Phiếu đề nghị xuất kho tiếng anh là gì

Từ ngày xưa ông bà mình đã có câu nói vui “Giàu thủ kho, no nhà bếp”. Và mọi người vẫn hay thường nghĩ thủ kho là một nghề vô cùng “màu mỡ”, tuy nhiên họ cũng có vô vàn khó khăn gặp phải mà không phải ai cũng hiểu.

Hôm nay chúng mình sẽ cùng đi tìm hiểu về một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán, và cụ thể liên quan tới công việc thủ kho nhé:

Thuật ngữ tiếng Anh quen thuộc

Phiếu xuất kho tiếng Anh

“Goods delivery note” hoặc “Inventory delivery voucher”

Định nghĩa: Là văn bản được lập để theo dõi chi tiết số lượng vật tư, công cụ, dụng cụ đã xuất cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, làm căn cứ để hạch toán chi phí và kiểm tra sử dụng, thực hiện định mức tiêu hao vật tư

Phiếu nhập kho tiếng Anh

“Goods received note” hoặc “Inventory receiving voucher”

Định nghĩa: Là chứng từ ghi lại, theo dõi tình hình tài sản của doanh nghiệp, cung cấp những thông tin chi tiết liên quan đến tài sản tăng, làm cơ sở để định kỳ vào sổ báo cáo chi tiết, thẻ kho… cụ thể như sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa, tài sản cố định, bảng xuất nhập tồn kho….

Các định nghĩa chuyên ngành kho vận khác

Nhà kho: Warehouse

Thủ kho: Stockkeeper / storekeeper

Phiếu thu: Cash receipt

Nhập kho: Goods receipt

Xuất kho: Goods Issue

Báo cáo tồn kho: Inventory report

Nhập hàng lên hệ thống: Post Goods Receipt

Chi phí bảo dưỡng: Maintenance Cost

Vận đơn: Waybill

Chi phí bảo hành: Warranty Costs

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa: Certificate of origin: Viết tắt C/O

Việc bốc dỡ (hàng): Stevedoring

Việc gom hàng: Consolidation or Groupage

Phí lưu kho: Detention (DET)

Phí lưu bãi: Demurrage (DEM) / Storage Charge

Kiểm kê: Stock take

Điều chỉnh: Adjust(v)/Adjustment(n)

Nguyên vật liệu: Materials

Thiết bị: Equipment

Đơn hàng: Order

Hợp đồng: Contract

Vị trí lưu kho: Storage locations

Kho ngoại quan: Bonded warehouse

Xem thêm:

58 Châm ngôn sống bằng tiếng Anh hay nhất mọi thời đại

Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng hàng hóa: Certificate of Inspection

Khai báo hải quan: Customs declaration

Lệnh giao hàng: Delivery Order D/O

Ngày hết hạn: Expired date

Thẻ kho: Warehouse card

Bảng báo cáo: Statement

Hóa đơn: Invoice

Bảng báo giá: Quotation

Đơn đặt hàng nhà cung cấp: Purchase order

Phiếu thu hay giấy biên nhận: Receipt

Phiếu báo thanh toán: Remittance Advice

Mình xin phép chỉ liệt kê ra một số từ, cụm từ hay gặp như trên. Nhìn chung ở chuyên ngành này có rất nhiều cách dịch nghĩa khác nhau, cùng là một từ tiếng Việt tuy nhiên khi dịch qua tiếng Anh có rất nhiều cách viết.

Vì vậy khi dịch hãy chú ý đến ngữ cảnh sử dụng. Receipt hay Issues (deliver) Note đều phải sử dụng theo ngữ cảnh. Goods Receipt thì nó liên quan tới hàng hóa, nhưng nếu là nhập kho vật tư thì không dùng goods được mà dùng Material Receipt. Nhập kho hàng hóa, vật tư, công cụ hay tiền (thu tiền),… thì đều dùng receipt được cả. Vấn đề là dùng bối cảnh nào (chủ đề khi dịch là gì), đi kèm từ nào,…

Tóm lại các bạn hãy hiểu bản chất của từ cần dịch ở phía ngôn ngữ đó. Và hãy học tiếng anh một cách bài bản. Không thể yêu cầu có 1 từ “chuẩn” được.

