Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Học từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn giao tiếp và đối thoại dễ dàng hơn vì đây là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống. Cùng VUS điểm qua 160+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong bài viết sau nhé!

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng

Để giới thiệu tốt về nghề nghiệp của bản thân, bạn cần nắm được một lượng từ vựng cơ bản về nghề nghiệp bằng tiếng Anh. Dưới đây, VUS đã tổng hợp chi tiết các từ vựng nghề nghiệp theo những lĩnh vực thường gặp nhất. Cùng bắt đầu nhé!

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Kinh tế và Tài chính

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Accountant/əˈkaʊntənt/Kế toán2

Actuary/ˈæktʃuəri/Chuyên gia phân tích thống kê/quản trị rủi ro 3

Advertising Executive/ˈædvərˌtaɪzɪŋ ɪɡˈzɛkjətɪv/Chuyên viên quảng cáo4

Auditor/ˈɔːdɪtər/Kiểm toán5

Banker/ˈbæŋkər/Nhân viên ngân hàng6

Businessman/ˈbɪznɪsˌmæn/Doanh nhân7

Businesswoman/ˈbɪznɪsˌwʊmən/Nữ doanh nhân8

Customer service representative/ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện bộ phận dịch vụ hỗ trợ khách hàng9

Director/dɪˈrɛktər/Giám đốc10

Economist/ɪˈkɒnəmɪst/Nhà kinh tế học11

Financial Adviser/faɪˈnænʃəl ˈædvaɪzər/Cố vấn tài chính12

Investment Analyst/ɪnˈvɛstmənt ˈænəlɪst/Nhà phân tích đầu tư13

Management Consultant/ˈmænɪdʒmənt kənˈsʌltənt/Cố vấn cho ban giám đốc14

Manager/ˈmænɪdʒər/Quản lý/ trưởng phòng15

Marketing Director/ˈmɑːrkɪtɪŋ dɪˈrɛktər/Giám đốc marketing16

Sales Representative/seɪlz ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện bán hàng17

Saleswoman/ˈseɪlzwʊmən/Nhân viên bán hàng nữ18

Telephonist/ˈtɛlɪfənɪst/Nhân viên trực điện thoại

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Y tế, chăm sóc sức khỏe

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Pharmacist/ˈfɑːrməsɪst/Dược sĩ2

Chiropractor/ˈkaɪ.roʊˌpræk.tər/Bác sĩ chuyên khoa Trị liệu Thần kinh Cột sống3

Dental Hygienist/ˈdɛntəl ˈhaɪdʒənɪst/Chuyên viên vệ sinh răng miệng4

Dentist/ˈdɛntɪst/Nha sĩ5

Doctor/ˈdɒktə/Bác sĩ6

Home health aide/hoʊm hɛlθ eɪd/Trợ lý sức khỏe tại nhà7

Medical Coder/ˌmɛd.ɪ.kəl ˈkoʊ.dər/Nhân viên mã hóa y tế8

Medical Interpreter/ˌmɛd.ɪ.kəl ɪnˈtɜːr.prɪ.tər/Thông dịch viên y tế9

Medical Laboratory Technologist/ˌmɛd.ɪ.kəl ləˈbɒr.ə.tər.i tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/Kỹ thuật viên xét nghiệm y tế10

Medical Transcriptionist/ˌmɛd.ɪ.kəl trænˈskrɪp.ʃən.ɪst/Thư ký y khoa11

Mental Health Counselor/ˈmɛn.təl hɛlθ ˈkaʊn.səl.ər/Cố vấn tâm lý12

Midwife/ˈmɪdwaɪf/Nữ hộ sinh13

Nanny/ˈnæni/Vú em14

Nurse/nɜːs/Y tá15

Nutritionist/nuːˈtrɪʃ.ən.ɪst/Chuyên gia dinh dưỡng16

Occupational Therapist/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl ˈθɛr.ə.pɪst/Nhà trị liệu nghề nghiệp17

