tốt - Sao xấu:
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường.
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật.
Việc nên - Không nên làm:
- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Xuất hành:
- Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
- Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
- Giờ xuất hành:
23h - 1h, 11h - 13h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. | 1h - 3h, 13h - 15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. | 3h - 5h, 15h - 17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. | 5h - 7h, 17h - 19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. | 7h - 9h, 19h - 21h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. | 9h - 11h, 21h - 23h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:
- Sao: Bích.
- Ngũ Hành: Thủy.
- Động vật: Du.
- Mô tả chi tiết:
- Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ , thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
|
Xem ngày hôm nay - 16/1/2022
Xem ngày mai - 17/1/2022
Xem ngày kia - 18/1/2022 Xem nhanh ngày khác 12345678910111213141516171819202122232425262728293031/123456789101112/193019311932193319341935193619371938193919401941194219431944194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022202320242025202620272028202920302031203220332034203520362037203820392040204120422043204420452046204720482049205020512052205320542055205620572058205920602061206220632064206520662067206820692070207120722073207420752076207720782079208020812082208320842085208620872088208920902091209220932094209520962097209820992100 Dương LịchÂm Lịch Xem
Dương lịch: 22/12/2015
- Âm lịch: 22/12/2015
Xem chi tiết
|
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật | | | | | 1 19/11 Kỷ Dậu | 2 20 Canh Tuất | 3 21 Tân Hợi | 4 22 Nhâm Tý | 5 23 Quý Sửu | 6 24 Giáp Dần | 7 25 Ất Mão | 8 26 Bính Thìn | 9 27 Đinh Tỵ | 10 28 Mậu Ngọ | 11 29 Kỷ Mùi | 12 30 Canh Thân | 13 1/12 Tân Dậu | 14 2 Nhâm Tuất | 15 3 Quý Hợi | 16 4 Giáp Tý | 17 5 Ất Sửu | 18 6 Bính Dần | 19 7 Đinh Mão | 20 8 Mậu Thìn | 21 9 Kỷ Tỵ | 22 10 Canh Ngọ | 23 11 Tân Mùi | 24 12 Nhâm Thân | 25 13 Quý Dậu | 26 14 Giáp Tuất | 27 15 Ất Hợi | 28 16 Bính Tý | 29 17 Đinh Sửu | 30 18 Mậu Dần | 31 19 Kỷ Mão | |
Lịch vạn niên 12 tháng trong năm 2021
-
Lịch vạn niên tháng 1
-
Lịch vạn niên tháng 2
-
Lịch vạn niên tháng 3
-
Lịch vạn niên tháng 4
-
Lịch vạn niên tháng 5
-
Lịch vạn niên tháng 6
-
Lịch vạn niên tháng 7
-
Lịch vạn niên tháng 8
-
Lịch vạn niên tháng 9
-
Lịch vạn niên tháng 10
-
Lịch vạn niên tháng 11
-
Lịch vạn niên tháng 12
Lịch vạn niên các năm
-
Lịch vạn niên 2018
-
Lịch vạn niên 2019
-
Lịch vạn niên 2020
-
Lịch vạn niên 2021
-
Lịch vạn niên 2022
-
Lịch vạn niên 2023
-
Lịch vạn niên 2024
-
Lịch vạn niên 2025
-
Lịch vạn niên 2026
-
Lịch vạn niên 2027
-
Lịch vạn niên 2028
-
Lịch vạn niên 2029
-
Lịch vạn niên 2030
-
Lịch vạn niên 2031
-
Lịch vạn niên 2032
-
Lịch vạn niên 2033
-
Lịch vạn niên 2034
-
Lịch vạn niên 2035
-
Lịch vạn niên 2036
-
Lịch vạn niên 2037
Quan tâm nhiều nhất
- Lịch âm 2022
- Tử vi ngày mai
- Ngày tốt tháng 1
- Mắt phải giật
- Nháy mắt trái
- Hắt Xì Hơi
- Bói nốt ruồi
- Tử vi hôm nay
- Thứ 6 ngày 13
- Giải mã giấc mơ
- Màu sắc hợp tuổi
- 12 cung hoàng đạo
Xem thêm tiện ích khác »
- Lịch vạn niên
- Lịch âm
- Đổi ngày âm dương
- Xem ngày tốt
- Tử vi hàng ngày
- Xem giờ
Đừng quên "Chia sẻ"
Facebook
Twitter
Pinterest
LinkedIn
|