-
danh từ
mùa (trong năm)
ví dụ khác
-
thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh
a word in season
lời nói đúng lúc
to be out of season
hết mùa
ví dụ khác
the Parisian season
thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri
-
một thời gian
this jacket may still endure for a season
cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian
-
động từ
luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng
to season somebody to the hard life
làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
to season a pipe
làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
ví dụ khác
has this wood been well seasoned?
gỗ này đã thật khô chưa
-
cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
conversation was seasoned with humour
câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
highly seasoned dishes
những món ăn có nhiều gia vị
-
làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
let mercy season justice
hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
Từ gần giống
seasoned
seasonal
unseasoned
unseasonable
hungting-season
|