Physical Therapist/ˈfɪz.ɪ.kəl ˈθɛr.ə.pɪst/Nhà vật lý trị liệu18

Psychiatrist/saɪˈkaɪətrɪst/Nhà tâm thần học19

Radiologic Technologist/ˌreɪ.di.əˈlɒdʒ.ɪk tɛkˈnɒl.ə.dʒɪst/Kỹ thuật viên chụp X quang20

Surgeon/ˈsɜːr.dʒən/Bác sĩ phẫu thuật21

Veterinary Surgeon/ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən/Bác sĩ phẫu thuật thú y

Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Giáo dục

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Coach/kəʊtʃ/Huấn luyện viên2

Lecturer/ˈlektʃərər/Giảng viên3

Librarian/laɪˈbreriən/Thủ thư4

Professor/prəˈfesər/Giáo sư5

Teacher/ˈtiːtʃər/Giáo viên6

Teaching Assistant/ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/Trợ giảng7

Translator/trænzˈleɪtər/Phiên dịch viên8

Tutor/ˈtuːtər/Gia sư

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Khoa học

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Archaeologist/ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/Nhà khảo cổ học2

Astronaut/ˈæstrənɔːt/Nhà du hành vũ trụ3

Astronomer/əˈstrɑːnəmər/Nhà thiên văn học4

Biologist/baɪˈɒləʤɪst/Nhà sinh vật học5

Botanist/ˈbɒtənɪst/Nhà thực vật học6

Chemist/ˈkemɪst/Nhà hóa học7

Diplomat/ˈdɪpləmæt/Nhà ngoại giao8

Geologist/dʒiˈɑːlədʒɪst/Nhà địa chất học9

Historian/hɪˈstɔːriən/Nhà sử học10

Lab Technician/læb tɛkˈnɪʃən/Nhân viên phòng thí nghiệm11

Linguist/ˈlɪŋɡwɪst/Nhà ngôn ngữ học12

Mathematician/ˌmæθəməˈtɪʃn/Nhà toán học13

Meteorologist/ˌmiːtiəˈrɒləʤɪst/Nhà khí tượng học14

Physicist/ˈfɪzɪsɪst/Nhà vật lý học15

Researcher/rɪˈsɜːʧər/Nhà nghiên cứu16

Scientist/ˈsaɪəntɪst/Nhà khoa học

Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Công nghệ thông tin

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

AI Engineer/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư AI/ Kỹ sư trí tuệ nhân tạo2

Back-end Developer/bæk-ɛnd dɪˈvɛləpər/Lập trình viên Backend (đảm nhiệm hoạt động phía sau hậu trường của một trang web)3

Cloud Engineer/klaʊd ɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư điện toán đám mây4

Computer Software Engineer/kəm’pju:tə ˈsɒftweə ,endʤi’niə/Kỹ sư phần mềm máy tính5

Cybersecurity Analyst/ˈsaɪbərˌsɪˌkjʊərəti ˈænəlɪst/Chuyên gia phân tích an ninh mạng6

Data Analyst/ˈdeɪtə ˈænəlɪst/Chuyên viên phân tích dữ liệu7

Database Administrator/ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnɪstreɪtə/Nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu8

DevOps Engineer/ˈdɛv.ɒps ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư DevOps (sản xuất, phát triển phần mềm, sản phẩm và kiến thức về vận hành hệ thống)9

Front-end Developer/frʌnt-ɛnd dɪˈvɛləpər/Lập trình viên Front-end (xây dựng, phát triển giao diện website)10

IT Consultant/ˌaɪˈti ˌkənˈsʌltənt/Tư vấn viên Công nghệ thông tin11

IT Support Specialist/ˌaɪˌti səˈpɔrt ˈspɛʃəlɪst/Chuyên gia hỗ trợ Công nghệ thông tin12

Mobile Application Developer/ˈmoʊ.bəl ˌæplɪˈkeɪ.ʃən dɪˈvɛləpər/Nhà phát triển ứng dụng di động13

