Ngày 13 tháng 5 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Bính Tý - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can, không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức, tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.

Ngày 13 tháng 5 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 13/1/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 13/1/2024

Việc nên làm: Cưới hỏi, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 13/1/2024

Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.

Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 13/1/2024

  • Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).
  • Giờ hắc đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Tin vui sắp tới, mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn, cầu tài lộc đi theo hướng Nam, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Sự nghiệp đầy gian nan, cầu tài lộc khó thành, kiện tụng và tranh chấp có thể xảy ra nên cần hoãn lại. Xuất hành đi xa cẩn thận tránh mất đồ, mất của, nếu đi theo hướng Nam, hãy tìm nhanh mới thấy.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, tránh cãi nhau, ẩu đả.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Là giờ rất tốt lành, đi công việc gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh đều được thuận lợi, phụ nữ có tin mừng, mọi công việc được hòa hợp, người đi xa sắp về nhà.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều khoẻ mạnh và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.

Xem lịch âm hôm nay 13/1; theo dõi âm lịch hôm nay 13/1; lịch âm thứ Bảy ngày 12 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 13/1

  • Dương lịch: 13/1/2024.
  • Âm lịch: 3/12/2023.
  • Nhằm ngày: Thiên hình hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Tý, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão thuộc tiết khí Tiểu Hàn.
  • Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Bính Tý - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Là ngày xấu, có Địa Chi khắc với Thiên Can, không nên triển khai các công việc lớn vì sẽ tốn nhiều công sức, tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể tiến hành bình thường.
  • Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
  • Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Ngày 13 tháng 5 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 13/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xuất hành hôm nay âm lịch 14/1/2024

Ngày xuất hành:

Bạch hổ kiếp: Xuất hành, cầu tài lộc được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

Giờ xuất hành hôm nay:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Việc nên và không nên làm ngày 13/1/2024

Việc nên làm: Cưới hỏi, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng, an táng, mai táng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh.