Pay by cheque là gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =))

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Payment By Cheque là gì? (hay Thanh Toán Bằng Chi Phiếu; Trả Bằng Séc nghĩa là gì?) Định nghĩa Payment By Cheque là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payment By Cheque / Thanh Toán Bằng Chi Phiếu; Trả Bằng Séc. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Một trong những lựa chọn nộp thuế điện tử an toàn, nhanh chóng và dễ dàng của chúng tôi có thể phù hợp với quý vị.

Nếu quý vị chọn nộp thuế qua đường bưu điện, hãy:

  • Ghi nơi nhận chi phiếu, lệnh phiếu hoặc chi phiếu thu ngân là Bộ Ngân Khố Hoa Kỳ.
    • Xin lưu ý: Không gởi tiền mặt qua đường bưu điện. Nếu quý vị muốn trả bằng tiền mặt, hãy xem phần "Thông Tin Thêm" dưới đây.
  • Ghi số tiền bằng số ($###.##).
  • Không dùng ghim hay kẹp giấy để kẹp tiền trả vào phiếu trả tiền hoặc tờ khai thuế của quý vị.
  • Đảo đảm chắc chắn rằng chi phiếu hoặc lệnh phiếu của quý vị có chứa những thông tin sau:
    • Họ tên và địa chỉ của quý vị
    • Số điện thoại để gọi ban ngày
    • Số An Sinh Xã Hội (SSN điền trước nếu quý vị khai thuế chung) hoặc số nhận diện doanh nghiệp
    • Năm thuế
    • Mẫu khai thuế hoặc số thông báo liên quan
  • Nộp thuế qua đường bưu điện đến địa chỉ có trong thông báo hoặc hướng dẫn, hoặc tham khảo bảng dưới đây.
Tình trạng nộp thuế của quý vị?Trả tiền và khai thuếTham khảo hướng dẫn về mẫu đơn hoặc tìm đúng địa chỉ theo tiểu bang hoặc theo mẫu đơnĐã nhận được thông báoLàm theo hướng dẫn chi trả có trong thông báo mà quý vị nhận đượcChỉ trả tiền (đã khai thuế)Cá nhân: Tìm nơi gửi khoản chi trả đến hạn (Tiếng Anh)

Doanh nghiệp: Thể thức có thể khác nhau tùy vào loại thuế. Tìm hiểu thêm

Trả gópLàm theo hướng dẫn có trong thông báo hoặc tìm nơi gửi khoản chi trả đến hạn (Tiếng Anh)

Thông Báo cho Người Đóng Thuế Xuất Trình Chi Phiếu:

Khi quý vị chi trả bằng chi phiếu tức là quý vị cho phép chúng tôi sử dụng thông tin từ chi phiếu để thực hiện chuyển tiền điện tử một lần từ trương mục của quý vị hoặc xử lý khoản chi trả như một giao dịch chi phiếu. Khi chúng tôi sử dụng thông tin từ chi phiếu của quý vị để thực hiện chuyển tiền điện tử, tiền có thể được rút khỏi trương mục của quý vị ngay cùng ngày mà chúng tôi nhận được khoản chi trả, và quý vị sẽ không nhận lại chi phiếu từ tổ chức tài chính của mình.

Các khoản chi trả lớn hơn

Chúng tôi không thể chấp nhận chi phiếu đơn lẻ hoặc lệnh phiếu có giá trị từ $100 triệu trở lên. Quý vị có thể gửi nhiều khoản chi trả hoặc điện chuyển tiền qua ngân hàng trong cùng một ngày.

She hopes that when she receives her first pay cheque she will be able to repay the money she borrowed from the bank.

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

the amount of money that a person earns, usually each month:

The borrower cannot afford $580 out of his $750 paycheck.

(Định nghĩa của pay cheque từ Từ điển Cambridge Tiếng Anh Doanh nghiệp © Cambridge University Press)

Các ví dụ của pay cheque

pay cheque

Pulling out a white light would increase their monthly pay cheque by their chosen amount, finding a red light would decrease it similarly.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Even when the use of cheques for paying wages and salaries became rare, the vocabulary pay cheque still remained commonly used to describe the payment of wages and salaries.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

However, vocabulary referring to the figurative pay cheque persists in some languages, but this commonly refers to a payslip or stub rather than an actual cheque.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

It is all taken off the pay cheque.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The state should not provide a pay cheque for people who are prepared to ignore the behaviour of tenants who are terrorising an area.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Presumably, one has to wait for the monthly pay cheque, so the benefit will be received over a period.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

As the trends continue, millions of people begin to feel that they are only a pay cheque away from the dole queue.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

They feel insecure, and they worry that each pay cheque might be their last.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

The net result was that everyone received a smaller pay cheque.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

What really matters to everybody is the size of their pay cheque at the end of the week or at the end of the month.

Từ

Hansard archive

Ví dụ từ kho lưu trữ Hansard. Chứa thông tin được cấp phép trong Mở Giấy Phép của Quốc Hội v3.0

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Pay cheque là gì?

Thứ hai, paycheck là tiền lương trả cho nhân viên của một doanh nghiệp dưới dạng séc bằng văn bản hoặc gửi tiền trực tiếp vào tài khoản của nhân viên. Trên paycheck thường có ghi rõ số tiền lương, các khoản trừ (thuế). Séc tiền lương được phát hành thường xuyên nhất mỗi hai tuần, thỉnh thoảng hàng tuần hoặc hàng tháng.

By Check là gì?

“Pay by check/cheque” nghĩa trả bằng séc (thay vì tiền mặt hoặc thẻ). If you have an amount due on your tax return (tờ khai thuế), you can pay by check, money order (phiếu chuyển tiền), credit or debit card.

The cheque là gì?

Thẻ séc (cheque card) tấm thẻ do ngân hàng phát hành cho khách hàng có tài khoản vãng lai. Nó đảm bảo cho những khách hàng có thể được thanh toán séc tới một giới hạn quy định.