Xem thêm: Thôn, ấp, xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố trong tiếng Anh

Admin

Xin chào, mình là admin của website Báo Song Ngữ. Với mong muốn tạo ra một môi trường học tiếng Anh hiệu quả, mình rất mong nhận được phản hồi từ các bạn để xây dựng website hoàn thiện hơn. Xin cảm ơn!

Các bác làm ơn cho em hỏi 1 câu hơi bị "chuối" một chút: Phiếu xuất kho tiếng Anh dịch ra làm sao???

Mong các bác tha thứ cho cái sự "chuối" của em nhé. Em biết kiến thức em còn tệ, cần phải học nhiều lắm.

Xin chân thành cám ơn các bác.

Phiếu đề nghị xuất kho tiếng anh là gì

hai2hai

VNUNI Makes a difference
  • 2

Shipment or good issue document.

Bạn hỏi thế ko có gì là chuối đâu. Cái gì cũng phải học hỏi mà. Ko biết mà lại ko đi hỏi mới là sợ. Tớ nhiều khi viết sai từ khi thiết kế, về sau sửa ốm đòn vì chuyện viết sai đó.

netoholic123

Guest
  • 3

Chân thành cám ơn bạn hai2hai đã dành thời gian trả lời cho mình nhé.

Bạn nè, nói bạn đừng cười nhé, mình có TOEFL 503 rồi đấy. Tuy nhiên Phiếu xuất kho dịch như thế nào thì mình thực sự...tịt.

Bạn nói dịch là:

Shipment or good issue document

Theo mình, có điều gì đó k0 ổn bạn ạ. Ship là con tàu. Shipment là vận chuyển bằng tàu. Còn Goods issue document (good có s) nghe cũng có lý lắm, nhưng hình như nó k0 phải là thuật ngữ kế toán.

Có bán nào còn từ nào khác k0 vậy? Có ai biết thuật ngữ TALLY-OUT k0???? Dịch Phiếu xuất kho là Tally-out được k0????

Ai biết làm ơn dịch dùm vớiiiiiiiiiiiiiiii.

Many thanks.

Phiếu đề nghị xuất kho tiếng anh là gì

hai2hai

VNUNI Makes a difference
  • 4

Mình cũng biết từ tally-out (trước kia đã định dùng khi thiết kế Database nhưng sau đó phải thay bằng từ shipments cho chuẩn và đúng theo quy trình) nhưng vì đọc rất nhiều sách kế toán, erp bằng tiếng anh nhưng hầu như không có sách hay hệ thống phần mềm lớn nào thấy họ dùng từ đó.

Definition of shipment (noun) form plural: shipments sending of cargo or freight; cargo or freight that is transported

for more info about shipment, just google: define:shipment http://en.wikipedia.org/wiki/Shipment

Khi hàng xuất kho họ thường dùng:

... when they shipped goods to their own warehouses...
...The goods will be manufactured and shipped on January 1, 2000, just in time for the major bowl games later that day
...Because sales and accounts receivable are recorded when goods are shipped, making shipments closer to a quarter’s close increases the accounts receivable balance on the balance sheet date.

Quoted from Financial Accounting (Mcgraw-Hill)

Để bạn dễ hình dung hơn về những gì liên quan đến Inventory management, Supply Chain Management, mời bạn tham khảo: http://www.compiere.org/functionality/scm.html

hoặc bạn có thể biết cái shipment/receipt nó nằm đâu trong quy trình mua hàng: http://www.compiere.org/functionality/rtp.html

Nói chung, cũng tùy từng tình huống mà người ta dùng 1 số từ cho phù hợp. Ví dụ Delivery note có thể gọi là phiếu giao hàng nhưng nếu dùng phiếu xuất kho làm phiếu giao hàng thì cũng được (Trong SAP thì tách biệt hoàn toàn).

Những gì sau đây thông thường liên quan đến Inventory Control:

If you are using item tracking characteristics (lot control, ****** control, bin control, etc.), you will interact with them throughout the system whenever inventory is allocated or stock balances are affected. In this chapter we will review how tracking characteristics interact with the following screens and reports: • Stock Items (incl. Nhập/Xuất) • Inventory Adjustments • Stock Transfer • Batch Stock Transfer • Stock Counts • Characteristic Availability • Order Picking • Job Issues & Receipts • Purchase Receipts • Transaction Reports

Cheers!

