Spouses là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ spouses trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ spouses tiếng Anh nghĩa là gì.

spouse /spauz/

* danh từ
- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) chồng; vợ

Thuật ngữ liên quan tới spouses

  • dog-box tiếng Anh là gì?
  • pa tiếng Anh là gì?
  • defibrillate tiếng Anh là gì?
  • rogueries tiếng Anh là gì?
  • pix tiếng Anh là gì?
  • photoelectric tiếng Anh là gì?
  • knavery tiếng Anh là gì?
  • Industrial Reorganization Corporation tiếng Anh là gì?
  • dactylogy tiếng Anh là gì?
  • sizes tiếng Anh là gì?
  • goitrous tiếng Anh là gì?
  • forcipulate tiếng Anh là gì?
  • quinquagular tiếng Anh là gì?
  • ceramic capacitor tiếng Anh là gì?
  • leg-bail tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của spouses trong tiếng Anh

spouses có nghĩa là: spouse /spauz/* danh từ- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) chồng; vợ

Đây là cách dùng spouses tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ spouses tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Bản dịch của spouse trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt: chồng, vợ, bạn đời. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh spouse có ben tìm thấy ít nhất 202 lần.

Nội dung chính Show

  • bạn đời
  • Bản dịch ít thường xuyên hơn
  • Cụm từ tương tự

spouse

verb noun
  • A person's husband or wife; a husband's wife or wife's husband is his or her spouse, respectively.
  • chồng

    noun

    My spouse and I work different schedules and hardly see each other.

    Vợ chồng tôi làm việc khác giờ giấc và ít khi thấy mặt nhau.

  • vợ

    noun

    en husband or wife

    When was the last time that my spouse and I had a calm conversation about money?

    Lần gần đây nhất mà vợ chồng tôi bình tĩnh nói chuyện về tiền bạc là khi nào?

  • bạn đời

Bản dịch ít thường xuyên hơn

người hôn phối · nhà · nửa kia · ngöôøi phoái ngaãu · người vợ

Cụm từ tương tự

    Gốc từ

    Do our spouses, children, and other family members likewise feel the power of our prayers offered unto the Father for their specific needs and desires?

    Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?

    A wife named Megan says, “During a conflict, one of the best things about commitment is knowing that neither you nor your spouse is leaving.”

    Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”.

    Rather than assume that you know the best way to show consideration for your spouse, why not ask him or her what would be most appreciated?

    Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì.

    “Suicide results from a person’s reaction to a perceived overwhelming problem, such as social isolation, death of a loved one (especially a spouse), a broken home in childhood, serious physical illness, growing old, unemployment, financial problems, and drug abuse.”—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.

    “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine.

    (1 Corinthians 10:24) If you think of your spouse as your teammate rather than your opponent, you will be less likely to take offense, argue, and then refuse to talk to your spouse. —Bible principle: Ecclesiastes 7:9.

    Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.

    When did I last make time to have a heartfelt conversation with my spouse that did not revolve around child rearing?

    Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?

    One spouse must have stable employment.

    Người Chứt có quan hệ vợ chồng bền vững.

    This can present challenges for family members, particularly spouses.

    Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức.

    Try to see your spouse’s point of view, and respect the fact that your spouse has his or her own relationship with the child.

    Hãy cố gắng thấy được quan điểm của người hôn phối, và công nhận rằng người hôn phối bạn có mối quan hệ riêng với con.

    Some opt to live together, while others scheme to be freed from their spouse.

    Một số cặp chọn sống chung mà không cần kết hôn, trong khi những người khác lại tìm cách thoát khỏi sự ràng buộc với người hôn phối.

    In a similar way, Christians should be repulsed by the thought of betraying their God, Jehovah, as well as their spouse by committing adultery —no matter what the incentive to sin might be.

    Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).

    If a medical error occurs, the patient or spouse agrees to a settlement for fair compensation by arbitration instead of going to court.

    Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.

    I'm the one who just took a call from my spouse while I was with my lover.

    Em là người vừa nhận được cuộc gọi từ người bạn đời trong khi đang ở với người tình.

    Some innocents have their marriage wrecked because of the infidelity of their spouse.

    Một số người vô tội mà hôn nhân của họ bị đổ vỡ vì người phối ngẫu không chung thủy.

    Another example—familiar to most believers—is the challenge of living with a nonbelieving spouse or family member or associating with nonbelieving fellow workers.

    Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.

    When a spouse dies, a companion will wonder.

    Khi một người phối ngẫu qua đời, thì người bạn đời sẽ tự hỏi câu hỏi đó.

    Her spouse's victory in the Hundred Years War owed a great deal to the support he received from Marie's family, notably from her mother Yolande of Aragon.

    Chiến thắng của vị phối ngẫu của bà trong Cuộc chiến Trăm năm đã nợ rất nhiều vào sự hỗ trợ mà ông nhận được từ gia đình của Marie, đặc biệt là từ mẹ của bà , Yolande xứ Aragon.

    In successful marriages, each spouse puts the other’s needs ahead of self, possessions, job, friends, and even other relatives.

    Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng.

    Consider sharing those lessons—and the circumstances under which you’ve learned them—with your spouse, a friend, your children, or others.

    Hãy cân nhắc việc chia sẻ các bài học đó—và trong các hoàn cảnh mà các anh chị em đã học được các bài học đó—với người phối ngẫu, một người bạn, con cái của mình hay những người khác.

    So as a teacher and as a spouse, this is, of course, a problem I confront every day.

    Vậy nên là một giáo viên, là một người vợ, đây đương nhiên là một vấn đề tôi phải đối diện hằng ngày.

    They are: not letting an earlier marriage overshadow your current marriage; interacting with old friends who are unfamiliar with your new spouse; trusting your new mate even though your first spouse may have been disloyal. —7/1, pages 9-10.

    Đó là: Thường nhắc đến người hôn phối cũ và so sánh người ấy với người hôn phối mới; tiếp xúc với bạn bè cũ chưa biết nhiều về người hôn phối mới; nghi ngờ người hôn phối mới vì người hôn phối cũ đã không chung thủy. —1/7, trang 9, 10.

    Regardless of what your mate chooses to do, let Bible principles make you a better spouse.

    Bất kể người hôn phối của bạn chọn làm điều gì, hãy để nguyên tắc của Kinh-thánh khiến bạn trở thành một người chồng hay vợ tốt hơn.

    Ask your spouse the questions below, and listen to the answers without interrupting.

    Hãy hỏi người hôn phối những câu dưới đây, và lắng nghe, không ngắt lời.

    Nothing can fully prepare us for the loss of a parent, a spouse, or a child.

    Đối với việc qua đời của cha mẹ, người hôn phối hoặc con cái, không điều gì có thể hoàn toàn giúp chúng ta chuẩn bị tinh thần trước sự việc này.