Network Administrator/ˈnɛt.wɜːk ədˈmɪn.ɪstreɪtə/Quản trị mạng14

Programmer/ˈprəʊɡræmər/Lập trình viên15

Software Developer/ˈsɒftweə dɪˈvɛləpə/Nhân viên phát triển phần mềm16

Software Engineer/ˈsɒftweər ˌɛn.dʒɪˈnɪr/Kỹ sư phần mềm17

System Administrator/ˈsɪs.təm ədˈmɪn.ɪstreɪtər/Quản trị hệ thống18

Technician/tekˈnɪʃn̩/Kỹ thuật viên19

UX/UI Designer/ˌjuːˌɛks ˌjuːˌaɪ dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế trải nghiệm người dùng/ giao diện người dùng20

Web Designer/wɛb dɪˈzaɪnə/Nhân viên thiết kế mạng21

Web Developer/wɛb dɪˈvɛləpər/Nhà phát triển web

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Lĩnh vực vận tải

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Conductor/kənˈdʌktər/Người bán vé (xe điện, xe buýt)2

Dispatcher/dɪˈspætʃər/Điều phối viên3

Dockworker/ˈdɑːkˌwɜrkər/Công nhân bến tàu4

Driver/ˈdraɪvər/Tài xế5

Flight Attendant/flaɪt əˈtɛndənt/Tiếp viên hàng không6

Pilot/ˈpaɪlət/Phi công7

Shipping Clerk/ˈʃɪpɪŋ klɜrk/Nhân viên giao nhận vận chuyển8

Taxi Driver/ˈtæksi ˈdraɪvər/Tài xế taxi9

Traffic Officer/ˈtræfɪk ˈɔfɪsər/Cảnh sát giao thông10

Truck Driver/trʌk ˈdraɪvər/Tài xế xe tải

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Lữ hành, khách sạn và du lịch

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Banquet Manager/ˈbæŋkwɪt ˈmænɪdʒər/Quản lý sự kiện tiệc cưới2

Bartender/ˈbɑːrtɛndər/Người pha chế đồ uống có cồn3

Bellman/ˈbel mænd/Nhân viên phụ trách mang vác vận chuyển hành lý4

Chef/ʃɛf/Đầu bếp5

Concierge/ˈkɒnsiɜːʒ/Nhân viên hỗ trợ ở khu vực tiền sảnh của các khách sạn6

Event Planner/ɪˈvɛnt ˈplænər/Người lên kế hoạch tổ chức sự kiện7

Guest Relations Manager/ɡɛst rɪˈleɪʃənz ˈmænɪdʒər/Quản lý quan hệ khách hàng8

Host/Hostess/hoʊst/ˈhoʊstəs/Người đón tiếp khách9

Hotel Manager/hoʊˈtel ˈmænɪdʒər/Quản lý khách sạn10

Housekeeper/ˈhaʊskiːpər/Nhân viên dọn phòng11

Receptionist/rɪˈsepʃənɪst/Nhân viên lễ tân12

Resort Manager/rɪˈzɔːrt ˈmænɪdʒər/Quản lý khu nghỉ dưỡng13

Restaurant Manager/ˈrɛstrɒnt ˈmænɪdʒər/Quản lý nhà hàng14

Room Service Attendant/rum ˈsɜːrvɪs əˈtɛndənt/Nhân viên phục vụ phòng15

Sommelier/ˌsɒməlˈjeɪ/Chuyên gia thử nếm và phục vụ rượu vang16

Sous Chef/suː ʃɛf/Bếp phó17

Tour Guide/tʊr ɡaɪd/Hướng dẫn viên du lịch18

Waiter/Waitress/ˈweɪtər/ˈweɪtrəs/Nhân viên phục vụ

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Nghệ thuật, giải trí

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Actor/ˈæktər/Nam diễn viên2

Actress/ˈæktrəs/Nữ diễn viên3

Artist/ˈɑːrtɪst/Họa sĩ4

Author/ˈɔːθər/Nhà văn5

Choreographer/kəˈrɑːˌɡrəfər/Biên đạo múa6

Comedian/kəˈmiːdiən/Diễn viên hài7

Composer/kəmˈpoʊzər/Nhà soạn nhạc8

Dancer/ˈdænsər/Vũ công9

Editor/ˈɛdɪtər/Biên tập viên10

Fashion Designer/ˈfæʃən dɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế thời trang11

