VIETNAMESE Show
nón rộng vành nón lưỡi trai, nón lá Nón rộng vành là nón có vành rộng nhằm che nắng hoặc thể hiện phong cách thời trang. 1. Những chiếc nón rộng vành gần đây ngày càng trở nên phổ biến và hợp thời trang. Wide brimmed hats have become more popular and fashionable recently. 2. Vành của những chiếc nón rộng vành có thể lên đến 10 inch nhưng thường là từ 4 đến 6 inch. The brims of wide brimmed hats can get up to 10 inches but more often are between 4 and 6 inches. Chúng ta cùng học từ vựng về các loại mũ nha! - beanie: mũ len - beret hat: mũ nồi - boater: mũ rơm thuỷ thủ - bowler hat: mũ quả dưa - bucket hat: mũ xô - cowboy hat: mũ cao bồi Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected] Cho em hỏi là "nón cời" dịch sang tiếng anh như thế nào? Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Mũ lưỡi trai tiếng Anh là gì? Hẳn có nhiều loại mũ trong tiếng Anh mà ta chưa biết tên là gì? Hôm nay hãy cùng Toomva học từ vựng tiếng Anh về các loại mũ nhé! Mũ hay nón giờ đây không còn đơn thuần là thứ đồ che mưa che nắng mà đã là món phụ kiện thời trang không thể thiếu của nhiều người. Có những chiếc mũ còn góp phần làm nên hình tượng khó phai của những người nổi tiếng. Như Ông hoàng nhạc Pop Michael Jackson với chiếc mũ phớt lịch lãm, Vua hề Charlie Chaplin gắn liên với chiếc mũ quả dưa đáng yêu hay Đệ Nhất Phu nhân Jackie Kenedy quý phái với chiếc mũ hộp. Vậy tên tiếng Anh của những chiếc mũ ấy là gì? Bạn có bao giờ bối rối với những loại nón mà mình không biết gọi tên chúng là gì không? Cùng Toomva “giải ngố” qua bài học từ vựng tiếng Anh thú vị này nhé! Học từ vựng tiếng Anh về những loại mũ1. Baker boy cap / Newsboy cap – Mũ nồi có lưỡi trai2. Beanie – Mũ len3. Beret hat – Mũ nồi4. Boater – Mũ rơm thuỷ thủ5. Bowler hat – Mũ quả dưa6. Brando hat / Muir hat – Mũ Brando7. Bucket hat – Mũ xô8. Cap – Mũ lưỡi trai9. Cloche – Mũ chuông10. Cowboy hat – Mũ cao bồi11. Fedora hat – Mũ phớt12. Floppy hat – Mũ rộng vành cho nữ13. Gaucho hat – Mũ Gaucho14. Homburg hat – Mũ vành cong15. Panama hat – Mũ phớt cói16. Pillbox hat – Mũ hộp17. Snapback cap – Mũ bóng chày / Mũ Hip Hop18. Top hat – Mũ chóp cao19. Trapper – Mũ thợ săn / Mũ phi công20. Trilby hat – Mũ phớt vành nhỏ21. Turban hat – Mũ khăn quấn22. Visor cap – Mũ lưỡi trai nửa đầum à Trên đây là bài viết ““Giải ngố” thời trang với từ vựng tiếng Anh về các loại mũ” của Toomva – Học tiếng Anh qua phim phụ đề song ngữ. Hy vọng bài viết này của Toomva không chỉ mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Anh hay mà còn giúp level kiến thức thời trang của bạn được nâng lên một bậc. |