Quả ổi trong tiếng anh là gì năm 2024

Cây ổi là cây ăn quả thân gỗ, trái to gần tròn, dài thuôn hoặc chữ lê, hạt nhiều, trộn giữa khối thịt trắng hồng, vị ngọt thơm,...

1.

Quả của cây ổi được đánh giá cao vì hương vị tuyệt vời cũng như chứa nhiều vitamin C.

The fruit of the guava tree is appreciated for its wonderful flavor as well as being high in vitamin C.

2.

Cây ổi có thể chịu được nhiệt độ cao, nhưng chúng phát triển tốt nhất ở nhiệt độ từ 65 đến 90 độ F.

The guava tree can withstand heat, but they thrive at temperatures ranging from 65 to 90 degrees Fahrenheit.

Sự đa dạng về các loài cây ăn quả làm cho tên gọi của chúng cũng phong phú không kém, trong cả tiếng Việt và tiếng Anh. Tên tiếng Anh của một số loại cây ăn quả phổ biến là:

Những thiên sứ bội nghịch tức là “các con trai của Đức Chúa Trời” đã mặc lấy hình người, lấy vợ và sanh ra những người Nê-phi-lim bỉ ổi, tức là những tay ác ôn, hẳn đã làm cho tình trạng càng bạo động hơn (Sáng-thế Ký 6:1, 2, 4; I Phi-e-rơ 3:19, 20).

Disobedient angelic “sons of the true God” had materialized and had taken wives by whom they fathered the infamous Nephilim—bullies who undoubtedly made conditions more violent.

Ngay lúc ấy anh lại không biết rằng Ổi rất cảm động khi thấy anh mừng rỡ về việc tìm biết thêm về cha.

He did not know just then that his excitement at finding out about his father had impressed Oi so much.

Ngày hôm nay, hắn chặt đầu người nước Ngô, định giờ cái trò bỉ ổi đó lần nữa!

Look, even though we came a long way on water, not one allied ship was there to counterattack

Bạn có thể thấy rệp vừng ở khắp nơi, trên cây dâm bụt, cây hoa ngũ sắc ( thơm ổi ), hay trên những tán lá tươi non của đám cỏ mùa xuân, và nhiều nữa.

When temperatures rise sharply, you can see those bad ones, those aphids, all over the plants -- in your hibiscus, in your lantana, in the young, fresh foliage of the so- called spring flush.

Anh lại quay sang Ổi và hỏi: “Kinh-thánh được viết ra cho ai và với mục đích gì?”

Again turning to Oi he asked her: “For whom was the Bible written and for what purpose?”

Ít nhất là 1.000 người đã được chọn ra trong 2 năm 1941–1942 bởi một toán đặc nhiệm gồm 3 sĩ quan Gestapo ở Dresden rồi đưa họ tới trại này để hành quyết ngay lập tức bằng cách bắn vào sau gáy, vụ Genickschuss (bắn vào gáy) bỉ ổi.

At least 1,000 men were selected in 1941–42 by a task force of three Dresden Gestapo officers and sent to the camp for immediate liquidation by a gunshot to the back of the neck, the infamous Genickschuss.

“Bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”

“By a peculiarly odious irony, religion, which should have served to resist the secular horrors of the age, was used to sanctify them”

Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.

As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine.

Ổi cười: “Em đồng ý với anh đó, nhưng điều làm em ngạc nhiên là tại sao anh lại hiểu trước được tất cả những điều này bây giờ khi mà anh chưa hề thấy một cuốn Kinh-thánh bao giờ”.

Oi laughed: “I agree with you, Kham, but what amazes me is why you are figuring all this out now in advance when you have not even seen a Bible.”

Sau một hồi lâu im lặng, Khâm vụt reo mừng làm cho vợ anh giật mình: “Ổi nè, cái này kỳ diệu quá!

After a long silence his wife was startled by a cry from Kham: “Say, Oi, this is wonderful!

Ổi quay lại, mỉm cười một cách thật quyến rũ làm sao mà đã từ lâu anh không thấy.

Oi swung around, displaying a most captivating smile, which he had not seen for a long time.

“Đó là một câu hỏi tốt đó Ổi.

“That’s a good question, Oi.