Film Director/fɪlm dɪˈrɛktər/Đạo diễn phim12

Illustrator/ˈɪləˌstreɪtər/Họa sĩ thiết kế tranh minh họa13

Journalist/ˈdʒɜrnəlɪst/Nhà báo14

Master of Ceremonies (M C)/ˈmæstər əv ˈsɛrəˌmoʊniz/Dẫn chương trình truyền hình15

Model/ˈmɑːdl/Người mẫu16

Musician/mjuːˈzɪʃn/Nhạc sĩ17

Photographer/fəˈtɑːɡrəfər/Thợ chụp ảnh18

Playwright/ˈpleɪˌraɪt/Nhà soạn kịch19

Poet/poʊət/Nhà thơ20

Sculptor/ˈskʌlptər/Nhà điêu khắc21

Singer/ˈsɪŋər/Ca sĩ

Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Các nghề nghiệp bằng tiếng Anh – Chủ đề Luật pháp

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Attorney/əˈtɜːrni/Luật sư2

Detective/dɪˈtektɪv/Thám tử3

Judge/dʒʌdʒ/Thẩm phán4

Lawyer/ˈlɔɪər/Luật sư5

Politician/ˌpɑːləˈtɪʃn/Chính trị gia6

Prosecutor/ˈprɑːsɪkjuːtər/Công tố viên

Nghề nghiệp tiếng Anh – Chủ đề Xây dựng và công trình

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Blacksmith/ˈblæksmɪθ/Thợ rèn2

Bricklayer/ˈbrɪkˌleɪə/Thợ hồ3

Carpenter/ˈkɑːpɪntə/Thợ mộc4

Chimney Sweep/ˈtʃɪmni swiːp/Thợ cạo ống khói5

Cleaner/ˈkliːnə/Nhân viên vệ sinh6

Construction Worker/kənˈstrʌkʃn ˈwə:kə/Công nhân xây dựng7

Electrician/ɪlɛkˈtrɪʃən/Thợ điện8

Gardener/ˈɡɑːdnə/Người làm vườn9

Glazier/ˈgleɪziə/Thợ lắp kính10

Groundsman/ˈgraʊndzmən/Nhân viên trông coi sân bóng11

Interior Designer/ɪnˈtɪəriə diˈzaɪnə/Nhà thiết kế nội thất12

Mechanic/mɪˈkænɪk/Thợ sửa máy13

Plumber/ˈplʌmə/Thợ sửa ống nước14

Roofer/ˈruːfə/Thợ lợp mái15

Tiler/ˈtaɪlə/Thợ lợp ngói, lát đá16

Welder/ˈweldə(r)/Thợ hàn

Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Hỏi trực tiếp về nghề nghiệp

  1. What do you do? / What is your career?“]What do you do? / What is your career? ( Công việc của bạn là gì?)

\=> I am a/an + job (Tôi là …)

Ví dụ:

  • I am an accountant (Tôi là một nhân viên kế toán)
  • I am a fashion designer (Tôi là một nhà thiết kế thời trang)
  • What is your job? / What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)

\=> I work as a/an + job (Tôi làm nghề…)

Ví dụ:

  • I work as a attorney (Tôi làm nghề luật sư)
  • I work as a teacher (Tôi làm nghề giáo viên)
  • What do you do for a living? (Bạn kiếm sống bằng nghề gì?)

\=> I work for + place of work (Tôi làm việc cho…)

  • I work for an IT company (Tôi làm việc cho một công ty công nghệ thông tin).
  • I work for a factory in Ho Chi Minh city (Tôi làm việc cho một nhà máy ở thành phố Hồ Chí Minh)

Lưu ý: Bạn hoàn toàn có thể tự do lựa chọn cách trả lời từ các gợi ý được đưa ra về các loại câu hỏi liên quan đến công việc. Mọi câu hỏi không phải chỉ có một cách trả lời duy nhất.

