Phi thường có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phi thường", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phi thường, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phi thường trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phi thường!

2. Phi thường ông bạn vàng của tôi ạ, Đơn giản một cách phi thường.

3. Lợi hại phi thường.

4. Nói tóm lại, các tuyên bố phi thường đòi hỏi các bằng chứng phi thường.

5. Oh, kị sĩ phi thường.

6. Các em rất phi thường.

7. Nó thực sự phi thường.

8. Có những lời hứa phi thường.

9. “Hội nghị thật sự phi thường.

10. Đạo khả Đạo phi thường Đạo.

11. Chàng Bác sĩ Ung thư Phi thường.

12. Đúng là một phụ nữ phi thường.

13. Đó là một con ngựa phi thường.

14. Một người phụ nữ thật phi thường.

15. Tôi có một bộ óc phi thường.

16. Ý cha là phi thường phải ko

17. Bản lãnh của ông thật phi thường.

18. Quyền lực phi thường khắp vũ trụ...

19. Một hội nghị “phi thường” được khen ngợi

20. Tài năng của Felix Mendelssohn thật phi thường.

21. Một đứa trẻ có sức sống phi thường!"

22. Tôi thêm: Làm thơ là sự phi thường.

23. Đây là bức ảnh phi thường thứ hai

24. Cho những người có khả năng phi thường.

25. " Tài thiện xạ của anh thật phi thường.

26. Bản năng sinh tồn phi thường đó, Elizabeth.

27. Thính giác phi thường của bướm đêm lớn

28. Câu chuyện về sự tồn tại phi thường

29. Đây là một nơi vô cùng phi thường.

30. Franklin là một nhà phát minh phi thường.

31. Nhưng không phải là phi thường như tôi.

32. Cả hai đều có sức chịu đựng phi thường.

33. Dê rừng cũng có sự thăng bằng phi thường.

34. Bạn thật là một vận động viên phi thường!

35. Và anh ta tạo nên những thứ phi thường.

36. Rất khó để cầm nắm, nhưng thật phi thường.

37. Tôi cảm tạ về tòa nhà phi thường này.

38. Một công thức làm cô trở nên phi thường.

39. Mạch vi xử lý là một điều phi thường.

40. Thật phi thường, có tới 350, 400 tác dụng.

41. Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường.

42. Người phụ nữ tiền phong phi thường, Emily H.

43. Máy tính cá nhân là một điều phi thường.

44. Chính là cái nơi đó, cái nơi phi thường đó.

45. Và, chúng ta cần những nguồn năng lượng phi thường.

46. Họ nghĩ các Nhân Chứng có sức mạnh phi thường.

47. Chúng làm điều này nhờ vào khung xương phi thường.

48. " Mội cuộc hội ngộ phi thường với nàng cá đuối.

49. Tín hiệu phản hồi địa chấn khá là phi thường.

50. BÀI TRANG BÌA | KINH THÁNH—SỰ TỒN TẠI PHI THƯỜNG

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phi thường trong từ Hán Việt và cách phát âm phi thường từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phi thường từ Hán Việt nghĩa là gì.

Phi thường có nghĩa là gì
非常 (âm Bắc Kinh)
Phi thường có nghĩa là gì
非常 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).

phi thường

Xem thêm từ Hán Việt

  • táo tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • câu cự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trủng tể từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • mặc gia từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bẩm báo từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Từ Hán Việt

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phi thường nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Từ Hán Việt Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt

    Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.

    Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.

    Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.

    Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: phi thường

    Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

    Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

    Định nghĩa - Khái niệm

    phi thường tiếng Tiếng Việt?

    Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ phi thường trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ phi thường trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phi thường nghĩa là gì.

    - t. Đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường, đáng khâm phục. Sự cố gắng phi thường. Anh dũng phi thường.
    • đưa đón Tiếng Việt là gì?
    • sai biệt Tiếng Việt là gì?
    • công danh Tiếng Việt là gì?
    • tu luyện Tiếng Việt là gì?
    • Tổ Địch Tiếng Việt là gì?
    • chân dung Tiếng Việt là gì?
    • mật ước Tiếng Việt là gì?
    • tung hoành Tiếng Việt là gì?
    • Cửa Dương Tiếng Việt là gì?
    • thầy tướng Tiếng Việt là gì?
    • công nhật Tiếng Việt là gì?
    • vênh váo Tiếng Việt là gì?
    • sầu não Tiếng Việt là gì?
    • Ngọc Đường Tiếng Việt là gì?

    Tóm lại nội dung ý nghĩa của phi thường trong Tiếng Việt

    phi thường có nghĩa là: - t. Đặc biệt khác thường, vượt xa mức bình thường, đáng khâm phục. Sự cố gắng phi thường. Anh dũng phi thường.

    Đây là cách dùng phi thường Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Kết luận

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phi thường là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.