Tuanktcdcn

Lão già ham vui
  • 5

DELIVERY NOTE -Phiếu Xuất RECEIPT NOTE - Phiếu Nhập

Phiếu đề nghị xuất kho tiếng anh là gì

Phiếu đề nghị xuất kho tiếng anh là gì

Phiếu đề nghị xuất kho tiếng anh là gì

vitconlonton

Guest
  • 6

    DELIVERY NOTE -Phiếu Xuất RECEIPT NOTE - Phiếu Nhập

bên em cũng dùng Delivery Note = Phiếu Giao hàng, Receipt Note = Biên nhận. 2 phiếu này dùng để xác nhận lại việc giao hàng và nhận hàng với khách, đồng thời cũng mang ý nghĩa kế toán như phiếu xuất kho, nhập kho.

Tally-out: dùng trong thống kê nhiều hơn là dùng trong kế toán

netoholic123

Guest
  • 7

@hai2hai: Một lần nữa, chân thành cám ơn bạn đã dành thời gian giải thích rất cặn kẽ cho mình.

@Tuanktcdcn, vitconlonton: Mình cũng cám ơn hai bạn nhiều heng.

Mình đọc reply của các bạn giống như là "buồn ngủ gặp...phòng máy lạnh vậy Giá mà mình ở Hà Nội, nhất định mình sẽ sms kéo các bạn đi nhậu với mình để đền ơn roài.

Quay lại vấn đề, thoạt đầu mình cũng đã nghĩ đến từ Delivery, nhưng gạt đi ngay vì theo mình, delivery nghiêng về nghĩa giao hàng đến end-user, nghĩa là end-user ký nhận trong đó. Còn ý của mình k0 phải thế. Phiếu xuất kho thường không có end-user ký nhận (nếu ký được thì tốt) mà là tài xế hoặc người giao hàng ký nhận rồi mang đi cho end-user. Tuy nhiên đây chỉ là ý kiến riêng của mình.

Hôm nay mình đã tìm ra cụm từ này và hơi bị hài lòng vì nó khá đơn giản và dễ hiểu: Material Issue Document !!!! Đây là cụm từ chỉ Phiểu xuất kho đang dùng ở đơn vị mình - Một công ty bia 100% vốn nước ngoài.

Anyway, chân thành cám ơn các bạn đã dành thời gian trả lời cho mình, đặc biệt là hai2hai nhé. Nhờ bạn mà mình biết thêm một nghĩa nữa của từ shipment đấy.

Chúc các bạn ăn Tết dzui dzẻ nhé :beernow:

gaucon

Trung cấp
  • 8

    Hôm nay mình đã tìm ra cụm từ này và hơi bị hài lòng vì nó khá đơn giản và dễ hiểu: Material Issue Document !!!! Đây là cụm từ chỉ Phiểu xuất kho đang dùng ở đơn vị mình - Một công ty bia 100% vốn nước ngoài.

Thế bạn dùng cụm từ này sếp của bạn (hoặc phía nước ngoài) có hiểu không? Về bản chất thì phiếu xuất kho phải có chữ ký của người nhận hàng, vậy công ty của bạn làm thế nào để kiểm soát được khách hàng đã nhận hàng hay chưa, nếu đã nhận thì nhận khi nào ...? nếu không dùng Delivery Note?

vikamex

Sơ cấp
  • 9

Ðề: Phiếu xuất kho tiếng Anh dịch là gì???

Bên tớ dùng là : Stock receipt (note) : Phiếu nhập Stock issue (note) : Phiếu xuất Xuất hàng xong còn có biên bản bàn giao ( delivery note) Tớ thấy sếp tớ nói ở nước ngoài họ không dùng mấy cái này lắm, họ có : packing list thay cho phiếu xuất. _ Tuỳ mỗi công ty một cách khác nhau thì phải

Lê Thị Diễm Ly

Guest
  • 10

vikamex ơi, cho mình hỏi ngu xí ví ít khi đụng tới xuất nhập khẩu, cho mình hỏi shipping list dùng làm chứng từ nhập kho được ko, bên mình dùng shipping list là phiếu xuất kho nhưng phiếu nhập thì ko tìm hiểu được, mình nghĩ họ dùng shipping list để xuất kho thì shipping list trong bộ tờ khai hải quan chắc dùng làm chứng từ nhập kho được nhỉ???