Sung túc Tiếng Anh là gì

1. Anh chị phải sung túc lắm.

You guys are flush.

2. Sparta sẽ được sung túc và hùng mạnh hơn bao giờ hết.

She will be wealthier and more powerful than ever before.

3. Phụng sự Đức Chúa Trời mang lại sự mãn nguyện và sự sung túc về tâm thần.

Serving God is satisfying and fulfilling.

4. Mưu cầu một cuộc sống sung túc có thể làm chúng ta đi trệch các mục tiêu thiêng liêng

Striving after a comfortable life-style can divert us from spiritual goals

5. Sau khi tốt nghiệp, tôi liên tiếp giữ những vị trí đầy uy tín, và đời sống sung túc hơn.

After graduating, I enjoyed a succession of surprisingly prestigious positions, and my lifestyle became increasingly luxurious.

6. Trong bất kỳ trường hợp nào, đây rõ ràng là biểu tượng của sự sinh sôi nảy nở. và sung túc no đủ.

In any case, she is clearly a figure that suggests fertility and abundance.

7. Rắn cũng sung túc trong các khu vực rừng khai hoang: đồn điền cacao tại tây Phi và đồn điền cà phê tại đông Phi.

They also do well in reclaimed forest areas: cacao plantations in West Africa and coffee plantations in East Africa.

8. Họ kết luận rằng dù sống trong môi trường khắc nghiệt và khô cằn nhưng dân thành này từng hưởng đời sống sung túc và tiện nghi.

They concluded that in spite of the barren and harsh surroundings, its inhabitants enjoyed a very comfortable and luxurious lifestyle.

9. Khi chúng tôi trao cho mọi người cơ hội vươn tới thành công không giới hạn, điều đó sẽ mang lại một cuộc sống sung túc và viên mãn.

When we give people the opportunity to succeed without limits, that will lead to personal fulfillment and prospering life.

10. Khi quyết tâm mưu cầu một cuộc sống sung túc, chúng ta chắc chắn sẽ đi trệch các mục tiêu thiêng liêng. (So sánh Ma-thi-ơ 6:24).

A determined striving after a comfortable life-style will inevitably divert us from spiritual goals.—Compare Matthew 6:24.

11. Lúc ấy, bạn sẽ sống sung túc mà không cần phải thừa hưởng gia tài kếch xù, có tài kinh doanh, hoặc quen biết với những người có thế lực.

To prosper at that time, you will not need a large inheritance of money, good connections, or business acumen.

12. Những năm sau của Bunyan, mặc dù có một thời hạn tù khác ngắn hơn, ông đã có được thời kỳ sinh hoạt khá sung túc với nghề tác giả và nhà truyền giáo nổi tiếng, và mục sư của Hội nghị Bedford.

Bunyan's later years, in spite of another shorter term of imprisonment, were spent in relative comfort as a popular author and preacher, and pastor of the Bedford Meeting.

13. Người ta tặng cho nhau các món quà may mắn để thắt chặt mối quan hệ giữa họ và người khác như quần áo mới , cành đào ( để trừ tà ) , gà trống ( ước muốn sự xử sự tốt đẹp ) , gạo mới ( ước muốn được cuộc sống no đủ sung túc ) , rượu gạo đựng trong bầu ( ước muốn cuộc sống giàu sang và thoải mái ) , bánh chưng ( hoặc bánh tét ) và bánh dày tượng trưng cho trời và đất ( để cúng tổ tiên ) , nhiều thứ có màu đỏ ( màu đỏ tượng trưng cho sự hạnh phúc , may mắn và thuận lợi ) như dưa hấu , chó ( tiếng sủa – gâu gâu – nghe như từ giàu - sự giàu có trong nghĩa tiếng Việt ) , dầu thuốc ( dầu trong tiếng Việt , cũng nghe giống như giàu ) .

One should give people lucky presents to enhance the relationship between themselves and others : new clothes , peach branches ( for expelling evil ) , cocks ( wishing for good manners ) , new rice ( wishing for being well-fed ) , rice wine in a gourd ( wishing for a rich and comfortable life ) , bánh chưng ( or bánh tét ) and bánh dày which symbolize sky and earth ( for worshipping the ancestors ) , red things ( red symbolizes happiness , luckiness , advantages ) like watermelon , dogs ( the bark – gâu gâu – sounds like the word giàu - richness in Vietnamese language ) , medicated oil ( dầu in Vietnamese , also sounds similar to giàu ) .

Dịch từ (from): GOOGLE

Nghĩa :affluence


Dịch từ (from): Vi-X Online

Nghĩa : well-off; well-to-do; comfortable; prosperous
- ví dụ : cuộc sống sung túc comfortable life; easy circumstances
- ví dụ : sống sung túc to live in comfort


Dịch từ (from): HỒ NGỌC ĐỨC

adj
Nghĩa : well-to-do


Xem thêm:

súng trận, súng trẻ con chơi, súng trung liên, súng trường, súng trường bá đỏ, súng tự động, súng xten, suối, sưởi, sưởi ấm, suối cạn, sưởi chân, suối đàn, suối khoáng, sưởi nắng,

Less frequent translations

affluence · comfortably · plenteous · plentiful · well

Show algorithmically generated translations