Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 17 violet năm 2024

Lời giải bài tập Unit 17: In the city Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: In the city - Global Success

Quảng cáo

  • Từ vựng Unit 17 lớp 4 Xem chi tiết
  • Unit 17 Lesson 1 (trang 46, 47 Tiếng Anh lớp 4): 1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)...; 2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)... Xem lời giải
  • Unit 17 Lesson 2 (trang 48, 49 Tiếng Anh lớp 4): 1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)...; 2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)... Xem lời giải
  • Unit 17 Lesson 3 (trang 50, 51 Tiếng Anh lớp 4): 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)...; 2. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)... Xem lời giải

Quảng cáo

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world
  • Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: At summer camp
  • Tiếng Anh lớp 4 Review 4 & Extension activities

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
  • Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
  • Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 có đáp án
  • Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 17 violet năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 17 violet năm 2024

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 17 violet năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Complete and say. Do the puzzle. Look,complete and read. Read and match. Read and circle. Make sentences. Point and say. Read and tick or cross. Look and write. Write and colour.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

A Bài 1

1. Complete and say.

(Hoàn thành và nói.)

Lời giải chi tiết:

  1. Toy (Đồ chơi)
  1. Kite (Cái diều)

A Bài 2

2. Do the puzzle.

(Giải ô chữ.)

Lời giải chi tiết:

  1. Truck (Xe tải)
  2. Bus (Xe buýt)
  3. Car (Xe ô tô)
  4. Plane (Máy bay)
  5. Ship (Tàu thủy)
  6. Train (Tàu hỏa)
  7. Kite (Cái diều)

A Bài 3

3. Look, complete and read.

(Nhìn,hoàn thành và đọc.)

Phương pháp giải:

They have ______. (Họ có _______.)

He/She has ______. (Anh ấy/Cô ấy có _______.)

Lời giải chi tiết:

1. He has a teddy bear. (Cậu ấy có một chú gấu bông.)

2. She has a kite. (Cô ấy có một cái diều.)

3. They have two trucks. (Họ có hai chiếc xe tải.)

4. They have three planes. (Họ có 3 chiếc máy bay.)

B Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 – b

2 – d

3 – e

4 – c

5 – a

1 - b. She has a doll. (Cô ấy có một con búp bê.)

2 - d. Mary and Linh have four kites. (Mary và Linh có 4 cái diều.)

3 - e. The train is new. (Chiếc tàu hỏa thì mới.)

4 - c. There’s a truck on the table. (Có một chiếc xe tải trên bàn.)

5 - a. He has three cars. (Anh ấy có 3 chiếc xe ô tô.)

B Bài 2

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

1. How _______ cars do you have?

  1. many
  1. old

2. I _____ three trains.

  1. have
  1. has

3. My brother has one _____.

  1. planes
  1. plane

4. Linh and Mai _______ five dolls.

  1. have
  1. has

5. My friends Bill and Lucy have six _____.

  1. ship
  1. ships

Lời giải chi tiết:

1. How many cars do you have? (Bạn có bao nhiêu chiếc xe ô tô?)

  1. I have three trains. (Tôi có 3 chiếc tàu hỏa.)
  1. My brother has one plane. (Anh trai tôi có một chiếc máy bay.)
  1. Linh and Mai have five dolls. (Linh và Mai có 5 con búp bê.)
  1. My friends Bill and Lucy have six ships. (Bạn của tôi Bill và Lucy có 6 chiếc tàu thủy.)

B Bài 3

3. Make sentences.

(Đặt câu.)

Lời giải chi tiết:

1. He has two ships. (Anh ấy có 2 chiếc tàu thủy.)

2. She has one teddy bear. (Cô ấy có một con gấu bông.)

3. There are three trains in the bedroom. (Có 3 chiếc tàu hỏa trong phòng ngủ.)

4. How many trucks does she have? (Cô ấy có bao nhiêu chiếc xe tải?)

C

Point and say.

(Chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

- They have ______. (Họ có _______.)