Năm 1941, khi Nhật bản dội bom xuống Trân Châu Cảng (Pearl Harbor) và lao mình vào Thế Chiến thứ II thì “Thần đạo...,từ một tôn giáo dành cho một thiểu số sơ khai và lỗi thời, đã trở thành một lực lượng yểm trợ tích cực cho một quốc gia tân tiến độc tài, và vì thế mà bởi một sự khôi hài thật bỉ ổi, tôn giáo thay vì được dùng để ngăn chận các hành vi tàn bạo ghê tởm của thời ấy, đã được xử dụng để đề cao các việc đó”.

By 1941, when Japan bombed Pearl Harbor and thus entered World War II, “Shinto . . . was transformed from a primitive, obsolescent and minority cult into an endorsement of a modern, totalitarian state, and so by a peculiarly odious irony, religion, which should have served to resist the secular horrors of the age, was used to sanctify them.”

“Em biết không, Ổi, điều này nêu lên một câu hỏi đáng lưu ý.

“You know, Oi, this raises an interesting question.

Ngươi là tên vô lại bỉ ổi.

You are the infamous scoundrel...

Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao , ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai ( acai , đu đủ , ổi , v.v... ) đó là những thực phẩm hỗ trợ .

Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits ( Acai , papaya , guava , etc . ) that are a supportive food .

“Ổi nè, em nói tới ‘một người cha khác’, ‘Cha nguyên thủy’ của em, nghĩa là sao?”

“Whatever do you mean, Oi, ‘another one,’ your ‘first Father’?”

Một người bỉ ổi như vậy phải được trông chừng như một con diều hâu.

A man that dastardly must be watched like a hawk.

Wickham đối xử với anh Darcy rất bỉ ổi.

Wickham treated Darcy in an infamous manner.

Quay về phía Ổi, anh nói: “Anh thắc mắc một điều, nhưng em hãy suy nghĩ thật kỹ trước khi trả lời cho anh.

Turning to Oi he said: “I have a question, but think carefully before you answer it.

Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.

Some who appear amiable and kind under normal circumstances seem to undergo a personality change when money is at stake, transforming themselves into obnoxious and hostile characters.

Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên.

When his men asked how they were to distinguish between Catholics and heretics, he reportedly gave the infamous reply quoted above.

Chị Ổi, vợ anh, đang bận may đồ, nhưng không bận đến nỗi không nói chuyện được với ai sẵn lòng nghe chị.

His wife, Oi, was now busy sewing but not too busy to chatter away to anyone who cared to listen.

Ngày 25 tháng 1 năm 2007, trong buổi phỏng vấn với NPR, Robinson bày tỏ rằng phim đã phác họa nhân vật dựa trên Berry Gordy, Curtis Taylor Jr., thành một "nhân vật bỉ ổi", một kẻ chuyên hối lộ và làm các hành động phạm pháp khác.

In a January 25, 2007 interview with NPR, Robinson expressed offense at the film's portrayal of its Berry Gordy analogue, Curtis Taylor Jr., as a "villainous character" who deals in payola and other illegal activities.

Quả ổi viết tiếng Anh như thế nào?

GUAVA | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Guava là quả gì?

Ổi (tiếng Anh: guava (/ˈɡwɑːvə/ GWAH-və)) là một loại trái cây nhiệt đới phổ biến được trồng ở nhiều vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ổi thường (Psidium guajava) là loài ổi phổ biến nhất, quen thuộc nhất và được ăn nhiều nhất, thuộc họ Sim (Myrtaceae), có nguồn gốc từ México, Trung Mỹ, Caribe và phía bắc Nam Mỹ.

Mỗi ngày ăn 1 quả ổi có tác dụng gì?

Bổ sung ổi trong bữa ăn hàng ngày giúp cải thiện sức khỏe tim mạch nhờ nhóm khoáng chất như natri, kali giúp giải phóng các cholesterol có hại và tăng cường cholesterol có lợi. Chính vì thế, tim sẽ hoạt động tốt hơn từ đó phòng ngừa các chứng bệnh về tim như xơ vữa động mạch và hạn chế nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quỵ.

Quả ổi còn có tên gọi khác là gì?

Giới thiệu cây Ổi Tên gọi khác: Phan thạch lựu, Là ủi, Mù úi piếu, Mác ổi… Tên khoa học: Psidium guajava L. Họ: Sim (Myrtaceae). Lá, quả Ổi xanh: Folium et Fructus Psidu Guajavae.