Phổ thông trung học tiếng anh là gì

Từ vựng về chủ đề trường học chắc hẳn không còn xa lạ đối với những người bắt đầu học tiếng anh. Vậy trung học tiếng anh là gì? Cùng tìm câu trả lời từ bài viết dưới đây.

Một trong những điều kiện đủ để học tốt tiếng anh là chúng ta phải có vốn từ vựng đa dạng, phong phú. Đối với những người bắt đầu học tiếng anh cơ bản, giao tiep tieng anh thì chủ đề về trường học rất quen thuộc, vừa dễ học vừa dễ nói. Bài viết này sẽ giúp mọi người biết được trung học tiếng anh là gì?, những vấn đề liên quan tới chủ đề trường học.

Trường trung học được định nghĩa như thế nào?

Khi nhắc tới trường trung học, chúng ta nghĩ tới hai cấp học là trung học cơ sở và trung học phổ thông. Hai cụm từ rất quen thuộc nhưng chắc hẳn bạn chưa từng đưa ra một định nghĩa về nó.

Trong hệ thống giáo dục Việt Nam, cấp trung học cơ sở là cấp học dành cho các học sinh từ 11 đến 15 tuổi. Thời gian học kéo dài 4 năm tương ứng với lớp 6,7,8,9. Để đạt điều kiện vào học trung học cơ sở thì học sinh phải tốt nghiệp cấp Tiểu học.

Sau cấp học trung học cơ sở là trung học học phổ thông, đây cũng là một hình thức đào tạo chính quy cho học sinh Việt Nam. Trước khi xác nhận vào học, các thí sinh cần phải trải qua kì thi tuyển sinh vào lớp 10 và đạt đủ số điểm của trường đề ra. Trường gồm ba khối học là lớp 10,11,12 với học sinh từ độ tuổi 15-18 (không kể những trường hợp đặc biệt).

Phổ thông trung học tiếng anh là gì

Cấp trung học trong tiếng anh

Trường trung học tiếng anh là gì?

“Junior high school”- cụm từ để chỉ trường cấp 2 (trung học cơ sở) trong tiếng anh. Khi học lý thuyết hay tiếng anh giao tiếp mọi người cần phải nhớ cụm từ này để viết đoạn văn, giới thiệu bản thân, trò chuyện với người khác,… Ví dụ: My junior high school is in Nghe An- “Trường trung học ở sở của tôi thì ở Nghệ An”. Bên cạnh đó, “secondary school” dịch sang nghĩa tiếng anh cũng là trường cấp 2.

Còn trung học phổ thông được dịch sang tiếng anh là “high school”. Cách nhớ là chúng ta chỉ cần bỏ từ đầu trong cụm trung học cơ sở sẽ ra. Ví dụ: Kim Lien High School is very beautiful-  “trường cấp ba Kim Liên thì rất đẹp”.

Phổ thông trung học tiếng anh là gì

Chuyển cấp trung học sang tiếng anh

Từ vựng về các cấp học

Dưới đây là một số từ vựng liên quan tới chủ đề trường học. Bạn có thể học và nhớ để tập luyện nói, phát âm chuẩn dùng cho tiếng anh giao tiếp, trò chuyện giới thiệu bản thân với người bản ngữ.

Các cấp học khác trong tiếng anh

Ngoài hai cấp học ở trên, trong hệ thống giáo dục còn có các cấp học nhỏ hơn và lớn hơn, bạn đã biết trong tiếng anh dịch như thế nào chưa? Cùng tăng vốn từ cho bản thân để áp dụng vào tiếng anh giao tiếp qua những cụm từ sau đây:

  • Cấp mầm non: Nursery School
  • Cấp tiểu học: Primary School
  • Trường Đại học: University
  • Cao học: Master’s degree

Dành ra 5 phút mỗi ngày để học từ vựng theo các chủ đề tại website https://giaotieptienganh.com.vn/, dần dần vốn từ vựng của bạn sẽ ngày một cải thiện hơn nhiều. Đó là một cách học hiệu quả mà bạn có thể thực hiện để học tốt tiếng anh hơn và giúp bản thân có một thói quen chăm chỉ, kiên trì và luôn biết cố gắng.

Phổ thông trung học tiếng anh là gì

Từ vựng về các cấp học

Mẫu hội thoại về chủ đề trung học tiếng là gì?

Dưới đây là một mẩu hội thoại nhỏ trò chuyện cùng với một học sinh cấp 2. Mọi người có thể tham khảo và viết cho mình những câu chuyện hay hơn nữa về chủ đề “trung học tiếng anh là gì?”.

A: Hi, are you a student in high school?

B: No. I’m a student in secondary school.

A: Sorry, You are so big. So I am a little confused. Can I ask you some questions?B: It world be my pleasureA: Now you are in grade 9. Do you feel stressful before the exam level transfer?B: Of course. I’m really worried about my coming exam. I have to study hard to master knowledge of maths, literature and english.A: Which school have you applied for?B: Kim Lien High School. I hope I can do it.

A: Good luck and success to you! Thank you for your interviewing.

B: Nothing! Bye

Phổ thông trung học tiếng anh là gì

Mẫu hội thoại về chủ đề

Trên đây là một số vấn đề cơ bản liên quan tới chủ đề “trung học tiếng anh là gì?”, hi vọng qua đây mọi người sẽ có những thông tin bổ ích, vốn từ vựng về trường học để áp dụng vào tiếng anh giao tiếp. Chúc bạn học tập thật tốt, vẫn luôn đam mê tiếng anh và ngày càng xuất sắc hơn nữa.

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến giáo dục.

Các loại cơ sở giáo dục

school trường học
nursery school trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
primary school trường tiểu học (5-11 tuổi)
secondary school trường trung học (11-16/18 tuổi)
state school trường công
private school hoặc independent school trường tư
boarding school trường nội trú
sixth-form college cao đẳng (tư thục)
technical college trường cao đẳng kỹ thuật
vocational college trường cao đẳng dạy nghề
art college trường cao đẳng nghệ thuật
teacher training college trường cao đẳng sư phạm
university đại học

Trường phổ thông

classroom phòng học
desk bàn học
blackboard bảng đen
whiteboard bảng trắng
chalk phấn
marker pen hoặc marker bút viết bảng
pen bút
pencil bút chì
exercise book sách bài tập
lesson bài học
homework bài tập về nhà
test kiểm tra
term kỳ học
half term nửa kỳ học
class lớp
reading môn đọc
writing môn viết
arithmetic môn số học
spelling môn đánh vần
to read đọc
to write viết
to spell đánh vần
to teach dạy
head teacher hiệu trưởng
headmaster hiệu trưởng
headmistress bà hiệu trưởng
teacher giáo viên
pupil học sinh
head boy nam sinh đại diện trường
head girl nữ sinh đại diện trường
prefect lớp trưởng
school governor hoặc governor ủy viên hội đồng quản trị trường
register sổ điểm danh
assembly chào cờ/buổi tập trung
break giờ giải lao
school holidays nghỉ lễ
school meals bữa ăn ở trường
school dinners bữa ăn tối ở trường

Cơ sở vật chất

computer room phòng máy tính
cloakroom phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
changing room phòng thay đồ
gym (viết tắt của gymnasium) phòng thể dục
playground sân chơi
library thư viện
lecture hall giảng đường
laboratory (thường viết tắt là lab) phòng thí nghiệm
language lab (viết tắt của language laboratory) phòng học tiếng
hall of residence ký túc xá
locker tủ đồ
playing field sân vận động
sports hall hội trường chơi thể thao