- He/She has ______. (Anh ấy/Cô ấy có _______.)

Lời giải chi tiết:

  1. He has four cars. (Anh ấy có 4 chiếc xe ô tô.)
  1. She has two ships. (Cô ấy có 2 chiếc tàu thủy.)
  1. Mai and Linh have two dolls. (Mai và Linh có 2 con búp bê.)
  1. They have three kites. (Họ có 3 cái diều.)

D Bài 1

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Lời giải chi tiết:

1 - c. Lucy and Mary have three teddy bears. (Lucy và Mary có 3 con gấu bông.)

2 - d. Nam has one bus. (Nam có một cái xe buýt.)

3 - b. Mai has two planes. (Mai có hai chiếc máy bay.)

4 - a. Bill and Ben have four trucks. (Bill và Ben có 4 chiếc xe tải.)

D Bài 2

2. Read and tick or cross.

(Đọc và đánh dấu tích hoặc dấu gạch chéo.)

Phương pháp giải:

This is Mary. These are her toys. She has one teddy bear and two trains. She has three cars and four ships. They are new.

Tạm dịch:

Đây là Mary. Đây là những đồ chơi của cô ấy. Cô ấy có một con gấu bông và hai chiếc tàu hỏa. Cô ấy có 3 chiếc xe ô tô và 4 chiếc tàu thủy. Chúng thì mới.

1. Mary has two teddy bear. (Mary có 2 con gấu bông.)

2. She has two trains. (Cô ấy có 2 chiếc tàu hỏa.)

3. She has three cars. (Cô ấy có 3 chiếc xe ô tô.)

4. She has three ships. (Cô ấy có 3 chiếc tàu thủy.)

5. Her toys are new. (Những món đồ chơi của cô ấy thì mới.)

Lời giải chi tiết:

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 17 violet năm 2024

1. Sửa thành: Mary has one teddy bear. (Mary có 1 con gấu bông.)

2. Sửa thành: She has four ships. (Cô ấy có 4 chiếc tàu thủy.)

E Bài 1

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Bài tập tiếng anh lớp 3 unit 17 violet năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. Minh has one train and two ships. (Nam có một chiếc tàu hỏa và 2 chiếc tàu thủy.)

2. Mai has one doll and three kites. (Mai có một con búp bê và 3 chiếc diều.)

3. Lucy and Nam have one plane and four cars. (Lucy và Nam có 1 chiếc máy bay và 4 chiếc xe ô tô.)

E Bài 2

2. Write and colour.

(Viết và tô màu.)

Lời giải chi tiết:

Bill and Mary have some toys.

Bill has one kite.

It is old.

Mary has two ships.

They are new.

Tạm dịch:

Bill và Mary có một vài món đồ chơi.

Bill có một chiếc diều.

Nó thì cũ.

Mary có 2 chiếc tàu thủy.

Chúng thì mới.

  • Unit 18. Playing and doing - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success Complete and say. Do the puzzle. Look, complete and read. Read and circle.Read and match. Make sentences. Ask and answer. Look, circle and read. Read and tick. Look and write. Write about where you are and what you are doing.
  • Unit 19. Outdoor activities - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success Complete and say. Do the puzzle. Look,complete and read. Read and match. Look, complete and read. Make sentences. Ask and answer. Read and answer the questions. Look and write. Write about your friend.
  • Unit 20. At the zoo - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success Complete and say. Do the puzzle. Look, complete and read. Read and match. Make sentences. Ask and answer. Read and answer the questions. Look and write. Write what animals you can see at the zoo and what they are doing.
  • Self-check 4 & Fun time - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success Look, write and read. Read and complete. Listen and tick or cross. Listen and number. Point and say. Ask and answer. Do the puzzle. Unit 16. My pets - SBT Tiếng Anh 3 - Global Success

Complete and say. Look, write and read. Read and match. Read and circle. Make sentences. Ask and answer. Read and complete. Look and write. Write about your pets.