Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =)) Show Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Payment By Cheque là gì? (hay Thanh Toán Bằng Chi Phiếu; Trả Bằng Séc nghĩa là gì?) Định nghĩa Payment By Cheque là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payment By Cheque / Thanh Toán Bằng Chi Phiếu; Trả Bằng Séc. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Một trong những lựa chọn nộp thuế điện tử an toàn, nhanh chóng và dễ dàng của chúng tôi có thể phù hợp với quý vị. Nếu quý vị chọn nộp thuế qua đường bưu điện, hãy:
Doanh nghiệp: Thể thức có thể khác nhau tùy vào loại thuế. Tìm hiểu thêm Trả gópLàm theo hướng dẫn có trong thông báo hoặc tìm nơi gửi khoản chi trả đến hạn (Tiếng Anh)Thông Báo cho Người Đóng Thuế Xuất Trình Chi Phiếu:Khi quý vị chi trả bằng chi phiếu tức là quý vị cho phép chúng tôi sử dụng thông tin từ chi phiếu để thực hiện chuyển tiền điện tử một lần từ trương mục của quý vị hoặc xử lý khoản chi trả như một giao dịch chi phiếu. Khi chúng tôi sử dụng thông tin từ chi phiếu của quý vị để thực hiện chuyển tiền điện tử, tiền có thể được rút khỏi trương mục của quý vị ngay cùng ngày mà chúng tôi nhận được khoản chi trả, và quý vị sẽ không nhận lại chi phiếu từ tổ chức tài chính của mình. Các khoản chi trả lớn hơnChúng tôi không thể chấp nhận chi phiếu đơn lẻ hoặc lệnh phiếu có giá trị từ $100 triệu trở lên. Quý vị có thể gửi nhiều khoản chi trả hoặc điện chuyển tiền qua ngân hàng trong cùng một ngày. She hopes that when she receives her first pay cheque she will be able to repay the money she borrowed from the bank.
Muốn học thêm? Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge. the amount of money that a person earns, usually each month: The borrower cannot afford $580 out of his $750 paycheck. (Định nghĩa của pay cheque từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press)Các ví dụ của pay chequepay cheque Pulling out a white light would increase their monthly pay cheque by their chosen amount, finding a red light would decrease it similarly. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. Even when the use of cheques for paying wages and salaries became rare, the vocabulary pay cheque still remained commonly used to describe the payment of wages and salaries. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. However, vocabulary referring to the figurative pay cheque persists in some languages, but this commonly refers to a payslip or stub rather than an actual cheque. Từ Wikipedia Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA. It is all taken off the pay cheque. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 The state should not provide a pay cheque for people who are prepared to ignore the behaviour of tenants who are terrorising an area. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Presumably, one has to wait for the monthly pay cheque, so the benefit will be received over a period. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 As the trends continue, millions of people begin to feel that they are only a pay cheque away from the dole queue. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 They feel insecure, and they worry that each pay cheque might be their last. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 The net result was that everyone received a smaller pay cheque. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 What really matters to everybody is the size of their pay cheque at the end of the week or at the end of the month. Từ Hansard archive Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0 Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép. Pay cheque là gì?Thứ hai, paycheck là tiền lương trả cho nhân viên của một doanh nghiệp dưới dạng séc bằng văn bản hoặc gửi tiền trực tiếp vào tài khoản của nhân viên. Trên paycheck thường có ghi rõ số tiền lương, các khoản trừ (thuế). Séc tiền lương được phát hành thường xuyên nhất mỗi hai tuần, thỉnh thoảng hàng tuần hoặc hàng tháng.
By Check là gì?“Pay by check/cheque” nghĩa là trả bằng séc (thay vì tiền mặt hoặc thẻ). If you have an amount due on your tax return (tờ khai thuế), you can pay by check, money order (phiếu chuyển tiền), credit or debit card.
The cheque là gì?Thẻ séc (cheque card) là tấm thẻ do ngân hàng phát hành cho khách hàng có tài khoản vãng lai. Nó đảm bảo cho những khách hàng có thể được thanh toán séc tới một giới hạn quy định.
|