Giới thiệu văn hóa việt nam bằng tiếng hàn năm 2024

Trong các bài học tiếng Hàn cơ bản hay trong giao tiếp thực tế thì chủ đề về quê hương rất phổ biến. Để giúp bạn không bị lúng túng khi làm bài tập hay trong giao tiếp tiếng Hàn thì trong bài viết này, Sunny sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn đơn giản và thông dụng nhất.

Từ vựng tiếng Hàn về quê hương

Giới thiệu văn hóa việt nam bằng tiếng hàn năm 2024

Để có thể sử dụng các mẫu câu giới thiệu về quê hương bằng tiếng Hàn thì bạn cần nắm được các từ vựng chủ đề quê hương thường được sử dụng. Dưới đây là một số từ vựng quen thuộc về quê hương:

Từ vựng tiếng Hàn Dịch nghĩa고향 quê hương 나라 đất nước 도시 thành phố 마을 làng, thị trấn 전통 truyền thống 문화 văn hóa 역사 lịch sử 경치 phong cảnh 음식 ẩm thực 사람들 người dân 풍습 phong tục 기념품 quà lưu niệm 시골 làng quê 농촌 nông thôn 밭 cánh đồng 강 sông 관광명소 điểm du lịch 자연 thiên nhiên 바다 biển 산 núi 아름답다 đẹp 친절하다 thân thiện 축제 lễ hội 베트남 Việt Nam

Tên tiếng Hàn của các tỉnh thành Việt Nam

Tên tỉnh thành tiếng Hàn Tên tỉnh thành tiếng Việt하노이 Hà Nội 티엔쟝 Tiền Giang 벤째 Bến Tre 동탑성 Đồng Tháp 빈롱 Vĩnh Long 트라빈 Trà Vinh 안장 An Giang 하우장 Hậu Giang 껀터 Cần Thơ 속짱 Sóc Trăng 끼엔장 Kiên Giang 박리우 Bạc Liêu 까마우 Cà Mau 호아빈 Hòa Bình 소나 Sơn La 디엔 비엔 Điện Biên 라이차우 Lai Châu 하장 Hà Giang 라오까이 Lào Cai 옌베이 Yên Bái 뚜옌꽝 Tuyên Quang 카아오방 Cao Bằng 하남 Hà Nam 하이두옹 Hải Dương 하이퐁 Hải Phòng 흥옌 Hưng Yên 남딘 Nam Định 타이빈 Thái Bình 빈푹 Vĩnh Phúc 닌빈 Ninh Bình 타니호아 Thanh Hóa 응에안 Nghệ An 하띤 Hà Tĩnh 박깐 성 Bắc Kạn 타이응우옌 Thái Nguyên 호치민 TP. Hồ Chí Minh 랑손 Lạng Sơn 바짱 Bắc Giang 꽝닌 Quảng Ninh 박닌 Bắc Ninh 꽝빈 Quảng Bình 쾅트리 Quảng Trị 꼰뚬 Kon Tum 기아라이 Gia Lai 닥락 Đăk Lăk 닥농 Đăk Nông 램동 Lâm Đồng 빈푸우크 Bình Phước 동나이 Đồng Nai 바리아 /붕타우 Bà Rịa – Vũng Tàu 테이닌 Tây Ninh 빈둥 Bình Dương 투안티엔후에 Thừa Thiên Huế 다낭 Đà Nẵng 사이공 Sài Gòn 꽝남 Quảng Nam 꽝응아이 Quảng Ngãi 빈딘 Bình Định 푸옌 Phú Yên 칸호아 Khánh Hòa 닌투언 Ninh Thuận 빈투언 Bình Thuận

Những mẫu câu tiếng Hàn giới thiệu về quê hương

Giới thiệu văn hóa việt nam bằng tiếng hàn năm 2024

Mẫu câu Dịch nghĩa저는 …………. 출신입니다. Tôi đến từ ………….. 제 고향은 ………….입니다. Quê hương của tôi là ………….. …………. 는 아름다운 곳입니다. …………. là một nơi đẹp. 저는 …………. 에서 태어났습니다. Tôi sinh ra ở ………….. 저희 나라는 …………. 입니다. Đất nước của chúng tôi là ………….. …………. 에는 역사적인 장소들이 많이 있습니다. …………. có nhiều địa điểm lịch sử. …………. 음식은 맛있고 특색있는 향미를 가지고 있습니다. Đặc sản ẩm thực của …………. rất ngon và độc đáo. …………. 은/는 자연 경관이 아름답습니다. …………. có phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp. …………. 사람들은 친절하고 환영합니다. Người dân …………. thân thiện và chào đón. 저는 …………. 을/를 사랑합니다. Tôi yêu ………….. 제 고향의 가장 유명한 음식이 …… ……입니다. Món ăn nổi tiếng nhất của quê hương tôi là …….

Ví dụ giới thiệu về quê hương bằng tiếng Hàn

Giới thiệu văn hóa việt nam bằng tiếng hàn năm 2024

고향은요? (Bạn đến từ đâu?) → 하노이 출신입니다. (Tôi đến từ Hà Nội.)

출생지는 어디지요? (Bạn sinh ở đâu?) → 하이퐁 에서 태어났습니다. (Tôi sinh ra ở Hải Phòng.)

고향은 어디지요? (Quê hương của bạn ở đâu vậy?)

어디서 자랐어요? (Bạn lớn lên ở nơi nào?)

어디서 유년 시절을 보냈어요? (Lúc nhỏ bạn ở đâu?)

고향을 떠난 지 몇 년입니까? (Bạn xa quê hương được mấy năm rồi?)

다랏에서 유년 시절을 보냈어요. (Lúc nhỏ tớ ở Đà Lạt.)

고향이 그립습니다. (Tôi rất nhớ quê hương của mình.)

고향이 그립습니다. (Tôi mong được về quê hương.)

집이 그립습니다. (Tôi nhớ nhà lắm.)

나의 고향은 농경지로 유명한 곳입니다. (Quê hương của tôi nổi tiếng là một vùng đất nông nghiệp.)

고향은 조용한 시골 마을에 위치한 저의 고향입니다. (Quê hương của tôi nằm trong một ngôi làng nông thôn yên tĩnh.)

저의 고향은 역사와 전통이 깃든 작은 마을입니다. (Quê hương của tôi là một ngôi làng nhỏ mang trong mình lịch sử và truyền thống.)

카아오방 는 아름다운 곳입니다. (Cao Bằng là một nơi đẹp.)

하이두옹 에는 역사적인 장소들이 많이 있습니다. (Hải Dương có nhiều địa điểm lịch sử.)

닌빈 은/는 자연 경관이 아름답습니다. (Ninh Bình có phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.)

Sunny hy vọng với những từ vựng và mẫu câu giới thiệu quê hương bằng tiếng Hàn được cung cấp trong bài sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình học tập hoặc giao tiếp tiếng Hàn. Nếu có bất kỳ thắc mắc hay cần tư vấn về việc học tiếng Hàn, hãy liên hệ ngay Sunny để được giải đáp nhé!