Ký hiệu phần trăm (% ) là ký hiệu biểu diễn một phần trăm (tức là một phần trong 100 phần bằng nhau bị chia bởi đại lượng cho trước). Mã Unicode của % là U+0025.
VIDEO % Ký hiệu Phần trăm
Dấu câu Dấu lược ' Dấu ngoặc [ ] ( ) { } ⟨ ⟩ Dấu hai chấm : Dấu phẩy , ، 、 Dấu gạch ngang Dấu ba chấm ... . . . Dấu chấm than ! Dấu chấm . Dấu gạch nối ‐ Dấu gạch nối trừ - Dấu chấm hỏi ? Dấu ngoặc kép ' ' " " Dấu chấm phẩy ; Dấu gạch chéo /
Chia từ Dấu chấm giữa · Dấu cách
Typography chung Ampersand & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Bullet (typography) Caret ^ Dagger (typography) Ký hiệu độ ° Ditto mark Dấu chấm than ngược ¡ Dấu hỏi ngược ¿ Dấu thăng # Dấu numero Obelus ÷ Ordinal indicator º ª Ký hiệu Phần trăm, Per mille % Các dấu cộng và trừ + Basis point Pilcrow ¶ Prime (symbol) Section sign § Tilde ~ Underscore _ Vertical bar | ¦
Sở hữu trí tuệ Ký hiệu bản quyền © Ký hiệu ghi âm Ký hiệu thương hiệu đã được đăng ký ® Ký hiệu nhãn hiệu dịch vụ Ký hiệu thương hiệu
Tiền tệ Ký hiệu tiền tệ (trình bày) ¤
Biểu tượng tiền tệ
؋
฿
¢
$ ֏
ƒ
£
元 圆 圓 ﷼ ៛
৳
¥ 円
Typography không phổ biến Asterism (typography) Fleuron (typography) Index (typography) Interrobang Irony punctuation ⸮ Lozenge Cước chú Tie (typography)
Liên quan
Quotation mark (« » )
Diacritic List of logic symbols
Whitespace character Các hệ chữ viết khác Chinese punctuation Hebrew punctuation Japanese punctuation Korean punctuation
Các ký hiệu liên quan là phần nghìn ký hiệu (mã Unicode: U+2030) và phần mười nghìn ký hiệu là (mã Unicode: U+2031), biểu diễn cho một số bị chia bởi tương ứng 1000 và 10.000. Tỷ lệ cao hơn là phần triệu (1 phần triệu).[cần dẫn nguồn ]
Tham khảoSửa đổi