Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

안녕히 주무세요

Cách một người bản xứ nói điều này

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Để nói Chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn không hề đơn giản? Rất nhiều bạn đã mắc lỗi giao tiếp chỉ qua 1 câu chúc ngủ ngon.

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Học tiếng hàn qua câu Chúc ngủ ngon

Để nói Chúc ngủ ngon tiếng Hàn, bạn có thể dùng một trong 2 câu quen thuộc sau :

1. Kính ngữ, dùng với người lớn tuổi như ông bà, cha mẹ, người nhiều tuổi hơn ...

안녕히 주무세요. Đọc là /àn-nyong-hi chù-mu-sê-yô/.

2. Thông thường, lịch sự

잘자요. Đọc là /chàl-cha-yồ/.

Trong tiếng Hàn, động từ 자다 nghĩa là ngủ, còn 잘 nghĩa là tốt, ngon ...

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

Ngủ ngon nhé!

Nếu xem phim Hàn Quốc, bạn sẽ bắt gặp câu Chúc ngủ ngon là 잘자, một cách thân thiện với bạn bè thân thiết, người ít tuổi hơn.

Lưu ý rằng : Chúng ta thường chúc ngủ ngon khi chia tay ngay ở trên đường về nhà vào ban đêm hoặc khi ra về khi đã tối, nhưng thực ra câu “Chúc ngủ ngon” tiếng Hàn được sử dụng khi người nói và người nghe cùng ở 1 địa điểm, trong phòng trước khi đi ngủ chẳng hạn, trong 1 nhà chứ không chúc khi đi về, khi tạm biệt nhau.

Ngoài ra, một số câu giao tiếp khác cùng chủ đề như :

3. 편안한 밤 되세요 : Chúc bạn một đêm ngon giấc.

4. 좋은 꿈 꿔요 : Mơ đẹp nhé.

5. 잘 잤어요? : Ngủ ngon chứ ?

Trên đây là những kinh nghiệm học tiếng hàn giao tiếp chúc ngủ ngon mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chia sẻ với các bạn, mong rằng những kiến thức trên có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn và nhanh chóng làm chủ tiếng hàn nhé.

Để bày tỏ tình cảm, sự quan tâm đến người thân, bạn bè, hay đơn giản là kết thúc cuộc hội thoại vào buổi tối, người ta thường dành cho nhau những lời chúc ngủ ngon. Với những bạn học tiếng Hàn thì việc chúc ngủ ngon bằng loại ngôn ngữ này đem đến sự ấn tượng. Vậy bạn có thể chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn như thế nào?

Như đã trình bày ở trên, câu chúc ngủ ngon trong tiếng Hàn có rất nhiều cách nói khác nhau. Tùy vào đối tượng giao tiếp, người Hàn sẽ sử dụng những cách chúc ngủ ngon phù hợp. Chẳng hạn, với người lớn tuổi, lời chúc cần mang tính lễ phép, lịch sự. Với bạn bè thân, câu chúc có thể mang tính suồng sã hay trêu đùa. Cụ thể:

\>>> Chúc ông bà/bố mẹ ngủ ngon

Trong trường hợp nói với bề trên (ông bà, cha mẹ,…) bạn sử dụng cách nói tiếng Hàn chúc ngủ ngon này để thể hiện sự trang trọng, lịch sự:

안녕히 주무세요. (an nyong hi chu mu sê yô)

\=> Chúc ngủ ngon.

Trong trường hợp nói với bề trên nhưng muốn thể hiện sự gần gũi, thân thiết, không quá trang trọng:

잘자요. (chàl cha yồ)

\=> Chúc ngủ ngon.

Lưu ý: Hai cách nói trên chỉ sử dụng khi cả người nói và người nghe ở cùng một địa điểm (cùng một nhà/ một phòng) không sử dụng để chúc ngủ ngon trước khi chào tạm biệt nhau ra về.

\>>> Câu chúc ngủ ngon thân mật dành cho người thương

잘자 거라, 얘야. (jalja kora, e ya)

\=> Chúc ngủ ngon nhé, Honey.

오빠야, 잘자요. (oppaya, jaljayo)

\=> Anh à, ngủ ngon nhé.

사랑하는 오빠 좋은 꿈 꿔요. (salanghaneun oppa joh eun kkum kkwoyo)

\=> Anh yêu, mơ đẹp nhé.

자기야, 단꿈을 꾸세요. (jagiya, dankkum eul kkuseyo)

\=> Em yêu (anh yêu), hãy mơ giấc mơ ngọt ngào nhé.

여보야, 잘자요. (yeoboya, jaljayo)

\=> Mình à, ngủ ngon nhé.

아가야, 편안한 밤 되세요. (agaya, pyeon-anhan bam doeseyo)

\=> Cục cưng à, chúc một đêm ngon giấc.

Ngủ ngon tiếng hàn là gì năm 2024

\>>> Lời chúc ngủ ngon hay nhất dành cho bạn bè

잘자 거라, 얘야. (jalja kora, e ya)

\=> Chúc ngủ ngon nhé, Honey. (Đối với những người bạn thân thiết bạn cũng có thể sử dụng cách nói này.)

잘자. 좋은 꿈 꿔 (jalja, joeun kkumeul kwo)

\=> Ngủ ngon. Chúc bạn nhiều giấc mơ đẹp.

잘 잤어요? (jal jass eoyo)

\=> Ngủ ngon chứ?

편안한 밤 되세요 (pyeonanhan bam dweseyo)

\=> Chúc bạn một đêm ngon giấc.

매일 밤 편안하게 잠을 잘 자요 (mae il bam pyeon an ha ke ja meul jal jayo)

\=> Chúc bạn tối nào cũng ngủ ngon nhé.

굿나잇 (good night)

\=> Chúc bạn ngon giấc.

좋은 꿈 꿔요 (jo eun kkum kwoyo)

\=> Mơ đẹp nhé.

Đối với những câu nói chúc ngủ ngon hay ở trên bạn hoàn toàn có thể sử dụng làm những câu chúc buổi tối dễ thương hay mẫu tin nhắn chúc ngủ ngon được đấy. Bên cạnh đó, để “thay đổi không khí” bạn hãy hát bài hát chúc ngủ ngon tiếng Hàn để gửi tặng mọi người nha.

Bạn có thể đáp lại lời chúc ngủ ngon như thế nào?

Khi nhận được lời chúc ngủ ngon từ người thân/ người thương hay bạn bè, bạn có thể đáp lại bằng những cách sau:

Dành cho người yêu: 잘자 거라, 얘야 (jalja kora, e ya): Chúc ngủ ngon, Honey

Chúc bạn bè hoặc những người thân:

잘자,좋은 꿈 꿔 (Jalja, joeun kkumeul kwo): Chúc ngủ ngon và nhiều giấc mơ đẹp

매일 밤 편안하게 잠을 잘 자요: (Maeil bam pyeonanhake jameul jal jayo): Tối nào ngủ cũng ngon nhé

너도 잘 자요 (no to jal ja yo): Bạn cũng ngủ ngon nhé!

너도요 (No to): Bạn cũng ngủ ngon vậy nhé

편안한 밤 되세요 (pyeonanhan bam dweseyo): Một đêm ngon giấc nhé

좋은 꿈 꿔요 (Joen kkum kwoyo): Hãy có giấc mơ thật đẹp nhé!

Trên đây là phần tổng hợp các câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn được sử dụng phổ biến trong đời sống hàng ngày. Hi vọng bài viết đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu cách chúc ngủ ngon tiếng Hàn hiệu quả nhất.