Hỏi về ngành nghề

  • What line of a profession are you in? (Bạn làm ngành nghề gì?)
  • In which industry do you work? (Bạn làm trong ngành nghề/lĩnh vực nào?)

\=> I work in + tên lĩnh vực

Ví dụ:

  • I work in food technology (Tôi làm việc trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm)
  • I work in economics (Tôi làm việc trong lĩnh vực kinh tế)

Hỏi về loại công việc

  • What type of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì/việc gì?)
  • What kind of job are you doing? (Bạn đang làm loại công việc nào?)
  • What sort of work do you do? (Bạn làm loại công việc gì/việc gì?)

\=> I work in + loại công việc

Ví dụ:

  • I work in advertising (Tôi làm việc trong ngành quảng cáo)
  • I work in fashion (Tôi làm việc trong lĩnh vực thời trang)
    Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Thăng tiến sự nghiệp với khóa học giao tiếp iTalk

Với khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho người bận rộn, VUS mong muốn có thể giúp cho những người trưởng thành tự tin hơn với kỹ năng giao tiếp Anh ngữ.

  • Fit (Phù hợp): TỐI ƯU HOÁ hiệu quả học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học tiếng Anh hàng ngày.
  • Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa trong việc lựa chọn khung giờ học, phương thức, và nội dung học với 365+ chủ đề đa dạng.
  • Fluency & Accuracy (Lưu loát và Chuẩn xác): Tự tin giao tiếp thành thạo, chú trọng phát âm, hệ thống từ vựng, cấu trúc và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
  • Integrated (Tích hợp công nghệ hỗ trợ): Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ đắc lực từ nền tảng công nghệ tích hợp (AI, iTalk Dashboard website, Self-Practice…)
    Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Lộ trình thăng tiến rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng cao

Lộ trình học tại iTalk được chia nhỏ thành 4 Level chính. Mỗi level bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh đa dạng:

  • 60 bài đầu tiên: A1+ (Elementary) – Level 1.
  • 60 bài thứ 2: A1 (Pre-Intermediate) – Level 2.
  • 60 bài thứ 3: B1 (Intermediate) – Level 3.
  • 60 bài cuối cùng: B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Tiếp sức thế hệ trẻ hội nhập quốc tế

  • Là hệ thống trung tâm tiếng Anh duy nhất đạt chuẩn chất lượng giảng dạy và đào tạo NEAS (National English Language Teaching Accreditation Scheme) trong 6 năm liên tiếp.
  • Kỷ lục Việt Nam với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế nhiều nhất trên toàn quốc: Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… lên đến 183.118 học viên.
  • Là Trung tâm đào tạo và luyện thi Cambridge English đạt chứng nhận VÀNG trong khu vực.
  • 2.700.000 gia đình Việt tin chọn vào Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS.
  • Hơn 80.000 học viên hiện tại cùng số lượng tuyển sinh trung bình hàng năm lên đến 280.000 học viên.
  • Hệ thống trung tâm Anh ngữ đạt chuẩn 100% chất lượng NEAS với 80 cơ sở tại nhiều tỉnh thành lớn của Việt Nam.
  • Đội ngũ 2700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc với tỉ lệ 100% các giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế TESOL, CELTA hoặc tương đương TEFL.
  • Đối tác chiến lược cùng các tổ chức và NXB giáo dục hàng đầu trên thế giới: Oxford University Press, Cambridge University Press and Assessment, National Geographic Learning, British Council, Macmillan Education,…
    Ngành nghè chính công ty tiếng anh là gì năm 2024

Hy vọng với những từ vựng về các nghề nghiệp tiếng Anh mà VUS mang đến trong bài viết này sẽ giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ vựng phục vụ cho quá trình giao tiếp. Theo dõi VUS để biết thêm nhiều bài viết hữu ích nhé!